Đề kiểm tra cuối học kỳ I năm học 2022-2023 môn Toán 7 - Trường THCS Xuân Viên (Có đáp án + Ma trận)
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra cuối học kỳ I năm học 2022-2023 môn Toán 7 - Trường THCS Xuân Viên (Có đáp án + Ma trận)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tài liệu đính kèm:
de_kiem_tra_cuoi_hoc_ky_i_nam_hoc_2022_2023_mon_toan_7_truon.docx
Nội dung text: Đề kiểm tra cuối học kỳ I năm học 2022-2023 môn Toán 7 - Trường THCS Xuân Viên (Có đáp án + Ma trận)
- BÀI KIỂM TRA, ĐÁNH GIÁ CUỐI HỌC KÌ I TOÁN 7 A. KHUNG MA TRẬN BÀI KIỂM TRA, ĐÁNH GIÁ CUỐI HỌC KÌ I TOÁN – LỚP 7 Mức độ đánh giá Nội dung/Đơn vị kiến Tổng % TT Chủ đề Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao thức điểm TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL Số hữu tỉ. Các phép 1 1 2 1 tính với số hữu tỉ. (TN1) (TN8) (TL6,7) (TL11) Luỹ thừa của một số 0,25đ 0,25đ 1,0đ 1,0đ Số hữu hữu tỉ. Quy tắc dấu 1 tỉ 2,5 ngoặc quy tắc chuyển vế 1 1 Số vô tỉ , căn bậc hai số (TN2) (TN9) học 0,25đ 0,25đ 2,75 Số thực 2 Số thực. Giá trị tuyệt đối 1 1 1 1 của một số thực (TN3) (TL1) (TL3) (TL8) Làm tròn số và ước 0,25đ 0,5đ 0,5đ 1,0đ lượng kết quả Hình hộp chữ nhật- 1 1 Hình lập phương- Hình (TN4) (TN10) lăng trụ đứng 0,25đ 0,25đ 0,5 Hình Diện tích xung quanh học trực 3 và thể tích của Hình quan hộp chữ nhật-Hình lập phương- Hình lăng trụ đứng Các góc ở vị trí đặc biệt 1 1 2 1 1 Góc. Tia phân giác. (TN5) (TL2) (TN (TL4) (TL9) 4 Đường Hai đường thẳng thẳng 0,25đ 0,75đ 11,12) 0,75 0,5đ 2,75 thẳng song song. 0,5đ 1
- song Định lí và chứng minh song định lí. Thu thập và phân loại Một số dữ liệu. yếu tố 5 Mô tả và biểu diễn dữ 2 1 1 1,5 thống liệu trên các bảng, biểu (TN6,7) (TL5) (TL10) kê. đồ. 0,5đ 0.5đ 0.5đ Tổng: Số câu 7 2 5 3 5 1 Điểm 1,75 1,25 1,25 1,75 3,0 1,0 10,0 Tỉ lệ % 30% 30% 30% 10% 100% Tỉ lệ chung 60% 40% 100% 2
- B. BẢN ĐẶC TẢ MA TRẬN BÀI KIỂM TRA, ĐÁNH GIÁ CUỐI HỌC KÌ I TOÁN – LỚP 7 TT Chương/Chủ đề Mức độ đánh giá Số câu hỏi theo mức độ nhận thức Nhận biết Thông Vận Vận hiểu dụng dụng cao SỐ - ĐAI SỐ Nhận biết: 1TN 1TN – Nhận biết được số hữu tỉ và lấy được ví dụ về (TN1) (TN8) số hữu tỉ. 1 Số hữu Số hữu tỉ – Nhận biết được tập hợp các số hữu tỉ. tỉ và tập hợp – Nhận biết được số đối của một số hữu tỉ. các số hữu tỉ. Thứ tự – Nhận biết được thứ tự trong tập hợp các số hữu trong tập tỉ. hợp các số hữu tỉ Thông hiểu: – Biểu diễn được số hữu tỉ trên trục số. Vận dụng: 2TL – Thực hiện được các phép tính: cộng, trừ, nhân, (TL6,7) chia trong tập hợp số hữu tỉ. – Vận dụng được các tính chất giao hoán, kết hợp, phân phối của phép nhân đối với phép cộng, quy tắc dấu ngoặc với số hữu tỉ trong tính toán (tính viết và tính nhẩm, tính nhanh một cách hợp lí). Các phép tính với số – Giải quyết được một số vấn đề thực tiễn (đơn hữu tỉ giản, quen thuộc) gắn với các phép tính về số hữu 3
- tỉ. (ví dụ: các bài toán liên quan đến chuyển động trong Vật lí, trong đo đạc,...). Vận dụng cao: 1TL (TL11) – Giải quyết được một số vấn đề thực tiễn (phức hợp, không quen thuộc) gắn với các phép tính về số hữu tỉ. Nhận biết: 1TN 1TN – Nhận biết được khái niệm căn bậc hai số học (TN2) (TN9) của một số không âm. Thông hiểu: 2 Số thực Căn bậc hai số học - Tính được giá trị (đúng hoặc gần đúng) căn bậc hai số học của một số nguyên dương bằng máy tính cầm tay Nhận biết: 1TN 1TL 1TL (TN3) (TL3) (TL8) – Nhận biết được số thập phân hữu hạn và số thập phân vô hạn tuần hoàn. 1TL – Nhận biết được số vô tỉ, số thực, tập hợp các (TL1) số thực. Số vô tỉ. Số – Nhận biết được trục số thực và biểu diễn được thực số thực trên trục số trong trường hợp thuận lợi. – Nhận biết được số đối của một số thực. – Nhận biết được thứ tự trong tập hợp các số thực. – Nhận biết được giá trị tuyệt đối của một số thực. 4
- Vận dụng: – Thực hiện được ước lượng và làm tròn số căn cứ vào độ chính xác cho trước Thông hiểu 1TN – Giải quyết được một số vấn đề thực tiễn gắn (TN10) Hình Hình hộp với việc tính thể tích, diện tích xung quanh của học chữ nhật hình hộp chữ nhật, hình lập phương (ví dụ: tính 3 trực và hình quan lập thể tích hoặc diện tích xung quanh của một số phương đồ vật quen thuộc có dạng hình hộp chữ nhật, hình lập phương,...). Nhận biết Lăng trụ 1TN đứng tam – Mô tả được hình lăng trụ đứng tam giác, hình (TN4) giác, lăng trụ đứng lăng trụ đứng tứ giác (ví dụ: hai mặt đáy là song tứ giác song; các mặt bên đều là hình chữ nhật, ...). Nhận biết : 2TN 1TL (TN11, (TL9) Góc ở vị trí – Nhận biết được các góc ở vị trí đặc biệt (hai 12) đặc biệt. góc kề bù, hai góc đối đỉnh). Tia phân Góc. giác của – Nhận biết được tia phân giác của một góc. Đường một góc 4 thẳng – Nhận biết được cách vẽ tia phân giác của một song góc bằng dụng cụ học tập song Hai đường Nhận biết: thẳng song 1TN 1TL song. Tiên – Nhận biết được tiên đề Euclid về đường thẳng (TN5) (TL4) đề Euclid song song. về đường 1TL 5
- thẳng song Thông hiểu: (TL2) song – Mô tả được một số tính chất của hai đường thẳng song song. – Mô tả được dấu hiệu song song của hai đường thẳng thông qua cặp góc đồng vị, cặp góc so le trong. Thu Thu thập, Nhận biết: thập và phân loại, 2TN 1TL 1TL 5 tổ chức biểu diễn – Nhận biết được những dạng biểu diễn khác (TN6,7) (TL5) (TL10) dữ liệu dữ liệu nhau cho một tập dữ liệu theo các tiêu chí cho trước Thông hiểu: – Đọc và mô tả được các dữ liệu ở dạng biểu đồ Mô tả và thống kê: biểu đồ hình quạt tròn (pie chart); biểu biểu diễn đồ đoạn thẳng (line graph). dữ liệu trên các Vận dụng: bảng, biểu đồ -Lựa chọn và biểu diễn được dữ liệu vào bảng, biểu đồ thích hợp ở dạng biểu đồ hình quạt tròn, biểu đồ đoạn thẳng. 6
- C. ĐỀ MINH HỌA BÀI KIỂM TRA, ĐÁNH GIÁ CUỐI HỌC KỲ I NĂM HỌC 2022-2023 ĐỀ CHÍNH THỨC Môn: TOÁN – Lớp 7 Thời gian: 90 phút (không kể thời gian giao đề) Phần 1. Trắc nghiệm khách quan. (3,0 điểm) Hãy khoanh tròn vào phương án đúng trong mỗi câu dưới đây: 7 Câu 1: [NB_TN1] Số đối của số của số là: 4 7 7 4 A. B. C. D. 4 4 7 ― 0,5 Câu 2. [NB_TN5] Qua điểm M nằm ngoài đường thẳng a ............. đường thẳng song song với đường thẳng a (Chọn cụm từ để điền vào dấu ) A. chỉ có một . B. có 2 đường thẳng. C. có 3 đường thẳng. D. có vô số đường thẳng. Câu 3. [NB_TN6] Quan sát hình vẽ . Cho biết tỉ lệ % xếp loại học lực Tốt của học sinh lớp 7 A. 25% B. 20% C. 10% D. 45% Câu 4: [TH_TN8] Điểm A biểu diễn số hữu tỉ nào ? A -1 0 1 7
- 5 2 5 A. B. C. D. 2 5 ―3 2 Câu 5. [NB_TN4] Quan sát hình vẽ sau. Mặt bên , , là hình gì? A. Tam giác. B. Hình chữ nhật C. Hình bình hành D. Hình vuông Câu 6: [NB_TN2] Căn bậc hai số học của 36 là : A. 6 B. 36 C. -6 D. -36 Câu 7. [TH_TN10] Thể tích hình hộp chữ nhật có chiều dài 6cm, chiều rộng 4cm, chiều cao 8cm là? A. 192cm2. B. 192cm3. C. 24cm2. D. 48cm3. Câu 8. [NB_TN7] Quan sát hình vẽ. Cho biết số ly trà sữa bán ngày thứ 7 A. 20 B. 42 C. 48 D. 62 Câu 9: [NB_TN3] Số nào là số vô tỉ trong các số sau: 5 A. B. C. D. 2 5 2,5 0 Câu 10: [TH_TN9] Cho biết = 5 = 2,23606... Hãy làm tròn a đến hàng phần trăm : A. 2,24 B. 2,2 C. 2,23 D. 2,236 Câu 11. [TH_TN11] Cho và là 2 góc kề bù. Biết 0 = 50표, số đo bằng ? A. 650. B. 1500 C. 500 D.1300 Câu 12. [TH_TN12] Cho = 90표 , Ot là tia phân giác của . Số đo 푡 bằng ? A. 600 B. 500 C. 450 D. 1200 Phần 2. Tự luận. (7,0 điểm) Câu 13: (1,0 điểm) Tính: 1 4 a) [TH_TL3] + 5 | 5 | 11 11 b) [VD_TL6] . 1 + . 2 7 9 7 3 8
- Câu 14: (2,0 điểm) a) [NB_TL1] Tìm số đối của các số thực sau : 13,25 ; - 17 3 1 1 b) [VD_TL7] Tìm x, biết: 17 = 3 ― 4 c) [VD_TL8] Cho biết 1 inch 2,54 cm. Tìm độ dài đường chéo màn hình tivi 48 inch đơn vị cm và làm tròn đến hàng phần chục. Câu 15: [VDC_TL11] (1,0 điểm) Bạn Na viết một trang Web để kết bạn. Trang Web đã nhận được 3 lượt truy cập trong tuần đầu tiên. Nếu số lượt truy cập tuần tiếp theo gấp 3 lần số lượt truy cập tuần trước thì sau 6 tuần đầu tiên, trang Web của bạn Na có tất cả bao nhiêu lượt truy cập? Câu 16. (1,0 điểm) Cho bảng thống kê các loại trái cây có trong cửa hàng A Loại trái cây Dưa chuột Ổi Thành Long Mít Số lượng 120 60 48 12 a) [TH_TL5] Tính tổng số trái cây có trong cửa hàng. b) [VD_TL10] Tính tỉ lệ % của Ổi so với tổng số trái cây. Câu 17. (2,0 điểm) Cho hình vẽ a) [NB_TL2] Chứng minh AB// CD b) [TH_TL4] Tính c) [VD_TL9] Vẽ tia BE là tia phân giác của ( E CD ). Tính ? ............ Hết ........... 9
- D. ĐÁP ÁN VÀ THANG ĐIỂM ĐÁP ÁN & HƯỚNG DẪN CHẤM Môn : Toán – Lớp: 7 I.TRẮC NGHIỆM: (3,0 điểm) Mỗi phương án chọn đúng ghi 0,25 điểm. Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Đ/án B A C D B A B D B A D C II. TỰ LUẬN: (7,0 điểm) Bài Lời giải Điểm 13a 1 4 1 4 5 0,5 + = + = = 1 (0,5đ) 5 | 5 | 5 5 5 13b 11 ―1 11 ―2 11 ―1 ―2 11 ―1 ―6 0,5 + = + = + (0,5đ) 7 9 7 3 7 9 3 7 9 9 11 ―7 ―11 = = 7 9 9 14a Số đối của số 13,25 là số -13,25 (0,5đ) Số đối của số ― 17 là số 17 3 1 1 3 1 17 14b = ― ⟺ = ⟺ = 0,5 (0,5đ) 17 3 4 17 12 36 14c Đường chéo là : 48 x 2,54 = 121,92 cm 0,5 (1.0đ) Vậy đường chéo làm tròn đến phần chục là: 121,9 cm 0,5 15 Số lượt truy cập trang Web của bạn Na trong tuần thứ nhất là 3 lượt, (1,0đ) tuần thứ 2 là 32 lượt, tuần thứ 3 là 33 lượt .., tuần thứ 6 là 0,5 36 lượt. Như vậy, sau 6 tuần đầu tiên, số lượt truy cập trang Web của bạn Na có tất cả là: 10
- 3 + 32 + 33 + 34 + 35 + 36 = 3 + 9 + 27 + 81 + 243 + 729 0,5 = 1092 ( lượt ) 16a Tổng số trái cây có trong cửa hàng là: 0,5 (0,5đ) 120 +60 + 48 +12 = 240 16b Tỉ lệ % của Ổi so với tổng số trái cây là: 0,5 60.100 (0,5đ) % = 25% 240 17 17a Ta có AB AC (gt) 0,25 (0,75đ) CD AC (gt) 0,25 AB // CD 0,25 17b Ta có: + = 1800 (vì AB // CD) 0,25 (0,75đ) Hay + 720 = 1800 0,25 Vậy: = 1080 0,25 17c (0,5đ) 0,25 Vì BE là tia phân giác của nên: 1080 0,25 = = = 540 2 2 11



