Đề kiểm tra giữa học kỳ II môn Tin học Lớp 6 - Năm học 2022-2023 - Trường THCS Xuân Viên (Có đáp án + Ma trận)
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra giữa học kỳ II môn Tin học Lớp 6 - Năm học 2022-2023 - Trường THCS Xuân Viên (Có đáp án + Ma trận)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tài liệu đính kèm:
de_kiem_tra_giua_hoc_ky_ii_mon_tin_hoc_lop_6_nam_hoc_2022_20.docx
Nội dung text: Đề kiểm tra giữa học kỳ II môn Tin học Lớp 6 - Năm học 2022-2023 - Trường THCS Xuân Viên (Có đáp án + Ma trận)
- MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA, ĐÁNH GIÁ GIỮA KÌ II MÔN: Tin học 6 – THỜI GIAN LÀM BÀI: 45 phút Mức độ nhận thức % tổng Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao Điểm TT Chương/Chủ đề Nội dung/Đơn vị kiến thức Số câu Thời Số câu Thời Số câu Thời Số câu Thời hỏi gian hỏi gian hỏi gian hỏi gian 1 Chủ đề A. Máy Biểu diễn thông tin và lưu 7.5% (0.75 2 1 tính và cộng đồng trữ dữ liệu trong máy tính điểm) 2 Chủ đề B. Mạng Giới thiệu về mạng máy tính 7.5% (0.75 máy tính và 1 2 và Internet Điểm) Internet 3 Chủ đề C. Tổ chức World Wide Web, thư điện lưu trữ, tìm kiếm 15% (1.5 tử và công cụ tìm kiếm 1 2 và trao đổi thông điểm) thông tin tin Chủ đề D: Đạo đức pháp luật và Đề phòng tác hại khi tham 4 4 4 văn hóa trong môi gia Internet 20% (2 điểm) trường số 1. Soạn thảo văn bản cơ bản 8 4 30% (3 điểm) 5 Chủ đề E: Ứng 2. Sơ đồ tư duy và phần dụng Tin học mềm sơ đồ tư duy 1 1 20% (2 điểm) Tổng 16 9 5 1 Tỉ lệ % 40% 30% 20% 10% 100% Tỉ lệ chung 70% 30% 100%
- BẢNG ĐẶC TẢ ĐỀ KIỂM TRA, ĐÁNH GIÁ GIỮA HKII MÔN TIN HỌC LỚP 6 - THỜI GIAN LÀM BÀI 45 PHÚT Số câu hỏi theo mức độ nhận thức Nội dung Vận TT Đơn vị kiến thức Mức độ của yêu cầu cần đạt Nhận Thông Vận kiến thức dụng biết hiểu dụng cao 1 Chủ đề A. Nhận biết Máy tính và cộng đồng – Biết được bit là đơn vị nhỏ nhất trong lưu trữ thông tin. (Câu 1) Biểu diễn thông tin và – Nêu được các bước cơ bản trong xử lí thông tin. (Câu 7) lưu trữ dữ liệu trong Thông hiểu 2 (TN) 1(TN) máy tính – Giải thích được có thể biểu diễn thông tin chỉ với hai kí hiệu 0 và 1. (Câu 6) 2 Chủ đề B. Nhận biết Mạng máy tính và - Nêu được các thành phần chủ yếu của một mạng máy tính (Câu 2) Internet Giới thiệu về mạng 1 2 máy tính và Internet Thông hiểu (TN) (TN) – Nêu được ví dụ cụ thể về trường hợp mạng không dây tiện dụng hơn mạng có dây. (Câu 3,8) 3 Chủ đề C. Tổ Nhận biết chức lưu trữ, tìm kiếm và – Trình bày được sơ lược về các khái niệm WWW, website, trao đổi World Wide Web, thư địa chỉ của website, trình duyệt. (Câu 4) 1 1(TN) thông tin điện tử và công cụ tìm Thông hiểu (TN) 1(TL) kiếm thông tin – Xác định được từ khoá ứng với một mục đích tìm kiếm cho trước. (Câu 5) Vận dụng
- Số câu hỏi theo mức độ nhận thức Nội dung – Tìm kiếm được thông tin trên một số trang web thông TT Đơn vị kiến thức Mức độ của yêu cầu cần đạt kiến thức dụng như tra từ điển, xem thời tiết, tin thời sự, ... để phục vụ cho nhu cầu học tập và cuộc sống. (Câu 1TL) 4 Chủ đề D. Đề phòng một số tác Nhận biết Đạo đức, hại khi tham gia – Nêu được một số tác hại và nguy cơ bị hại khi tham gia pháp luật và Internet Internet. (Câu 9, 10) văn hoá trong môi trường – Nêu được một vài cách thông dụng để bảo vệ, chia sẻ số thông tin của bản thân và tập thể sao cho an toàn và hợp pháp (Câu 11) 4(TN) 4(TN) – Nêu được một số biện pháp cơ bản để phòng ngừa tác hại khi tham gia Internet. (Câu 12) Thông hiểu – Nhận diện được một số thông điệp (chẳng hạn email, yêu cầu kết bạn, lời mời tham gia câu lạc bộ,.) lừa đảo hoặc mang nội dung xấu.( Câu 13,14, 15 ,16) 5 Chủ đề E. 1. Soạn thảo văn bản cơ Nhận biết Ứng dụng tin bản – Nhận biết được tác dụng của công cụ căn lề, định dạng, học tìm kiếm, thay thế trong phần mềm soạn thảo văn bản. (Câu 17,18,19,20,21,22,23,27) 8(TN) 4(TN) Vận dụng – Trình bày được thông tin ở dạng bảng (Câu 24,25,26,28) 2. Sơ đồ tư duy và phần Vận dụng mềm sơ đồ tư duy – Sắp xếp được một cách logic và trình bày được dưới dạng sơ đồ tư duy các ý tưởng, khái niệm (Câu 2 TL) 1(TL) 1(TH) Vận dụng cao – Sử dụng được phần mềm để tạo sơ đồ tư duy đơn giản
- Số câu hỏi theo mức độ nhận thức Nội dung phục vụ học tập và trao đổi thông tin (Câu 1 TH) TT Đơn vị kiến thức Mức độ của yêu cầu cần đạt kiến thức 16(TN) 8(TN) 4(TN) 1(TH) Tổng 1(TL) 1(TL) Tỉ lệ % 40% 30% 20% 10% Tỉ lệ chung 70% 30%
- ĐỀ KIỂM TRA, ĐÁNH GIÁ GIỮA KÌ II Môn: TIN HỌC – LỚP 6 Thời gian làm bài: 45 I. PHẦN TRẮC NGHIỆM Chọn đáp án đúng Câu 1: Đơn vị đo dung lượng thông tin nhỏ nhất là gì? A. Byte B. Bit C. Ghigabyte D. Megabyte Câu 2: Một mạng máy tính gồm: A. Tối thiểu năm máy tính được liên kết với nhau. B. Một số máy tính bàn. C. Hai hoặc nhiều máy tính được kết nối với nhau. D. Tất cả các máy tính trong một phòng hoặc trong một nhà. Câu 3: Trong trường hợp nào dưới đây mạng không dây tiện dụng hơn mạng có dây? A. Trao đổi thông tin khi di chuyển. B. Trao đổi thông tin cần tính bảo mật cao. C. Trao đổi thông tin tốc độ cao. D. Trao đổi thông tin cần tính ổn định. Câu 4: World Wide Web là gì? A. Một trò chơi máy tính. B. Một phần mềm máy tính. C. Một hệ thống các website trên Internet cho phép người sử dụng xem và chia sẻ thông tin qua các trang web được liên kết với nhau. D. Tên khác của Internet. Câu 5: Để tìm kiếm thông tin về virus Corona, em sử dụng từ khóa nào sau đây để thu hẹp phạm vi tìm kiếm?
- A. Corona B. Virus Coronan C. “Virus Corona”; D. “Virus”+”Corona” Câu 6: Dữ liệu trong máy tính được mã hóa thành dãy bit vì: A. Dãy bit đáng tin cậy hơn B. Máy tính chỉ làm việc với hai kí tự 0 và 1 C. Dãy bit được xử lí dễ dàng hơn D. Dãy bit chiếm ít dung lượng nhớ hơn. Câu 7: Hoạt động xử lí thông tin gồm: A. Đầu vào, đầu ra. B. Thu nhận, xử lí, lưu trữ, truyền . C. Nhìn, nghe, theo dõi, kết luận. D. Mở bài, thân bài, kết bài. Câu 8: Phát biểu nào sau đây nêu SAI đặc điểm của mạng không dây và mạng có dây? A. Mạng có dây kết nối các máy tính bằng cáp. B. Mạng không dây kết nối các máy tính bằng sóng điện từ (sóng vô tuyến). C. Mạng không dây không chỉ kết nối các máy tính mà còn cho phép kết nối các điện thoại di động. D. Mạng có dây có thể đặt cáp đến bất cứ địa điểm và không gian nào. Câu 9. Hãy chọn đáp án SAI trong các phương án dưới đây. Khi sử dụng Internet, có thể A. Tin tưởng mọi nguồn thông tin trên mạng. B. Bị lôi kéo vào các hoạt động không lành mạnh. C. Máy tính bị nhiễm virus hay mã độc. D. Bị lừa đảo hoặc lợi dụng. Câu 10. Việc làm nào được khuyến khích khi sử dụng các dịch vụ Internet? A. Mở thư điện tử do người lạ gửi. B. Tải các phần mềm miễn phí không được kiểm duyệt. C. Liên tục vào các trang mạng xã hội để cập nhập thông tin. D. Vào trang web để tìm thông tin liên quan để làm bài tập về nhà.
- Câu 11: Em nên làm gì với các mật khẩu của mình dùng trên mạng ? A. Cho bạn bè biết mật khẩu nếu quên còn hỏi bạn. B. Sử dụng cùng một mật khẩu cho mọi ứng dụng. C. Đổi mật khẩu thường xuyên và không cho bất cứ ai biết D. Đặt mật khẩu dễ đoán cho khỏi quên Câu 12: Đâu KHÔNG phải là tác hại khi dùng Internet? A. Thông tin cá nhân bị lộ hoặc bị đánh cắp B. Bị lừa đảo, dụ dỗ, đe dọa, bắt nạt trên mạng C. Nghiện Internet, nghiện trò chơi trên mạng D. Học tập nâng cao kiến thức. Câu 13. Khi truy cập Internet, em nhận được một mẫu điền thông tin cá nhân để nhận thưởng không rõ nguồn gốc, em sẽ làm gì? A. Chia sẻ cho bạn bè để cùng nhận thưởng B. Im lặng, điền thông tin nhận thưởng một mình C. Không điền thông tin và thoát khỏi trang web đang truy cập D. Không quan tâm Câu 14. Khi bị một người quen chụp được một khoảng khắc xấu của em và đe doạ đăng lên mạng xã hội. Em sẽ làm gì? A. Không quan tâm B. Sợ hãi, im lặng không nói với ai C. Làm theo sự điều khiển của người đó để không bị đăng ảnh lên mạng xã hội D. Nói với người lớn để nhờ sự giúp đỡ Câu 15: Một người bạn mới quen qua mạng muốn em mở webcam. Em sẽ xử lí như thế nao? A. Không mở webcam. B. Đồng ý mở bất cứ lúc nào. C. Chỉ mở khi cần thiết.
- D. Dùng ứng dụng giả lập webcam để chia sẻ hình ảnh người khác. Câu 16: Em nhận được tin nhắn và lời mời kết bạn từ một người mà em không biết? Em sẽ làm gì? A. Chấp nhận yêu cầu kết bạn; B. Nhắn tin hỏi người đó là ai, nếu quen mới kết bạn. C. Đọc thông tin tìm hiểu về họ; D. Không chấp nhận kết bạn và trả lời tin nhắn. Câu 17: Các phần văn bản được phân cách nhau bởi dấu ngắt đoạn được gọi là: A. Dòng; B. Trang; C. Đoạn; D. Câu. Câu 18: Để thực hiện định dạng cho đoạn văn bản em dùng nhóm lệnh nào trên thẻ Home A. Font B. Paragraph C.Table D. Editing. Câu 19: Trong phần mềm soạn thảo văn bản để phân cách các đoạn chúng ta nhấn phím nào dưới đây? A. Enter B. Tab C. Backspace D. Shift Câu 20: Thao tác nào KHÔNG phải là thao tác định dạng văn bản? A. Thay đổi kiểu chữ thành chữ nghiêng. B. Chọn chữ màu xanh. C. Căn giữa đoạn văn bản. D. Thêm hình ảnh vào văn bản. Câu 21: Trong phần mềm soạn thảo văn bản Word 2010, lệnh Portrait dùng để A. Chọn hướng trang đứng. C. Chọn lề trang. B. Chọn hướng trang ngang. D. Chọn lề đoạn văn bản. Câu 22: Bạn An đang định in trang văn bản, theo em khi đang ở chế độ in, An có thể làm gì? A. Xem tất cả các trang văn bản. B. Chỉ có thể thấy trang văn bản mà An đang làm việc. C. Chỉ có thể thấy các trang không chứa hình ảnh. D. Chỉ có thể thấy trang đầu tiên của văn bản. Câu 23: Để thay từ “Tý” bằng cụm từ “Bạn Tý” thì gõ từ “Tý” vào khung nào của hộp thoại Find and Replace A. Find what C. Go to
- B. Replace with D. Find Câu 24: Sử dụng lệnh Insert/Table rồi dùng chuột kéo thả để chọn số cột và số hàng thì số cột, số hàng tối đa có thể tạo được là: A. 10 cột, 10 hàng. C. 8 cột, 8 hàng. B. 10 cột, 8 hàng. D. 8 cột, 10 hàng. Câu 25: Nếu muốn tạo bảng nhiều cột, hàng hơn ta thực hiện như thế nào? A. Insert -> Table -> Quick Tables B. Insert -> Table -> Insert Table C. Insert -> Table -> Drawtable D. Insert -> Table -> Excel Speadsheet Câu 26. Để tạo ra một bảng gồm 14 cột 8 hàng thì cần gõ số vào ô tương ứng như nào? A. Ô Columns : 14; Ô Rows : 12 B. Ô Columns : 14; Ô Rows : 8 C. Ô Columns : 8; Ô Rows : 12 D. Ô Columns : 8; Ô Rows : 14 Câu 27: Phát biểu nào trong các phát biểu sau là SAI? A. Bảng giúp trình bày thông tin một cách cô đọng. B. Bảng giúp tìm kiếm, so sánh và tổng hợp thông tin một cách dễ dàng hơn. C. Bảng chỉ có thể biểu diễn dữ liệu là những con số. D. Bảng có thể được dùng để ghi lại dữ liệu của công việc thống kê, điều tra, khảo sát,... Câu 28: Để chèn một bảng có 30 hàng và 10 cột, em sử dụng thao tác: A. Chọn lệnh Insert/Table, kéo thả chuột chọn 30 hàng, 10 cột. B. Chọn lệnh Insert/Table/Table Tools, nhập 30 hàng, 10 cột. C. Chọn lệnh Insert/Table/lnsert Table, nhập 30 hàng, 10 cột. D. Chọn lệnh Table Tools/Layout, nhập 30 hàng, 10 cột. II. PHẦN TỰ LUẬN (2 điểm)
- Câu 1. Để truy cập một trang web ta cần làm thế nào? Hãy ví dụ về địa chỉ 1 trang web mà em biết ? Câu 2. Hãy xây dựng sơ đồ thể hiện kế hoạch sử dụng thời gian của em trong một tuần (vẽ trên giấy, không dùng máy tính)? III. PHẦN THỰC HÀNH (1 điểm) Câu 3. Em hãy dùng phần mềm vẽ sơ đồ tư duy, vẽ hoàn chỉnh lại một nhánh chính trong yêu cầu của câu 2 phần tự luận ở trên. ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM A. TRẮC NGHIỆM (7,0 điểm) Mỗi câu trả lời đúng được 0,25 điểm Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 Đáp án B C A C C B B D A D C D C D Câu 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 26 27 28 Đáp án A D C B A D A A B B B B C C B. TỰ LUẬN (3,0 điểm) Câu Đáp án Điểm * Truy cập trang web: Câu 1 (1,0 điểm) - Nháy đúp chuột vào biểu tượng trình duyệt. 0,25
- - Nhập địa chỉ trang web vào ô địa chỉ. 0,25 - Nhấn phím Enter. 0,25 * Ví dụ: khituongvietnam.gov.vn 0,25 Câu 2 (1,0 điểm) Học sinh lập được kế hoạch 1 Câu 3 (1,0 điểm) Học sinh mở được phần mềm và vẽ được 1 nhánh của bản kế hoạch 1



