Đề kiểm tra cuối kì I môn Toán Lớp 8 - Năm học 2020-2021 - Phòng Giáo dục và Đào tạo huyện Vĩnh Thuận (Đề 1)

doc 6 trang Hương Liên 24/07/2023 1230
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra cuối kì I môn Toán Lớp 8 - Năm học 2020-2021 - Phòng Giáo dục và Đào tạo huyện Vĩnh Thuận (Đề 1)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docde_kiem_tra_cuoi_ki_i_mon_toan_lop_8_nam_hoc_2020_2021_phong.doc

Nội dung text: Đề kiểm tra cuối kì I môn Toán Lớp 8 - Năm học 2020-2021 - Phòng Giáo dục và Đào tạo huyện Vĩnh Thuận (Đề 1)

  1. PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ I HUYỆN VĨNH THUẬN NĂM HỌC: 2020 – 2021 MÔN THI: TOÁN 8 – ĐỀ 1 I) Mục đích – yêu cầu: 1) Kiến thức: Hệ thống hóa toàn bộ nội dung kiến thức đại số của chương 1. Phép nhân và phép chia các đa thức; chương 2. Phân thức đại số. Hình học: chương 1. Thứ giác, chương 2. Đa giac, diện tích đa giác. 2) Kĩ năng: Vận dụng kiến thức trên vào bài kiểm tra. 3) Thái độ: Làm bài kiểm tra khoa học, chính xác, rõ ràng, lôgic, . . . 4) Định hướng phát triển nặng lực và phẫm chất: - Năng lực khoa học, giải quyết vấn đề và sáng tạo, - Trung thực, chăm chỉ, trách nhiệm. II/ Hình thức đề kiểm tra cuối kì I: Tự luận 80% và trắc nghiệm 20% III/ Thiết lập ma trận đề kiểm tra cuối kì I. Môn Toán 8 Cấp độ Nhận biết Thông hiểu Vận dụng TNKQ TL TNKQ TL Vận dụng Vận dụng cao Tổng Chủ đề TNKQ TL TNKQ TL 1. Phép Nhận biết Vận dụng kiến Kết hợp nhân và được đáp án thức chương 1 vào phương pháp phép chia của bài tập việc giải bài tập tách hạng tử và các đa có dạng nhân, chia đa thức; hằng đẳng thức thức (20 hằng đẳng phân tích đa thức để tìm GTLN tiết) thức thành nhân tử của đa thức. Số câu 2 1 4 1 8 Số điểm 0,5 0,25 2 0,5 3,25 Tỉ lệ % 7,7% 61,1% 15,4 32,5% 2. Phân Vận dụng phép tính cộng, trừ hai phân thức đại thức vào việc giải bài tập; tính giá trị số. của phân thức Số câu 1 1 1 3 Số điểm 0,25 0,5 1 1,75 Tỉ lệ % 14,3% 28,6% 57,1 17,5% 3.Tứ giác. Nhận biết - Hiểu được tứ giác - Vận dụng các định nghĩa, định lý, Diện tích được được có 4 cạnh bằng nhau dấu hiệu nhận biết chứng minh tứ giác đa giác hình thoi có là hình thoi. là hình bình hành, hình chữ nhật. 1 góc vuông - Thực hiện được các bài tập về là hình đường trung bình của tam giác, vuông. hình thang, hình vuông; tính diện tích hình vuông. Số câu 1 1 2 2 6 Số điểm 0,25 0,25 0,5 4 5,0 Tỉ lệ % 5% 5% 10% 80% 50% Tổng câu 3 1 4 6 1 17 Tổng điểm 0,75 0,25 1,0 6,5 1,5 10,0 Tỉ lệ % 7,5% 2,5% 10% 65% 15% 100% IV. ĐỀ KIỂM TRA
  2. PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO Đề kiểm tra học kì I, năm học 2020 – 2021 ĐỀ CHÍNH THỨC Môn: Toán 8 ĐỀ 1 Thời gian làm bài: 90 phút Không kể thời gian giao đề. A. TRẮC NGHIỆM (2,0 điểm). Chọn đáp án đúng điền vào bài thi Câu 1. Hình vuông là hình thoi có bao nhiêu góc vuông? A. 1. B. 2. C. 3. D. 4 Câu 2. Viết biểu thức x - 2 x + 2 dưới dạng hiệu hai bình phương là A. x 2 - 4. B. x 2 - 4x + 4. C. x 2 + 4x + 4. D. x 2 - 2. Câu 3. Tứ giác có bốn cạnh bằng nhau là A. hình thang. B. hình vuông. C. hình thoi. D. hình chữ nhật. 1 7 Câu 4. Kết quả khi thực hiện phép tính + là 4xy2 4xy2 1 2 1 2 A. . B. . C. . D. . xy2 xy2 xy2 xy2 Câu 5. Viết biểu thức x 2 - 8x + 16 dưới dạng nào sau đây là đúng? 2 2 A. x - 4 . B. x 2 + 4. C. x + 4 . D. x 2 - 4. Câu 6. Tam giác ABC có D, E theo thứ tự là trung điểm của AB và AC. Biết độ dài BC = 10cm, độ dài DE là bao nhiêu? A. 10cm. B. 4cm. C. 5cm. D. 20cm. Câu 7. Một hình thang có đáy lớn dài 8cm, đáy nhỏ dài 6cm. Độ dài đường trung bình của hình thang đó là A. 4cm. B. 7cm. C. 14cm. D. 3cm. Câu 8. Kết quả của phép chia 6x 2 - 3x :3x là A. 3x B. 2x C. 3x - 1 D. 2x - 1 B. TỰ LUẬN (8,0 điểm) Câu 1. (1,5 điểm) Thực hiện phép tính: 5xy - 4y 3xy + 4y a. + ; 2x 2 y3 2x 2 y3 b. (x – 2)(2x2 – 2x + 1); c. (2x3 – 3x2 – 7x + 4) : (2x – 1). Câu 2. (1,5 điểm) a. Tính nhanh: a1. 20212 – 20202 a2. x3 + 3x2 + 3x + 1 tại x = - 4. b. Tìm giá trị lớn nhất của đa thức sau: x2 + 4x + 7 x 2 - 10x + 25 Câu 3. (1,0 điểm) Cho phân thức A = x 2 - 5x a. Tìm điều kiện để biểu thức A có nghĩa. b. Rút gọn biểu thức A. c. Tìm giá trị của x để giá trị của phân thức A bằng 0. Câu 4. (1,5 điểm) Một hình vuông có cạnh bằng 2cm. Tính độ dài đường chéo và diện tích của hình vuông? Câu 5. (2,5 điểm) Cho hình bình hành ABCD. Gọi I, K theo thứ tự là trung điểm của CD, AB. Đường chéo BD cắt AM, CN theo thứ tự ở M và N. Chứng minh rằng: a. AI//CK. b. DM = MN = NB. HẾT
  3. V. ĐÁP ÁN PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO Đáp án đề kiểm tra học kì I HUYỆN VĨNH THUẬN Năm học 2020 – 2021 ĐÁP ÁN ĐỀ 1 Môn: Toán 8 A. TRẮC NGHIỆM: Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 Đáp án A A C D A C B D B. TỰ LUẬN CÂU ĐÁP ÁN SỐ ĐIỂM Câu 1. (1,5 điểm) Thực hiện phép tính: 0,5 5xy - 4y 3xy + 4y 1 a. 2 3 + 2 3 ; (1,5 2x y 2x y điểm) b. (x – 2)(2x2 – 2x + 1) = 2x3 – 6x2 + 5x – 2. 0,5 c. (2x3 – 3x2 – 7x + 4) : (2x – 1) = x2 – x – 4 0,5 a. a1. 20212 – 20202 = (2021 – 2020)(2021 + 2020) 0,25 = 1.4041 = 4041 0,25 2 a2. x3 + 3x2 + 3x + 1 = (x + 1)3. 0,25 (1,5 Tại x = - 4 ta có (-4 +1)3 = -27 0,25 điểm) b. x2 + 4x + 7 = (x2 + 4x + 4) + 3 = (x + 2)2 + 3 ≤3 0,25 GTLN bằng 3 khi và chỉ khi (x + 2)2 = 0 → x = -2 0,25 x 2 - 10x + 25 (x 5)2 Ta có: A = . x 2 - 5x x(x 5) 0,5 3 (1,0 a. x 0 ; x 5. 0,5 x - 5 điểm) b. A = . x 0,25 c. A = 0 x – 5 = 0 x = 5. Giá trị x = 5 không thỏa mãn điều kiện 0,25 của đề bài. Vậy không có giá trị nào của x để A bằng 0. 4 Hình vuông ABCD có cạnh là 2. Áp dụng định lý Pytago vào tam giác 1 (1,5 vuông ABCD có AC2 = AB2 + BC2 = 22 + 22 = 8 suy ra AB = 2,8 cm điểm) S = 22 = 4 cm2 0,5 Vẽ hình đúng. 0,5 GT, KL đúng 0,25 GT Hình bình hành ABCD; CI = ID; AK = KB; BD cắt AI tại M; BD cắt CK tại N. KL a). AI // CK. 5 b). DM = MN = NB (2,5 điểm) a) + Vì ABCD là hinh bình hành nên AB//CD và AB = CD suy ra CI = ID = AK = KB = CD/2 = AB/2 0,5 + Tứ giác AKCI có AK // CI (do AB//CD) và AK = CI (cmt) là hình bình hành. 0,25 Suy ra AI//CK 0,25 b).+ ΔDNC có: DI = IC (gt), IM // NC (do AI//CK) ⇒ DM = MN (1) 0,25 ΔBAM có: AK = KB (gt), KN//AM do AI//CK)⇒ MN = NB (2) 0,25 Từ (1) và (2) suy ra DM = MN = NB. 0,25 Lưu ý: Học sinh có cách làm khác đúng vẫn được điểm tối đa.
  4. PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ I HUYỆN VĨNH THUẬN NĂM HỌC: 2020 – 2021 MÔN THI: TOÁN 8 – ĐỀ 2 I) Mục đích – yêu cầu: 1) Kiến thức: Hệ thống hóa toàn bộ nội dung kiến thức đại số của chương 1. Phép nhân và phép chia các đa thức; chương 2. Phân thức đại số. Hình học: chương 1. Thứ giác, chương 2. Đa giac, diện tích đa giác. 2) Kĩ năng: Vận dụng kiến thức trên vào bài kiểm tra. 3) Thái độ: Làm bài kiểm tra khoa học, chính xác, rõ ràng, lôgic, . . . 4) Định hướng phát triển nặng lực và phẫm chất: - Năng lực khoa học, giải quyết vấn đề và sáng tạo, - Trung thực, chăm chỉ, trách nhiệm. II/ Hình thức đề kiểm tra cuối kì I: Tự luận 80% và trắc nghiệm 20% III/ Thiết lập ma trận đề kiểm tra cuối kì I. Môn Toán 8 Cấp độ Nhận biết Thông hiểu Vận dụng TNKQ TL TNKQ TL Vận dụng Vận dụng cao Tổng Chủ đề TNKQ TL TNKQ TL 1. Phép Nhận biết Vận dụng kiến Kết hợp nhân và được đáp án thức chương 1 vào phương pháp phép chia của bài tập việc giải bài tập tách hạng tử và các đa có dạng nhân, chia đa thức; hằng đẳng thức thức (20 hằng đẳng phân tích đa thức để tìm GTLN tiết) thức thành nhân tử của đa thức. Số câu 2 1 4 1 8 Số điểm 0,5 0,25 2 0,5 3,25 Tỉ lệ % 7,7% 61,1% 15,4 32,5% 2. Phân Vận dụng phép tính cộng, trừ hai phân thức đại thức vào việc giải bài tập; tính giá trị số. của phân thức Số câu 1 1 1 3 Số điểm 0,25 0,5 1 1,75 Tỉ lệ % 14,3% 28,6% 57,1 17,5% 3.Tứ giác. Nhận biết - Hiểu được tứ giác - Vận dụng các định nghĩa, định lý, Diện tích được được có 4 cạnh bằng nhau dấu hiệu nhận biết chứng minh tứ giác đa giác hình thoi có là hình thoi. là hình bình hành, hình chữ nhật. 1 góc vuông - Thực hiện được các bài tập về là hình đường trung bình của tam giác, vuông. hình thang, hình vuông; tính diện tích hình vuông. Số câu 1 1 2 2 6 Số điểm 0,25 0,25 0,5 4 5,0 Tỉ lệ % 5% 5% 10% 80% 50% Tổng câu 3 1 4 6 1 17 Tổng điểm 0,75 0,25 1,0 6,5 1,5 10,0 Tỉ lệ % 7,5% 2,5% 10% 65% 15% 100% IV. ĐỀ KIỂM TRA
  5. PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO Đề kiểm tra học kì I, năm học 2020 – 2021 ĐỀ CHÍNH THỨC Môn: Toán 8 ĐỀ 2 Thời gian làm bài: 90 phút Không kể thời gian giao đề. A. TRẮC NGHIỆM (2,0 điểm). Chọn đáp án đúng điền vào bài thi Câu 1. Tam giác ABC có D, E theo thứ tự là trung điểm của AB và AC. Biết độ dài BC = 10cm, độ dài DE là bao nhiêu? A. 10cm. B. 4cm. C. 5cm. D. 20cm. Câu 2. Viết biểu thức x 2 - 8x + 16 dưới dạng nào sau đây là đúng? 2 2 A. x - 4 . B. x 2 + 4. C. x + 4 . D. x 2 - 4. Câu 3. Một hình thang có đáy lớn dài 8cm, đáy nhỏ dài 6cm. Độ dài đường trung bình của hình thang đó là A. 4cm. B. 7cm. C. 14cm. D. 3cm. Câu 4. Viết biểu thức x - 2 x + 2 dưới dạng hiệu hai bình phương là A. x 2 - 4. B. x 2 - 4x + 4. C. x 2 + 4x + 4. D. x 2 - 2. Câu 5. Kết quả của phép chia 6x 2 - 3x :3x là A. 3x B. 2x C. 3x - 1 D. 2x – 1 Câu 6. Hình vuông là hình thoi có bao nhiêu góc vuông? A. 1. B. 2. C. 3. D. 4 Câu 7. Tứ giác có bốn cạnh bằng nhau là A. hình thang. B. hình vuông. C. hình thoi. D. hình chữ nhật. 1 7 Câu 8. Kết quả khi thực hiện phép tính + là 4xy2 4xy2 1 2 1 2 A. . B. . C. . D. . xy2 xy2 xy2 xy2 B. TỰ LUẬN (8,0 điểm) Câu 1. (1,5 điểm) Thực hiện phép tính: 5xy - 4y 3xy + 4y a. + ; 2x 2 y3 2x 2 y3 b. (x – 3)(2x2 – 2x + 1); c. (2x3 – 3x2 – 7x + 4) : (2x – 1). Câu 2. (1,5 điểm) a. Tính nhanh: a1. 20222 – 20212 a2. x3 + 3x2 + 3x + 1 tại x = - 3. b. Tìm giá trị lớn nhất của đa thức sau: x2 + 4x + 8 x 2 - 10x + 25 Câu 3. (1,0 điểm) Cho phân thức A = x 2 - 5x a. Tìm điều kiện để biểu thức A có nghĩa. b. Rút gọn biểu thức A. c. Tìm giá trị của x để giá trị của phân thức A bằng 0. Câu 4. (1,5 điểm) Một hình vuông có cạnh bằng 3cm. Tính độ dài đường chéo và diện tích của hình vuông? Câu 5. (2,5 điểm) Cho hình bình hành ABCD. Gọi I, K theo thứ tự là trung điểm của CD, AB. Đường chéo BD cắt AM, CN theo thứ tự ở M và N. Chứng minh rằng: a. AI//CK. b. DM = MN = NB. HẾT
  6. V. ĐÁP ÁN PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO Đáp án đề kiểm tra học kì I HUYỆN VĨNH THUẬN Năm học 2020 – 2021 ĐÁP ÁN ĐỀ 1 Môn: Toán 8 A. TRẮC NGHIỆM: Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 Đáp án C A B A D C C D B. TỰ LUẬN CÂU ĐÁP ÁN SỐ ĐIỂM Câu 1. (1,5 điểm) Thực hiện phép tính: 0,5 5xy - 4y 3xy + 4y 1 a. 2 3 + 2 3 ; (1,5 2x y 2x y điểm) b. (x – 3)(2x2 – 2x + 1) = 2x3 – 8x2 + 7x – 3. 0,5 c. (x4 – 2x3 + 2x – 1) : (x2 – 1) = x2 – 2x +1 0,5 b. a1. 20222 – 20212 = (2022 – 2021)(2022 + 2021) 0,25 = 1.4043 = 4043 0,25 2 a2. x3 + 3x2 + 3x + 1 = (x + 1)3. 0,25 (1,5 Tại x = - 4 ta có (-3 +1)3 = -8 0,25 điểm) b. x2 + 4x + 8 = (x2 + 4x + 4) + 4 = (x + 2)2 + 4 ≤4 0,25 GTLN bằng 4 khi và chỉ khi (x + 2)2 = 0 → x = -2 0,25 x 2 - 10x + 25 (x 5)2 Ta có: A = . x 2 - 5x x(x 5) 0,5 3 (1,0 a. x 0 ; x 5. 0,5 x - 5 điểm) b. A = . x 0,25 c. A = 0 x – 5 = 0 x = 5. Giá trị x = 5 không thỏa mãn điều kiện 0,25 của đề bài. Vậy không có giá trị nào của x để A bằng 0. 4 Hình vuông ABCD có cạnh là 2. Áp dụng định lý Pytago vào tam giác 1 2 2 2 2 2 (1,0 vuông ABCD có AC = AB + BC = 3 + 3 = 18 suy ra AB = 4,2 cm 2 2 điểm) S = 3 = 9 cm 0,5 Vẽ hình đúng. 0,5 GT, KL đúng 0,25 GT Hình bình hành ABCD; CI = ID; AK = KB; BD cắt AI tại M; BD cắt CK tại N. KL a). AI // CK. 5 b). DM = MN = NB (3,0 điểm) b) + Vì ABCD là hinh bình hành nên AB//CD và AB = CD suy ra CI = ID = AK = KB = CD/2 = AB/2 0,5 + Tứ giác AKCI có AK // CI (do AB//CD) và AK = CI (cmt) là hình bình hành. 0,25 Suy ra AI//CK 0,25 b).+ ΔDNC có: DI = IC (gt), IM // NC (do AI//CK) ⇒ DM = MN (1) 0,25 ΔBAM có: AK = KB (gt), KN//AM do AI//CK)⇒ MN = NB (2) 0,25 Từ (1) và (2) suy ra DM = MN = NB. 0,25 Lưu ý: Học sinh có cách làm khác đúng vẫn được điểm tối đa.