Đề kiểm tra học kì I môn Vật lí Lớp 6 - Năm học 2019-2020 - Phòng Giáo dục và Đào tạo huyện Vĩnh Thuận
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra học kì I môn Vật lí Lớp 6 - Năm học 2019-2020 - Phòng Giáo dục và Đào tạo huyện Vĩnh Thuận", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tài liệu đính kèm:
- de_kiem_tra_hoc_ki_i_mon_vat_li_lop_6_nam_hoc_2019_2020_phon.doc
Nội dung text: Đề kiểm tra học kì I môn Vật lí Lớp 6 - Năm học 2019-2020 - Phòng Giáo dục và Đào tạo huyện Vĩnh Thuận
- PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO HUYỆN VĨNH THUẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I; MÔN: Vật lí 6 Năm học 2019 - 2020. B1:Xác định mục đích bài kiểm tra + Phạm vi kiến thức: Chương I: Cơ học (từ bài 1 đến bài 15). + Mục đích: - HS: Kiểm tra lại kiến thức: Đo và xác định một số đại lượng; biến đổi được một số đơn vị của các đại lượng; giải được bài tập áp dụng. - GV: Đánh giá kết quả học tập của học sinh từ đó có phương pháp dạy cho phù hợp. B2: Xác định hình thức đề kiểm tra: Trắc nghiệm 40%; Tự luận 60% B3: Thiết lập ma trận đề kiểm tra + Ma trận đề kiểm tra Vận dụng Tên chủ đề Nhận biết Thông hiểu Cộng Thấp Cao Chủ đề 1: - Nhận biết được các - Hiểu được cách xác Xác định đại đơn vị của các đại định thể tích của một lượng và đo đại lượng vật lý vật thông qua các lượng (8 tiết) công thức và dụng cụ. Số câu 4 câu (C1,C2,C3,C4) 4 câu(C5,C7,C10) 7 câu Số điểm 2đ 3đ 5đ tỉ lệ % 40 % 60 % 100 % Chủ đề 2 - Nhận biết được lực, - Tính được Lực, trọng lực, trọng lực; phương và trọng lượng của trọng lượng. (4 chiều của trọng lực. vật có hình dạng tiết) - Nhận biết được mối bất kì quan hệ giữa khối lượng và trọng lương. Số câu 2 câu (C6,C9) 1 câu (C11) 3 câu Số điểm 2,5đ 2đ 4,5 đ tỉ lệ % 60% 40 % 100% Chủ đề 3: Các loại máy -Nhận biết được các cơ đơn giản loại máy cơ đơn giản (3tiết) Số câu 1 câu (C8) 1 câu Số điểm 0,5đ 0,5đ tỉ lệ % 100 % 100 % Tổng số câu 11 7 câu 3 câu 1 câu 11 câu Tổng số điểm 5 đ 3 đ 2đ 10 đ Tỉ lệ % 50 % 30 % 20 % 100 % Bước 4:Biên soạn câu hỏi theo ma trận
- PHÒNG GD VÀ ĐÀO TẠO ĐỀ THI HỌC KÌ I, NĂM HỌC 2019- 2020 HUYỆN VĨNH THUẬN MÔN: Vật lý 6 ĐỀ THI SỐ: 1 Thời gian làm bài: 45 phút ( Không kể chép hoặc giao đề) I/Phần trắc nghiệm: (4điểm) (Chọn chữ cái đứng trước câu trả lời mà em cho là đúng) Câu 1: Đơn vị đo thể tích thường dùng là A. Mét khối. B. Mét vuông. C. Mét. D. gam Câu 2: Đơn vị đo độ dài hợp pháp nước Việt Nam là A. Gam B. Mét. C. Niu tơn. D. lít Câu 3: Đơn vị của trọng lưc là A. Kilogam. B. Mét. C. Niu tơn. D. lít Câu 4: Công thức tính khối lượng riêng là P m A. D = m.V. B. D = . C. D = . D. m = D.V. V V Câu 5: Dụng cụ thường dùng để đo thể tích là A. bình chia độ. B. cân. C. lực kế. D. thước. Câu 6: Trọng lực là A. lực kéo. B. Lực đẩy. C. Lực đàn hòi. D. lực hút của trái đất. Câu 7: Một người có khối lượng là 35(Kg); Thì trọng lượng của người đó là: A. 0,35(N). B. 3,5(N). C. 35(N). D. 350(N) Câu 8: Máy cơ đơn giản có mấy loại? A. 2 loại. B. 3 loại. C. 4 loại. D. 5 loại. II/ Phần tự luận:(6 điểm) Câu 9: ( 2 điểm) Viết công thức liên hệ giữa trọng lượng và khối lượng. Tính: 5,3kg = N; 100N = kg Câu 10: ( 2 điểm) Làm thế nào để xác định được thể tích của hòn sỏi (đá) có hình dạng bất kì? Câu 11: (2 điểm) Một viên bi bằng sắt có thể tích 3000 cm3. Tính khối lượng và trọng lượng của viên bi? Biết khối lượng riêng của sắt là 7800 (kg/m3 ) Hết
- PHÒNG GD VÀ ĐÀO TẠO ĐỀ THI HỌC KÌ I, NĂM HỌC 2019- 2020 HUYỆN VĨNH THUẬN MÔN: Vật lý 6 ĐỀ THI SỐ: 2 Thời gian làm bài: 45 phút ( Không kể chép hoặc giao đề) I/Phần trắc nghiệm:(4điểm) (Chọn chữ cái đứng trước câu trả lời mà em cho là đúng) Câu 1: Đơn vị đo thể tích thường dùng là A. Niu tơn. B. Mét vuông. C. Mét. D. Mét khối Câu 2: Đơn vị đo độ dài hợp pháp nước Việt Nam là A. Gam B. Mét. C. Mét khối. D. lít Câu 3: Đơn vị của trọng lưc là A. Kilogam. B. Mét. C. Niu tơn. D. lít Câu 4: Công thức tính khối lượng riêng là P m A. D = . B. D = m.V. C. D = . D. m = D.V. V V Câu 5: Dụng cụ thường dùng để đo thể tích là A. Bình chia độ. B. cân. C. lực kế. D. thước. Câu 6: Trọng lực là A. lực kéo. B. Lực đẩy. C. Lực đàn hòi. D. lực hút của trái đất. Câu 7: Một người có khối lượng là 55(Kg); Thì trọng lượng của người đó là: A. 0,55(N). B. 5,5(N). C. 55(N). D. 550(N) Câu 8: Máy cơ đơn giản có mấy loại? A. 5 loại. B. 4 loại. C. 3 loại. D. 2 loại. II/ Phần tự luận:(6 điểm) Câu 9: ( 2 điểm) Viết công thức liên hệ giữa trọng lượng và khối lượng. Tính: 55kg = N; 212N = kg Câu 10: ( 2 điểm) Làm thế nào để xác định được thể tích của hòn sỏi (đá) có hình dạng bất kì? Câu 11: (2 điểm) Một hòn đá có thể tích 3000 cm3. Tính khối lượng và trọng lượng của hòn đá? Biết khối lượng riêng của đá là 2600 (kg/m3 ) Hết
- PHÒNG GD VÀ ĐÀO TẠO ĐÁP ÁN ĐỀ THI HỌC KÌ I HUYỆN VĨNH THUẬN NĂM HỌC 2019- 2020 ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 1 MÔN: Vật lý 6 I/ Phần trắc nghiệm: (4 điểm)( Đúng mỗi câu 0,5 điểm) Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 Đáp án A B C C A D D B II/ Phần tự luận:(6 điểm) Câu Nội dung Điểm - Công thức liên hệ: P = 10m 1 đ - Tính: 5,3kg = 53N 0,5đ 9 100N = 10 kg 0,5đ - Dùng bình chia độ. 0,5đ 10 - Đổ nước vào bình chia độ, xác định thể tích của nước. 0,5đ - Thả hòn sỏi vào bình chia độ cho chìm trong nước 0,5đ - Xác định thể tích nước dâng lên, chính là thể tích của hòn sỏi. 0,5đ - Đổi đơn vị: V= 3000 cm3 = 0,003 m3 ; 0,5đ - Tính: m = D.V 0,5đ 11 = 7800. 0,003 = 23,4 (kg) 0,5 đ P = 10 m = 23,4.10 = 234(N) 0,5 đ
- PHÒNG GD VÀ ĐÀO TẠO ĐÁP ÁN ĐỀ THI HỌC KÌ I HUYỆN VĨNH THUẬN NĂM HỌC 2019- 2020 ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 2 MÔN: Vật lý 6 I/ Phần trắc nghiệm: (4 điểm)( Đúng mỗi câu 0,5 điểm) Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 Đáp án D B C C C D D C II/ Phần tự luận:(6 điểm) Câu Nội dung Điểm - Công thức liên hệ: P = 10m 1 đ - Tính: 55kg = 550N 0,5đ 9 212N = 21,2 kg 0,5đ - Dùng bình chia độ. 0,5đ 10 - Đổ nước vào bình chia độ, xác định thể tích của nước. 0,5đ - Thả hòn sỏi vào bình chia độ cho chìm trong nước 0,5đ - Xác định thể tích nước dâng lên, chính là thể tích của hòn sỏi. 0,5đ - Đổi đơn vị: V= 3000 cm3 = 0,003 m3 ; 0,5đ - Tính: m = D.V 0,5đ 11 = 2600. 0,003 = 7,8 (kg) 0,5đ P = 10m = 7,8.10= 78(N) 0,5 đ