Đề kiểm tra giữa học kỳ II môn Tiếng Anh Lớp 8 - Năm học 2023-2024 - Bùi Thị Phương Thúy (Kèm ma trận)
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra giữa học kỳ II môn Tiếng Anh Lớp 8 - Năm học 2023-2024 - Bùi Thị Phương Thúy (Kèm ma trận)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tài liệu đính kèm:
de_kiem_tra_giua_hoc_ky_ii_mon_tieng_anh_lop_8_nam_hoc_2023.pdf
Nội dung text: Đề kiểm tra giữa học kỳ II môn Tiếng Anh Lớp 8 - Năm học 2023-2024 - Bùi Thị Phương Thúy (Kèm ma trận)
- MA TRẬN, ĐẶC TẢ, ĐỀ ĐÁNH GIÁ GIỮA KỲ II – TIẾNG ANH 8 ... Trường THCS Thành Mỹ Thứ 4, 06/03/2024 | 09:29 MA TRẬN ĐỀ ĐÁNH GIÁ GIỮA KỲ II MA TRẬN, ĐẶC TẢ, ĐỀ ĐÁNH GIÁ GIỮA KỲ II – TIẾNG ANH 8 Gv: Bùi Thị Phương Thúy MA TRẬN ĐỀ ĐÁNH GIÁ GIỮA KỲ II – TIẾNG ANH 8 THỜI GIAN LÀM BÀI: 60 – 90 PHÚT Mức độ nhận thức TT Kĩ năng Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao Thời gian Thời gian Thời gian Thời gian Tỉ lệ (%) Tỉ lệ (%) Tỉ lệ (%) Tỉ lệ (%) Tỉ lệ (phút) (phút) (phút) (phút) 1 Listening 10 4-6 10 6-8 5 3-6 25 2 Language 10 3-6 10 5-6 5 3-6 25 3 Reading 15 8-12 5 5-6 5 5-7 25 4 Writing 5 5-6 5 4-5 5 4-6 10 5-10 25 Tổng 40 20-30 30 20-25 20 15-25 10 5-10 100 Tỉ lệ (%) 40 30 20 10 Tỉ lệ chung (%) 70 30 Lưu ý: Thời gian mang tính đề xuất, cán bộ ra đề tham khảo để lựa chọn số câu hỏi cho phù hợp với thời gian ấn định của bài kiểm tra. Tỉ lệ mức độ nhận thức mang tính đề xuất. Tỉ lệ giữa các kỹ năng và kiến thức ngôn ngữ có thể điều chỉnh trong khoảng 5%. Tỉ lệ được tính dựa trên điểm số, không tính trên số lượng câu hỏi. Tỉ lệ giữa câu trắc nghiệm khách quan và câu tự luận là tương đối, có thể điều chỉnh theo điều kiện thực tế. BẢNG ĐẶC TẢ KĨ THUẬT ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ 2 TT Kĩ năng Đơn vị kiến thức/kỹ Mức độ kiến thức, kĩ Số câu hỏi theo mức độ nhận thức năng năng Nhận biết Thông Vận cần kiểm tra, đánh giá hiểu dụng TN TL TN TL TN TL I. LISTENING 1. Nghe các mẩu hội Nhận biết: 2-3 thoại (khoảng 140 từ) - Nghe lấy thông tin chi để khoanh vào câu tiết. 1 of 10 3/6/2025, 3:49 PM
- MA TRẬN, ĐẶC TẢ, ĐỀ ĐÁNH GIÁ GIỮA KỲ II – TIẾNG ANH 8 ... trả lời cho các dạng Thông hiểu: 2-3 câu hỏi có liên quan - Hiểu nội dung chính đến các chủ đề đã của đoạn độc thoại/ hội học. thoại để tìm câu trả lời đúng. Vận dụng: 1 - Nắm được ý chính của bài nghe để đưa ra câu trả lời phù hợp. - Tổng hợp thông tin từ nhiều chi tiết, loại trừ các chi tiết sai để tìm câu trả lời đúng. 2. Nghe một đoạn hội Nhận biết: 2-3 thoại qua điện thoại - Nghe lấy thông tin chi (khoảng 80 – 140 từ) tiết. liên quan đến các chủ đề đã học để điền từ/ Thông hiểu: 2-3 số vào các chỗ trống. - Hiểu nội dung chính của đoạn độc thoại/ hội thoại để tìm câu trả lời đúng. Vận dụng: 1-2 - Nắm được ý chính của bài nghe để đưa ra câu trả lời phù hợp. - Tổng hợp thông tin từ nhiều chi tiết, loại trừ các chi tiết sai để tìm câu trả lời đúng. II. LANGUAGE 1. Pronunciation Nhận biết: 2 Các nguyên âm đôi, - Nhận biết các âm hoặc đơn, phụ âm, tổ hợp, trọng âm thông qua các trọng âm. từ vựng theo chủ đề đã học. Thông hiểu: - Phân biệt được các âm trong phần nghe. Vận dụng: - Hiểu và vận dụng vào bài nghe. 2. Vocabulary Nhận biết: 1-2 Từ vựng đã học theo - Nhận ra, nhớ lại, liệt kê chủ điểm: được các từ vựng theo chủ đề đã học. 2 of 10 3/6/2025, 3:49 PM
- MA TRẬN, ĐẶC TẢ, ĐỀ ĐÁNH GIÁ GIỮA KỲ II – TIẾNG ANH 8 ... Thông hiểu: 3-4 - Hiểu và phân biệt được các từ vựng theo chủ đề đã học. - Nắm được các mối liên kết và kết hợp của từ trong bối cảnh và ngữ cảnh tương ứng. Vận dụng: 2-3 - Hiểu và vận dụng được từ vựng đã học trong văn cảnh (danh từ, động từ, tính từ và trạng từ ) 3. Grammar Nhận biết: 1-2 Các chủ điểm ngữ - Nhận ra được các kiến pháp đã học. thức ngữ pháp đã học. Thông hiểu: 1-2 - Hiểu và phân biệt các chủ điểm ngữ pháp đã học. Vận dụng: - Hiểu và vận dụng các kiến thức ngữ pháp đã học vào bài nghe/ nói/ đọc/ viết. III. READING 1.Clozet test Nhận biết: 3-4 Hiểu được nội dung - Thông tin chi tiết chính và nội dung chi Thông hiểu: 1-2 tiết đoạn văn bản có độ dài khoảng 100 từ Phân biệt được các đặc về chủ điểm đã học. trưng, đặc điểm của các thành tố ngôn ngữ và liên kết về mặt văn bản. Vận dụng: 1-2 - Đoán nghĩa của từ trong văn cảnh. - Hiều, phân tích, tổng hợp ý chính của bài để chọn câu trả lời phù hợp. 2.Reading Nhận biết: 3-4 comprehension - Nhận ra được các thành Hiểu được bài đọc có tố ngôn ngữ và liên kết độ dài khoảng 150 – về mặt văn bản. 180 từ về chủ điểm Thông hiểu: 1-2 có trong chương trình ( tiêu đề, từ qui -Hiểu được ý chính của chiếu, từ đồng nghĩa, bài đọc. 3 of 10 3/6/2025, 3:49 PM
- MA TRẬN, ĐẶC TẢ, ĐỀ ĐÁNH GIÁ GIỮA KỲ II – TIẾNG ANH 8 ... thông tin chi tiết có Vận dụng: 1 trong bài). - Đoán nghĩa của của từ trong văn cảnh. - hiểu phân tích tổng hợp ý chính của bài để chọn câu trả lời phù hợp IV. WRITING 1. Error Nhận biết: 2-3 identification - Nhận diện lỗi về ngữ Xác định lỗi sai pháp và từ loại trong câu. 2. Sentence Thông hiểu: 2-3 transformation - Sử dụng các từ đã để Viết lại câu dùng từ sắp xếp thành câu hoàn gợi ý hoặc từ cho chỉnh. trước. Vận dụng: 2-3 - Hiểu câu gốc và sử dụng các từ gợi ý để viết lại câu sao cho nghĩa không thay đổi. 3.Sentence buiding Vận dụng cao: Sử dụng từ, cụm từ - Sử dụng từ, cụm từ đã viết thành câu hoàn cho viết thành câu hoàn chỉnh. chỉnh. . Tổng 16-23 10-16 2-3 6-9 2-3 – TIẾNG ANH 8 THỜI GIAN LÀM BÀI: 60 – 90 PHÚT Mức độ nhận thức TT Kĩ năng Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao Thời gian Thời gian Thời gian Thời gian Tỉ lệ (%) Tỉ lệ (%) Tỉ lệ (%) Tỉ lệ (%) Tỉ lệ (phút) (phút) (phút) (phút) 1 Listening 10 4-6 10 6-8 5 3-6 25 2 Language 10 3-6 10 5-6 5 3-6 25 3 Reading 15 8-12 5 5-6 5 5-7 25 4 Writing 5 5-6 5 4-5 5 4-6 10 5-10 25 Tổng 40 20-30 30 20-25 20 15-25 10 5-10 100 Tỉ lệ (%) 40 30 20 10 Tỉ lệ chung (%) 70 30 Lưu ý: Thời gian mang tính đề xuất, cán bộ ra đề tham khảo để lựa chọn số câu hỏi cho phù hợp với thời gian ấn định của bài kiểm tra. 4 of 10 3/6/2025, 3:49 PM
- MA TRẬN, ĐẶC TẢ, ĐỀ ĐÁNH GIÁ GIỮA KỲ II – TIẾNG ANH 8 ... Tỉ lệ mức độ nhận thức mang tính đề xuất. Tỉ lệ giữa các kỹ năng và kiến thức ngôn ngữ có thể điều chỉnh trong khoảng 5%. Tỉ lệ được tính dựa trên điểm số, không tính trên số lượng câu hỏi. Tỉ lệ giữa câu trắc nghiệm khách quan và câu tự luận là tương đối, có thể điều chỉnh theo điều kiện thực tế. BẢNG ĐẶC TẢ KĨ THUẬT ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ 2 TT Kĩ năng Đơn vị kiến thức/kỹ Mức độ kiến thức, kĩ Số câu hỏi theo mức độ nhận thức năng năng Nhận biết Thông Vận cần kiểm tra, đánh giá hiểu dụng TN TL TN TL TN TL I. LISTENING 1. Nghe các mẩu hội Nhận biết: 2-3 thoại (khoảng 140 từ) - Nghe lấy thông tin chi để khoanh vào câu tiết. trả lời cho các dạng câu hỏi có liên quan Thông hiểu: 2-3 đến các chủ đề đã - Hiểu nội dung chính học. của đoạn độc thoại/ hội thoại để tìm câu trả lời đúng. Vận dụng: 1 - Nắm được ý chính của bài nghe để đưa ra câu trả lời phù hợp. - Tổng hợp thông tin từ nhiều chi tiết, loại trừ các chi tiết sai để tìm câu trả lời đúng. 2. Nghe một đoạn hội Nhận biết: 2-3 thoại qua điện thoại - Nghe lấy thông tin chi (khoảng 80 – 140 từ) tiết. liên quan đến các chủ đề đã học để điền từ/ Thông hiểu: 2-3 số vào các chỗ trống. - Hiểu nội dung chính của đoạn độc thoại/ hội thoại để tìm câu trả lời đúng. Vận dụng: 1-2 - Nắm được ý chính của bài nghe để đưa ra câu trả lời phù hợp. - Tổng hợp thông tin từ nhiều chi tiết, loại trừ các chi tiết sai để tìm câu trả lời đúng. II. LANGUAGE 1. Pronunciation Nhận biết: 2 Các nguyên âm đôi, - Nhận biết các âm hoặc đơn, phụ âm, tổ hợp, trọng âm thông qua các trọng âm. từ vựng theo chủ đề đã học. 5 of 10 3/6/2025, 3:49 PM
- MA TRẬN, ĐẶC TẢ, ĐỀ ĐÁNH GIÁ GIỮA KỲ II – TIẾNG ANH 8 ... Thông hiểu: - Phân biệt được các âm trong phần nghe. Vận dụng: - Hiểu và vận dụng vào bài nghe. 2. Vocabulary Nhận biết: 1-2 Từ vựng đã học theo - Nhận ra, nhớ lại, liệt kê chủ điểm: được các từ vựng theo chủ đề đã học. Thông hiểu: 3-4 - Hiểu và phân biệt được các từ vựng theo chủ đề đã học. - Nắm được các mối liên kết và kết hợp của từ trong bối cảnh và ngữ cảnh tương ứng. Vận dụng: 2-3 - Hiểu và vận dụng được từ vựng đã học trong văn cảnh (danh từ, động từ, tính từ và trạng từ ) 3. Grammar Nhận biết: 1-2 Các chủ điểm ngữ - Nhận ra được các kiến pháp đã học. thức ngữ pháp đã học. Thông hiểu: 1-2 - Hiểu và phân biệt các chủ điểm ngữ pháp đã học. Vận dụng: - Hiểu và vận dụng các kiến thức ngữ pháp đã học vào bài nghe/ nói/ đọc/ viết. III. READING 1.Clozet test Nhận biết: 3-4 Hiểu được nội dung - Thông tin chi tiết chính và nội dung chi Thông hiểu: 1-2 tiết đoạn văn bản có độ dài khoảng 100 từ Phân biệt được các đặc về chủ điểm đã học. trưng, đặc điểm của các thành tố ngôn ngữ và liên kết về mặt văn bản. Vận dụng: 1-2 - Đoán nghĩa của từ trong văn cảnh. - Hiều, phân tích, tổng hợp ý chính của bài để chọn câu trả lời phù hợp. 6 of 10 3/6/2025, 3:49 PM
- MA TRẬN, ĐẶC TẢ, ĐỀ ĐÁNH GIÁ GIỮA KỲ II – TIẾNG ANH 8 ... 2.Reading Nhận biết: 3-4 comprehension - Nhận ra được các thành Hiểu được bài đọc có tố ngôn ngữ và liên kết độ dài khoảng 150 – về mặt văn bản. 180 từ về chủ điểm Thông hiểu: 1-2 có trong chương trình ( tiêu đề, từ qui -Hiểu được ý chính của chiếu, từ đồng nghĩa, bài đọc. thông tin chi tiết có Vận dụng: 1 trong bài). - Đoán nghĩa của của từ trong văn cảnh. - hiểu phân tích tổng hợp ý chính của bài để chọn câu trả lời phù hợp IV. WRITING 1. Error Nhận biết: 2-3 identification - Nhận diện lỗi về ngữ Xác định lỗi sai pháp và từ loại trong câu. 2. Sentence Thông hiểu: 2-3 transformation - Sử dụng các từ đã để Viết lại câu dùng từ sắp xếp thành câu hoàn gợi ý hoặc từ cho chỉnh. trước. Vận dụng: 2-3 - Hiểu câu gốc và sử dụng các từ gợi ý để viết lại câu sao cho nghĩa không thay đổi. 3.Sentence buiding Vận dụng cao: Sử dụng từ, cụm từ - Sử dụng từ, cụm từ đã viết thành câu hoàn cho viết thành câu hoàn chỉnh. chỉnh. . Tổng 16-23 10-16 2-3 6-9 2-3 THE SECOND MID – SEMESTER WRITTEN TEST LISTENING I.Listen to a conversation and decide whether the following statements are true (T) or false (F). You will listen TWICE Statements TF 1.Tom’s father is sick so he can’t go shopping today 2.Tom hates cereal. 3.Tom is bored with oatmeal. 4.Tom’s father won’t buy any oatmeal. 5.Tom’s favourite cereal contains sugar. II.Listen to the news report and answer the questions with NO MORE THAN FOUR WORDS. You will listen TWICE. 1.What has struck the region?.......................................... 2.What have been destroyed? ......................................... 7 of 10 3/6/2025, 3:49 PM
- MA TRẬN, ĐẶC TẢ, ĐỀ ĐÁNH GIÁ GIỮA KỲ II – TIẾNG ANH 8 ... 3.Are there any injuries? .............................................. 4.What can be extremely dangerous during tornadoes? ......................................... 5.Besides this channel, how can people get the latest information? ....................... LANGUAGE – PRONUNCIATION I.Mark the letter A, B, C, or D to indicate the word whose underlined part differs from the other three in pronunciation in each of the following questions 1. A. honest B. outstand C. listen D. student 2. A. foot B. good C. flood D. cook 3. A. earthquake B.threaten C. thousand D. weather II.Circle the word A, B, C or D which has different stress in the following words. 1. A. poisonous B. numerous C. marvellous D. disastrous 2. A. practical B. national C. essential D. musical II. Choose the best option to complete each sentence. Circle A, B, C, or D. 1. A _______ is a violent storm with very strong wind and moves in circle. A.tornado B.flood C.volcano D.landslide 2. My sister _________sport because she is really busy. A. doesn’t usually play B.doesn’t usually plays C. usually doesn’t play D. isn’t usually plays 3. We ______the film on T.V when the earthquake happened. A. are watching B. watches C. watched D. were watching 4. How ______ do you buy things on Amazon website? - Just once or twice a month. A. usually B.long time C.frequented D.often 5. They ____ play football together because they don't get along well with each other A.always B.often C.rarely D. usually READING I. Read the passage and circle the letter A, B, C, or D to answer each of the questions. One of the most concerning problems throughout the world is air pollution. Indoor air pollution is considered the leading cause of lung cancer. Many people in developing countries use open stoves for cooking and heating at home while they do not have proper ventilations. The smoke is trapped inside the house where all family members live every day. Outdoor pollution also leads to disease and illness in big cities such as Beijing, China. China relies heavily on coal, which is seen as the major pollutant. According to the European Union, only 1% of urban citizens in China can breathe clean air on an average day. Nearby countries such as Japan, Korea, Viet Nam, etc. receive much of China's pollution in the form of acid rain. The coal powered factories, which produce products for North American and European consumers, are in charge of this pollution. Outdoor air pollution is also a problem in developed countries, 8 of 10 3/6/2025, 3:49 PM
- MA TRẬN, ĐẶC TẢ, ĐỀ ĐÁNH GIÁ GIỮA KỲ II – TIẾNG ANH 8 ... especially for those who live in urban centres such as San Francisco or London. They may experience many warm days beneath a layer of smog. 1.What is considered the main cause of lung cancer? A.Cooking and heating. B. Indoor air pollution. C. Open stoves. D. The smoke. 2.Which of the following statements is NOT TRUE according to the passage? A. Outdoor pollution also causes disease and illness B. Many developed countries also suffer from outdoor air pollution. C. Many homes do not have proper ventilation. D.Most people in China can breathe clean air on an average day. 3.Which energy sources does China mainly depend on? A.Coal. B. Air. C. Pollutant. D. Acid rain. 4. Which countries receive polluted acid rain from China? A.North American and European countries. B. Japan, Korea, Viet Nam. C. San Francisco or London. D. European Union. 5. What does the word “ They ” in the last sentence refer to? A.Cities who live in urban centres. B. People who live in urban centres. C. Factories who live in urban centres. D. Pollutants who live in urban centres. II. Choose the correct answer A, B, C, or D to fill in each blank in the following passage. Tornadoes A tornado is a kind of storm which looks (1)..... a huge funnel. Tornados are the strongest winds on earth. They can (2) .......480km per hour. With such great strength, a tornado causes a lot of damage. It can (3)........... trees, flatten buildings, and throw heavy things such as cars hundreds of metres. It is especially dangerous (4).......... people in cars or mobile homes. Tornadoes (5) .....in their duration and the distance they travel. Most last less than ten minutes and travel five to ten kilometres. Some special tornadoes can last several hours and travel up to more than 150km! 1. A. like B. as C. such D. for 2. A.arrive B.go to C.reach D.speed 3. A. grow B. uproot C.plant D.water 4. A.for B.to C. in D.at 5.A. differ B. similar C.diferent D.change WRITING I. Mark the letter A, B, C, or D to indicate the underlined part that needs correction. 1.When the man came home, his children watched a storm on T.V last night. A B C D 2. I can’t help you with your maths homework, therefore I’m busy right now A B C D 3. If you will eat an apple everyday, you will stay healthy. A B C D 9 of 10 3/6/2025, 3:49 PM
- MA TRẬN, ĐẶC TẢ, ĐỀ ĐÁNH GIÁ GIỮA KỲ II – TIẾNG ANH 8 ... 4. We often don’t buy a birthday cake.We can bake one at home instead. A B C D 5. I wasn’t go for a walk because it was raining. A B C D II.Rewrite the sentence with the same meaning as the first. 1. I arrive at the airport. I will call you right after. => As soon as ............................................................................................................ 2. Study hard or you will get bad marks. => If you ..................................................................................................................... 3.Nam came to visit us at the lunch time. -> We were .................................................................................................................. III.Reorder the given words/ phrases to make meaningful sentences. 1.her sister/ home, /trees/ She/ in/ the/ was /planting/ When/ garden./ came/ .............................................................................................................................. 2.products./ online/ shopping/ because /can /my/ time/ I/ it/ a / wide/ range/ of/ saves/ find/ prefer/and/ I .............................................................................................................................. The end. /. Tác giả:Bùi Thị Phương Thúy 10 of 10 3/6/2025, 3:49 PM



