Đề kiểm tra học kì I môn Tiếng Anh Lớp 6 (Hệ 7 năm) - Năm học 2019-2020 - Phòng Giáo dục và Đào tạo huyện Vĩnh Thuận (Đề dự phòng)

doc 6 trang Hương Liên 25/07/2023 1980
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra học kì I môn Tiếng Anh Lớp 6 (Hệ 7 năm) - Năm học 2019-2020 - Phòng Giáo dục và Đào tạo huyện Vĩnh Thuận (Đề dự phòng)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docde_kiem_tra_hoc_ki_i_mon_tieng_anh_lop_6_he_7_nam_nam_hoc_20.doc

Nội dung text: Đề kiểm tra học kì I môn Tiếng Anh Lớp 6 (Hệ 7 năm) - Năm học 2019-2020 - Phòng Giáo dục và Đào tạo huyện Vĩnh Thuận (Đề dự phòng)

  1. PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO HUYỆN VĨNH THUẬN MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I MÔN: Tiếng Anh 6, hệ 7 năm(DỰ PHÒNG) Năm học 2019-2020 1/ Test Objectives : Students will be able to review the grammar points and vocabulary from unit 1 to 8. 2./ Test Types: * Knowledge: 27,5% * Comprehension: 22,5% * Low- application: 20% * High-application: 10% 3./Matrix: Q.levels Hi-App Know Text Low- Com Part/ section/ App Language sub- Question types/Materials/Situ Q.no skills types ations Gammar Q.1 √ - simple present - Tobe Q.2 √ - simple present - possessive pro. Q.3 √ - simple present - Vs/es Q.4 √ - simple present - tobe Multiple Q.5 √ - simple present - Vs/es choice Q.6 √ - simple present - personal pro Q.7 √ - simple present - question word Q.8 √ - simple present - Yes/ verb No of items: 8 4 4 Mark allocated: 2 1 1 Vocabulary Q.1 √ - noun - name Q.2 √ -verb - live/ goes/have Gap-filling Q.3 √ - be - is/are Q.4 √ -adj - quiet No of items: 4 2 2 Mark allocated:1 0,5 0,5 Reading comprehension
  2. Q.1 √ Reading the passage - identify detail Q.2 √ about 40-60 words - identify detail True/False Q.3 √ and complete the - identify detail True/False Q.4 √ exercises. - identify detail True/False Q.5 √ - identify detail True/False Q.6 √ - identify detail Wh-Q Q.7 √ - identify detail Yes/ no Q.8 √ - identify detail Wh-Q Q.9 - identify detail Wh-Q √ Q.10 - identify detail Wh-Q √ √ Q.11 - identify detail Wh-Q √ Q.12 - identify detail Wh-Q Yes/No No of items: 12 5 3 4 Mark allocated: 3 1,25 0,75 1 Writing Q.1 √ - simple present - S+Vs,es Word forms. Q.2 √ - simple present - has/have Q.3 √ - simple present - S+to be Q.4 √ - present progressive - S+ tobe +v-ing Arrange the Q.5 √ - Simple present - Activities correct Q.6 √ - simple present - Wh-question order. Q.7 √ - simple present - Wh-question Q.8 √ - simple present - Activities No of items: 8 4 4 Mark allocated: 2 1 1 Total items: 32 11 9 8 4 Total marks:8 2,75 2,25 2 1
  3. PHÒNG GD-ĐT HUYỆN VĨNH THUẬN Kiểm tra học kì I (2019-2020) Trường : Ngày thi: /12/2019 Họ và tên thí sinh: Môn thi: Tiếng Anh 6 (hệ 7 năm) Đề số (dự phòng) SBD: . Lớp 6 Thời gian: 45 phút (không kể giao đề) Điểm Chữ ký giám thị Chữ ký giám khảo Lời phê của giám khảo PHẦN I LANGUAGE FOCUS: 1. Em hãy khoanh tròn câu trả lời đúng A,B,C, hoặc D các câu sau( 2 điểm): Câu 1 How old Nam? A. is B. are C. am D. do Câu 2 How many people are there in family ? A. she B. they C. your D. you Câu 3 She up at six o’clock every morning. A. get B. gets C. to get D. getting Câu 4 I Ten years old. A. am B. are C. is D. be Câu 5 What time do you breakfast? . A. eats B. eating C. have D. having Câu 6 is Lan? is eleven years old. A. How old/He B. How old/ she C. How/ He D. How/She Câu 7 is it? It’s six forty-five. A. When B. Which C. Why D. What Câu 8 Do you like milk ? - Yes, I . A. do B. doesn’t C. don’t D. does 2. Em hãy chọn từ đúng trong khung để hoàn thành đoạn văn sau đây ( 1 điểm): in have name live are is quiet 1/ My . is Chi . 2/ I breakfast at 6 every day. 3/ There a river , a lake and paddy field near my house. 4/ It is very here PHẦN II: READING COMPREHENSION (3 điểm) Em hãy đọc đoạn văn và hoàn thành các câu bài tập bên dưới: Hi! My name is Mai. There are four people in my family: My father, my mother, my brother and me. My father is forty. He is an engineer. My mother is thirty-five. She is a teacher. My brother is eight. He is a student. a/Hãy điền vào chỗ trống T( đúng) hoặc F( sai) ( 1 điểm) 1. Mai’s father is a teacher. ___ 2. He is forty years old. ___ 3. Her mother is an engineer. ___ 4. Her brother is a student. ___ b/ Hãy trả lời các câu hỏi sau: ( 2 điểm) 1. How many people are there in Mai’s family?
  4. 2. Is her brother ten years old? 3. What does her father do ? 4. How old is her mother? 5. What does she do? 6. How old is her father ? 7. How many people are there in your family ? 8. Is your father a farmer? PHẦN III: WRITING a. Em hãy chia dạng đúng của các động từ trong ngoặc: (1 điểm) 1. Hoa always (watch)___TV after dinner. 2. My sister ( have) ___breakfast at 6.30. 3. There ( be)___thirty five students in my class. 4. Where is she going now ?- She (go)___to school. b. Em hãy sắp xếp các từ sau đây để tạo thành câu hoàn chỉnh: ( 1 điểm) 1. I/ at/ go/ school/ six- thirty/ to . 2. There/ many/ family/ how/ are/ your/ people/ in ? . 3. do/ does/ father/ What/ your ? . 4. some/ there/ on/ books / are/my / table . . The end !
  5. PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO Đáp án đề kiểm tra học kỳ I HUYỆN VĨNH THUẬN Năm học 2019-2020 ĐÁP ÁN ĐỀ THI 2 DỰ PHÒNG Môn: Tiếng Anh 6(hệ 7 năm) PHẦN I: LANGUAGE FOCUS 1. Em hãy khoanh tròn câu trả lời đúng A,B,C, hoặc D các câu sau: ( 2 điểm) Mỗi câu đúng được 0,25 điểm: Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 Đáp A C B A C B D A Án 9. Em hãy chọn từ đúng trong khung để hoàn thành các câu sau đây: ( 1 điểm) Mỗi câu đúng được 0,25 điểm: Câu Đáp án Điểm 1 name 0,25 2 Have 0,25 3 Is 0,25 4 Quiet 0,25 PHẦN II READING COMPREHENSION Em hãy đọc đoạn văn sau đây và trả lời câu hỏi: Câu Đáp án Điểm a/ Hãy điền vào chỗ trống T( đúng) hoặc F( sai) 1 1 F 0,25 2 T 0,25 3 F 02,5 4 T 0,25 b/ Hãy trả lời các câu hỏi sau: 1 There are four people in her family. 0,25 2 No, he isn’t. 0,25 3 He is an engineer. 0,25 4 She is thirty-five. 0,25 5 She is a teacher. 0,25 6 He is forty. 0,25 7 Students’ answers 0,25 8 Students’ answers 0,25 PHẦN III: WRITING a. Em hãy chia dạng đúng của các động từ trong ngoặc: ( 1 điểm) Mỗi câu đúng được 0,25 điểm: Câu Đáp án Điểm 1 watches 0,25 2 Has 0,25 3 are 0,25 4 is going 0,25
  6. b. Em hãy sắp xếp các từ sau đây để tạo thành câu hoàn chỉnh: ( 1 điểm) Mỗi câu đúng được 0,25 điểm: Câu Đáp án Điểm 1 I go to school at six- thirty. 0,25 2 How many people are there in your family? 0,25 3 What does your father do? 0,25 4 There are some books on my table. 0,25 - - - Hết- - -