Đề kiểm tra giữa học kì I môn Toán Lớp 7 - Năm học 2020-2021 - Phòng Giáo dục và Đào tạo huyện Vĩnh Thuận (Đề 1)

doc 6 trang Hương Liên 24/07/2023 2030
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra giữa học kì I môn Toán Lớp 7 - Năm học 2020-2021 - Phòng Giáo dục và Đào tạo huyện Vĩnh Thuận (Đề 1)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docde_kiem_tra_giua_hoc_ki_i_mon_toan_lop_7_nam_hoc_2020_2021_p.doc

Nội dung text: Đề kiểm tra giữa học kì I môn Toán Lớp 7 - Năm học 2020-2021 - Phòng Giáo dục và Đào tạo huyện Vĩnh Thuận (Đề 1)

  1. Tuần 8 – Tiết KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I Ngày soạn:18/10/2020 PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO HUYỆN VĨNH THUẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ I. Môn: Toán 7 – Đề 1 Năm học 2020 – 2021 I) Mục đích – yêu cầu: 1) Kiến thức: Hệ thống hoá các kiến thức chương 1 đại số: Số hữu tỷ. Số thực (Từ bài 1 đến bài 8). Chương 1 hình học: Đường thẳng vuông góc và đường thẳng song song. 2) Năng lực: Vận dụng kiến thức đã học để giải các bài tập đại số và hình học. 3) Phẫm chất: Hình thành tư duy tính toán, tư duy hình học, suy luận, ý thức tự giác học tập và nội dung trình II/ Hình thức đề kiểm tra giữa học kì I: Tự luận 80% và trắc nghiệm 20% III/ Thiết lập ma trận đề kiểm tra giữa học kì I. Môn Toán 7 Cấp độ Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Cấp độ thấp Cấp độ cao Cộng Chủ đề TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL 1). Chương 1. . vận dụng kiến thức chương 1. Số Số hữu tỷ. Số hữu tỷ. Số thực vào việc giải các thực bài tập: Thực hiện phép tính, tìm x, tìm giá trị tuyệt đối của 1 số, tìm lũy thừa, tìm đáp số từ tỷ lệ thức. Số câu c1, 2, 3, B1a;2a B1b, 11 4, 8 ,b; B3 B2c,d Số điểm 1,25 3,5 1,5 6,25 Tỉ lệ % 20.0 56,0 24,0 62,5 2). Chương 1: Nhận biết được 2 Hiểu được được 2 Vận dung được các định nghĩa, các Đường thẳng đường thẳng cùng góc đối đỉnh thì tính chất, các định lý của chương 1 vuông góc và vuông góc với bằng nhau. Định vào việc giải bài tập tìm góc đối đường thẳng đường thẳng thứ 3 nghĩa 3 đường đỉnh, tìm góc so le trong. song song. thì 2 đường thẳng thẳng song song. đó vuông góc với nhau. Số câu C6 C5, 7 B4, B5 6 Số điểm 0,25 0,5 3 3,75 Tỉ lệ % 6,6 13,3 80,0 37,5 Tổng số câu 1 2 11 3 17 Tổng số điểm 0,25 0,5 7,75 1,5 10 Tỉ lệ % 2,5 5,0 77,5 15.0 100,0 IV/ Đề kiểm tra giữa kì 1.
  2. Phòng GD&ĐT huyện Vĩnh Thuận Đề kiểm tra giữa học kì I. Năm học 2020 – 2021 Trường TH – THCS Vĩnh Bình Bắc Môn toán 7 – Đề 1 Họ và tên: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . Ngày kiểm tra: . . . . ./ . . . ./2020 Lớp: 7 Thời gian làm bài : 45 phút không kể giao đề Lời phê Điểm A – TRẮC NGHIỆM (2 điểm): Hãy khoanh tròn câu đúng nhất trong các câu sau: 1 5 5 5 Câu 1: ? A. B. C. 2 D. – 3 2 2 4 2 5 5 Câu 2 : 5,3 ? A. – 5,3 B. C. D. 5,3 3 3 1 ( 2) 2 2 1 3 Câu 3: Kết quả của  bằng: A. B. C. D. 3 5 15 15 8 8 3 2 5 3 2 1 2 2 2 2 2 2 Câu 4: : ? A. B. C. D. 3 3 3 3 3 3 Câu 5: Hai góc đối đỉnh thì: A. Bù nhau. B. Kề nhau. C. Bằng nhau. D. Vừa kề vừa bù. Câu 6: Nếu a  c và b  c thì: A. a //c B. a  b . C. a // b. D. b // c. Câu 7: Hai đường thẳng phân biệt cùng song song với đường thẳng thứ ba thì chúng: A. Cắt nhau B. Song song nhau. C. Trùng nhau. D. Bằng nhau. 3 1 Câu 8: Kết quả là: 5 4 6 7 8 9 A. B. C. D. 20 20 20 20 B – TỰ LUẬN (8 điểm) 3 131 3 221 Bài 1 (1 điểm): Tính: a). 722 : 242. b) . . . 4 5 4 5 x 15 11 5 Bài 2 (2 điểm): Tìm x, biết: a/ x 3. b/ . c). .x 0,25 d). x 1 5 32 6 2 12 6 Bài 3 (2 điểm): Số học sinh của ba lớp 7A; 7B ; 7C lần lượt tỉ lệ với các số 2; 3; 4. Biết rằng tổng số học sinh của ba lớp là 81 học sinh. Tính số học sinh của mỗi lớp? Bài 4 (1 điểm): Cho đoạn thẳng AB = 4cm. Vẽ đường trung trực d của đoạn thẳng AB 2 0 Bài 5 (2 điểm): : Cho hình vẽ bên, biết a//b và A = 35 A 4 3 a a).Tìm góc đối đỉnh với góc A2 . b).Tính số đo góc của A4 . 1 2 350 c). So sánh A2 và B2  . Giải thích?  b   Bài làm 2 3 1 4 B V/ Đáp án và thang điểm: PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO Đáp án kiểm tra học giữa học kì I
  3. HUYỆN VĨNH THUẬN Năm học 2020 – 2021 ĐÁP ÁN ĐỀ 1. Môn thi : Toán 7 A – TRẮC NGHIỆM (2 điểm): M]ỗi câu đúng 0,25 điểm Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 Đáp án C D A D C B B B B – TỰ LUẬN (8 điểm) Bài Đáp án Điểm Ghi chú 1 a). 722 : 242 = (72:24)2 = 32 = 9 0,5 3 131 3 221 b) . . = 3:4(131:5 – 221:5) = 3:4(10:5) = 1,5 4 5 4 5 0,5 2 a/ x = 3 hoặc x = - 3 0.5 b/ x = 6.15: 3 = 30 0.5 c) x = - 217:264 0.5 d). (x - 1)5 = ( - 2)5 suy ra x = - 1 0.5 3 Gọi x, y z lần lượt là số học sinh của lớp 7A, 7B, 7C, ta có: 0.5 x:2 = y:3 = z:4 và x + y + z = 81 0,5 x:2 = y:3 = z:4 = (x + y + z): (2 + 3 +4) = 81: 9 = 9 0,5 Suy ra x = 18 ; y = 27 ; z = 36 Vậy số học sinh của lớp 7A là 18, 7B là 27, 7C là 36. 0,5 4 1 5 a). A2 và A4 . 0,5 b). A4 = A2 = 350 (đối đỉnh) 0,5 c). A2 = B2 = 350 (so le trong). Vì a//b   1 VI/ Nhận xét và đánh giá. PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO HUYỆN VĨNH THUẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ I. Môn: Toán 7 – Đề 2
  4. Năm học 2020 – 2021 I) Mục đích – yêu cầu: 1) Kiến thức: Hệ thống hoá các kiến thức chương 1 đại số: Số hữu tỷ. Số thực (Từ bài 1 đến bài 8). Chương 1 hình học: Đường thẳng vuông góc và đường thẳng song song. 2) Năng lực: Vận dụng kiến thức đã học để giải các bài tập đại số và hình học. 3) Phẫm chất: Hình thành tư duy tính toán, tư duy hình học, suy luận, ý thức tự giác học tập và nội dung trình II/ Hình thức đề kiểm tra giữa học kì I: Tự luận 80% và trắc nghiệm 20% III/ Thiết lập ma trận đề kiểm tra giữa học kì I. Môn Toán 7 Cấp độ Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Cấp độ thấp Cấp độ cao Cộng Chủ đề TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL 1). Chương 1. . vận dụng kiến thức chương 1. Số Số hữu tỷ. Số hữu tỷ. Số thực vào việc giải các thực bài tập: Thực hiện phép tính, tìm x, tìm giá trị tuyệt đối của 1 số, tìm lũy thừa, tìm đáp số từ tỷ lệ thức. Số câu C3, 6, B1a;2a B1b, 11 8, 7, 2 ,b; B3 B2c,d Số điểm 1,25 3,5 1,5 6,25 Tỉ lệ % 20.0 56,0 24,0 62,5 2). Chương 1: Nhận biết được 2 Hiểu được được 2 Vận dung được các định nghĩa, các Đường thẳng đường thẳng cùng góc đối đỉnh thì tính chất, các định lý của chương 1 vuông góc và vuông góc với bằng nhau. Định vào việc giải bài tập tìm góc đối đường thẳng đường thẳng thứ 3 nghĩa 3 đường đỉnh, tìm góc so le trong. song song. thì 2 đường thẳng thẳng song song. đó vuông góc với nhau. Số câu C1 C4, 5 B4, B5 6 Số điểm 0,25 0,5 3 3,75 Tỉ lệ % 6,6 13,3 80,0 37,5 Tổng số câu 1 2 11 3 17 Tổng số điểm 0,25 0,5 7,75 1,5 10 Tỉ lệ % 2,5 5,0 77,5 15.0 100,0 IV/ Đề kiểm tra giữa kì 1. Phòng GD&ĐT huyện Vĩnh Thuận Đề kiểm tra giữa học kì I. Năm học 2020 – 2021 Trường TH – THCS Vĩnh Bình Bắc Môn toán 7 – Đề 2 Họ và tên: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . Ngày kiểm tra: . . . . ./ . . . ./2020 Lớp: 7 Thời gian làm bài : 45 phút không kể giao đề Điểm Lời phê
  5. A – TRẮC NGHIỆM (2 điểm): Hãy khoanh tròn câu đúng nhất trong các câu sau: Câu 1: Nếu a  c và b  c thì: A. a //b B. a  b . C. a // c. D. b // c. 3 1 Câu 2: Kết quả là: 5 4 6 9 8 7 A. B. C. D. 20 20 20 20 1 5 5 5 Câu 3: ? A. B. C. – 3 D. 2 2 2 4 2 Câu 4: Hai góc đối đỉnh thì: A. Bù nhau. B. Kề nhau. C. Bằng nhau. D. Vừa kề vừa bù. Câu 5: Hai đường thẳng phân biệt cùng song song với đường thẳng thứ ba thì chúng: A. Cắt nhau B. Trùng nhau. C. Song song nhau D. Bằng nhau. 5 5 Câu 6 : 5,3 ? A. – 5,3 B. 5,3 C. D. 3 3 3 2 5 3 1 2 2 2 2 2 2 2 Câu 7: : ? A. B. C. D. 3 3 3 3 3 3 1 ( 2) 2 2 1 3 Câu 8: Kết quả của  bằng: A. B. C. D. 3 5 15 15 8 8 B – TỰ LUẬN (8 điểm) 3 131 3 221 Bài 1 (1 điểm): Tính: a). 642 : 322. b) . . . 4 5 4 5 x 15 11 5 Bài 2 (2 điểm): Tìm x, biết: a/ x 3. b/ . c). .x 0,25 d). (x – 2)4 = – 16 6 2 12 6 Bài 3 (2 điểm): Số học sinh của ba lớp 7A; 7B ; 7C lần lượt tỉ lệ với các số 2; 3; 4. Biết rằng tổng số học sinh của ba lớp là 90 học sinh. Tính số học sinh của mỗi lớp? Bài 4 (1 điểm): Cho đoạn thẳng AB = 5cm. Vẽ đường trung trực d của đoạn thẳng AB 2 0 Bài 5 (2 điểm): : Cho hình vẽ bên, biết a//b và A = 36 A 4 3 a a).Tìm góc đối đỉnh với góc A2 . b).Tính số đo góc của A4 . 1 2 360 c). So sánh A2 và B2  . Giải thích?  b   Bài làm 2 3 1 4 B V/ Đáp án và thang điểm: PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO Đáp án kiểm tra học giữa học kì I HUYỆN VĨNH THUẬN Năm học 2020 – 2021 ĐÁP ÁN ĐỀ 2. Môn thi : Toán 7 A – TRẮC NGHIỆM (2 điểm): M]ỗi câu đúng 0,25 điểm Câu 1 2 3 4 5 6 7 8
  6. Đáp án A D D A C B C B B – TỰ LUẬN (8 điểm) Bài Đáp án Điểm Ghi chú 1 a). 642 : 322 = (64:32)2 = 22 = 4 0,5 3 131 3 221 b) . . = 3:4(131:5 – 221:5) = 3:4(10:5) = 1,5 4 5 4 5 0,5 2 a/ x = 3 hoặc x = - 3 0.5 b/ x = 6.15: 3 = 30 0.5 c) x = - 217:264 0.5 d). (x - 2)4 = ( - 2)4 suy ra x = 4 0.5 3 Gọi x, y z lần lượt là số học sinh của lớp 7A, 7B, 7C, ta có: 0.5 x:2 = y:3 = z:4 và x + y + z = 81 0,5 x:2 = y:3 = z:4 = (x + y + z): (2 + 3 +4) = 90: 9 = 10 0,5 Suy ra x = 20 ; y = 30 ; z = 40 Vậy số học sinh của lớp 7A là 20, 7B là 30, 7C là 40. 0,5 4 1 5 a). A2 và A4 . 0,5 b). A4 = A2 = 360 (đối đỉnh) 0,5 c). A2 = B2 = 360 (so le trong). Vì a//b   1 VI/ Nhận xét và đánh giá.