Đề kiểm tra học kì I môn Tiếng Việt Lớp 1 - Năm học 2021-2022 - Trường Tiểu học Thanh Nê (Có đáp án)
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra học kì I môn Tiếng Việt Lớp 1 - Năm học 2021-2022 - Trường Tiểu học Thanh Nê (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tài liệu đính kèm:
de_kiem_tra_hoc_ki_i_mon_tieng_viet_lop_1_nam_hoc_2021_2022.pdf
Nội dung text: Đề kiểm tra học kì I môn Tiếng Việt Lớp 1 - Năm học 2021-2022 - Trường Tiểu học Thanh Nê (Có đáp án)
- . PHềNG GD&ĐT KIẾN XƯƠNG IỂ TRA HỌC 1 N TIẾNG VIỆT 1 TRƯỜNG TIỂU HỌC THANH Nấ NĂM HỌC 2021 - 2022 (Thời gian làm bài 35 phỳt) Họ và tờn : ......................................... .. Lớp : 1.. . iểm Nhận xột của giỏo viờn Chữ kớ GV Bằng số: ............................................................................................................. ................................................................................................................. Bằng chữ: ....................................... I.Chính tả: (6 điểm)
- II. Bài tập: (4 điểm) Câu 1: (2 điểm) a, Điền c hay k: ..........à rốt ; ............ì đà ; sơn ..........a ; ...............im tiêm. b, Điền vần ên hay iên , con nh.............. ; cô t............... ; mặt b.............. ; t.......... lửa . Câu 2 : Nối các từ với các hình thích hợp: (1 điểm) ngựa phi con chó bông sen Câu 3: Nối các từ ngữ ở cột A với các từ ngữ ở cột B để tạo câu thích hợp: (1 điểm) A B Quả khế chiêm chiếp ầm ĩ. Bạn Vân ra quả sớm. Gà nhí chăm học. Giàn m•ớp chua.
- PHềNG GD&ĐT KIẾN XƯƠNG IỂ TRA HỌC 1 N TIẾNG VIỆT 1 TRƯỜNG TIỂU HỌC THANH Nấ NĂM HỌC 2021 – 2022 Bài viết chính tả (Giáo viên đọc cho học sinh viết) 1. Vần: ân, iêt, ăng 2. Từ: nhà tầng, con tôm, quả gấc 3. Câu: ở biển lớn, có một chú cá măng nhỏ. Sáng sáng, mẹ dẫn chú đi kiếm ăn. Chú ý: Học sinh hòa nhập giáo viên chỉ đọc 2 vần đầu, 2 từ đầu và 1 câu đầu cho học sinh viết.
- BIỂU IỂ N TIẾNG VIỆT LỚP 1 NĂ HỌC 2021-2022 A. BÀI IỂ TRA VIẾT: 1. Chớnh tả: (20 phỳt – 6 điểm). - Viết đỳng chớnh tả (khụng mắc quỏ 5 lỗi): 5 điểm - Từ lỗi thứ 6: mỗi lỗi chớnh tả trong bài viết (sai, lẫn phụ õm đầu hoặc vần, thanh, thiếu chữ) trừ 0,5 điểm/1 lỗi. Cỏc lỗi sai trong bài giống nhau chỉ trừ một lần điểm. - Chữ viết (1 điểm): Chữ viết rừ ràng, đỳng mẫu, cỡ chữ vừa; trỡnh bày sạch, đẹp. Tựy theo chữ viết, trỡnh bày của học sinh, trừ chung từ 0 - 0,5 – 1điểm. 2. Bài tập chớnh tả: (4 điểm – 15 phỳt) Câu 1: (M1) (2 điểm): Mỗi ý đỳng 0,25 điểm a, Điền c hay k:(1 điểm): cà rốt ; kì đà ; sơn ca ; kim tiêm. b, Điền vần ên hay iên (1 điểm): con nhện ; cô tiên ; mặt biển ; tên lửa Câu 2 : (M2) Nối các từ với các hình thích hợp: (1 điểm) ngựa phi con chó bông sen Mỗi ý sai trừ 0,3 điểm Câu 3: (M3) Nối các từ ngữ ở cột A với các từ ngữ ở cột B để tạo câu thích hợp: (1 điểm). Mỗi ý đỳng 0,25 điểm A B Quả khế chiêm chiếp ầm ĩ. Bạn Vân ra quả sớm. Gà nhí chăm học. Giàn m•ớp chua.