Đề kiểm tra môn Vật lý Lớp 10 - Chương 2: Động lực học chất điểm 1 - Năm học 2019-2020 - Trung tâm GDNN-GDTX Thành Phố Thái Bình (Kèm đáp án)

pdf 3 trang Minh Phúc 17/04/2025 100
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra môn Vật lý Lớp 10 - Chương 2: Động lực học chất điểm 1 - Năm học 2019-2020 - Trung tâm GDNN-GDTX Thành Phố Thái Bình (Kèm đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pdfde_kiem_tra_mon_vat_ly_lop_10_chuong_2_dong_luc_hoc_chat_die.pdf
  • pdfdaP_aN_VaT_Li_10_de_1_15f0563f84.pdf

Nội dung text: Đề kiểm tra môn Vật lý Lớp 10 - Chương 2: Động lực học chất điểm 1 - Năm học 2019-2020 - Trung tâm GDNN-GDTX Thành Phố Thái Bình (Kèm đáp án)

  1. Trung tâm GDNN-GDTX Thành Phố Thái Bình Lớp 10A1, 10A2, 10A3 nộp Zalo cho cô Phạm Hằng, sđt 0918628368 Lớp 10A4 nộp zalo cho cô Bùi Lanh, sđt 0346783909 BÀI TẬP VẬT LÍ 10 CHƯƠNG 2: ĐỘNG LỰC HỌC CHẤT ĐIỂM 1 A T C NGHI M Câu 1: Một lò xo có chiều dài tự nhiên bằng 15 cm lò xo được giữ cố định một đầu, còn đầu kia chịu tác dụng của một lực kéo bằng 4,5 N. Khi ấy lò xo dài 18cm. Độ cứng của lò xo bằng: A. 30N/m. B. 1,5N/m. C. 25 N/m. D. 150N/m. Câu 2: Khi ô tô đang chạy với vận tốc 10 m/s trên đoạn đường th ng th đột ngột tăng ga chuyển động nhanh dần đều. Sau 20 s, ô tô đạt vận tốc 14 m/s. h n chiều dư ng là chiều chuyển động. Gia tốc a và vận tốc v của ô tô sau 40s kể từ lúc bắt đầu tăng ga là bao nhiêu? A. a = 0,7 m/s2; v = 38 m/s. B. a =1,4 m/s2, v = 66m/s. C. a = 0,2 m/s2; v = 18 m/s. D. a =0,2 m/s2, v = 8m/s. Câu 3: Một ôtô chuyển động th ng nhanh dần đều. Sau 10s, vận tốc của ô tô tăng từ 4m/s đến 6m/s. Quãng đường s mà ôtô đã đi được trong khoảng thời gian này là bao nhiêu? A. s = 25 m. B. s = 100 m. C. s =500m. D. s = 50 m. Câu 4- Một vật r i tự do, trong giây cuối cùng vật r i được 34,3m. Lấy g = 9,8m/s2. Thời gian r i đến lúc chạm đất là A. 4s. B. 10s. C. 2s. D. 8s. Câu 5. Từ một vị trí, hai ô tô đồng thời xuất phát, ô tô thứ nhất chuyển động với vận tốc không đổi 20 m/s, ô tô thứ hai chuyển động nhanh dần đều với gia tốc 2 m/s2. Biết hai ô tô chuyển động cùng hướng trên một đường th ng. Hai ô tô gặp nhau sau khoảng thời gian A. 10 s B. 20 s C. 30 s D. 35 s Câu 6: G i F1, F2 là độ lớn của hai lực thành phần, F là độ lớn hợp lực của chúng. âu nào sau đây là ĐÚNG? A. Trong m i trường hợp F luôn luôn lớn h n cả F1 và F2. B. F không bao giờ nhỏ h n F1 và F2. C. Trong m i trường hợp F thoả mãn: F1-F2 F F1+F2. D. F không bao giờ bằng F1 hoặc F2.
  2. Câu 7: Một vật chuyển động tròn đều theo quỹ đạo có bán kính R=100cm với gia 2 tốc hướng tâm ah=4cm/s . hu kỳ chuyển động của vật đó là A. T=12π (s). B. T=6π (s). C. T=8π (s). D. T=10π (s). Câu 8: ho hai lực đồng quy có độ lớn bằng 8 N và 14 N. Trong số các giá trị sau đây, giá trị nào là độ lớn của hợp lực? A. 1 N B. 5 N C. 12 N D. 25N. Câu 9: Từ một đỉnh tháp cao 5 m, một vật được ném theo phư ng nằm ngang, nó chạm đất ở một điểm cách chân tháp 10 m. Lấy g = 10 m/s2. Vận tốc ném vật là A. 25 m/s B. 5 m/s C. 10 m/s D. 20 m/s Câu 10: Một quả cầu ở trên mặt đất có tr ng lượng 400 N . Khi chuyển nó đến một điểm cách tâm Trái Đất 4R R là bán kính Trái Đất th nó có tr ng lượng bằng A. 25 N . B. 250 N . C. 2,5 N . D. 100N. Câu 11: Khi đang đi xe đạp trên đường nằm ngang, nếu ta ngừng đạp, xe v n còn đi tiếp chưa dừng lại ngay, đó là nhờ A. Quán tính của xe. B. Tr ng lượng của xe. C. hản lực của mặt đường. D. Lực ma sát. Câu 12: âu nào sau đây là đúng ? A. Nếu không có lực tác dụng vào vật th vật không chuyển động được. B. Nếu thôi tác dụng lực vào vật th vật đang chuyển động s ngừng lại. C. Vật nhất thiết phải chuyển động theo hướng của lực tác dụng. D. vận tốc của vật bị thay đổi chứng tỏ phải có lực tác dụng lên vật Câu 13: Người ta truyền cho một vật ở trạng thái nghỉ một lực F th sau 0,5 giây vật này tăng vận tốc lên được 1 m/ s . Nếu giữ nguyên hướng của lực mà tăng gấp đôi độ lớn lực tác dụng vào vật th gia tốc của vật bằng A. 1 m/ s2 . B. 4 m/ s2 . C. 2 m/ s2 . D. Một kết quả khác. Câu 14: Một lực không đổi tác dụng vào một vật có khối lượng 2kg làm vận tốc của nó tăng dần từ 2m/s đến 8m/s trong 3s.Hỏi lực tác dụng vào vật là bao nhiêu? A. 2N B. 3N C. 4N D. 5N Câu 15: Một vật khi ở mặt đất bị Trái Đất hút một lực 72 N . độ cao h R/ 2 so với mặt đất R là bán kính Trái Đất , vật bị Trái Đất hút với một lực bằng A. 32 N . B. 20 N . C. 26 N . D. 36 N . Câu 16: Một ô tô có bán kính vành ngoài bánh xe là 30 cm. Xe chạy với vận tốc 15m/s. Tốc độ góc của một điểm trên vành ngoài xe là A. 20 rad/s B. 40 rad/s C. 50 rad /s D. 60 rad/s Câu 17: Thủ môn bắt dính bóng là nhờ
  3. A. Lực ma sát nghỉ. B. Lực ma sát trượt. C. Lực ma sát lăn. D. Lực quán tính. Câu 18- Hãy chỉ ra câu sai. huyển động tròn đều là chuyển động có A. Quỹ đạo là đường tròn. B. Tốc độ dài không đổi. C. Tốc độ góc không đổi. D. Vect gia tốc không đổi. Câu 19: Hành khách ngồi trên xe ôtô đang chuyển động, xe bất ngờ r sang phải. Theo quán tính hành khách s : A. chúi người về phía trước B. nghiêng sang phải. C. ngả người về phía sau. D. nghiêng sang trái.. Câu 20: Treo một vật vào lò xo có độ cứng k 100 N/ m th lò xo dãn ra một đoạn 10 cm . Cho g 10 m/ s2 . Khối lượng của vật là A. 1 kg B. 800g . C.100g . D. 600g B TỰ LUẬN Bài 1. Một vật r i tự do không vận tốc đầu tại n i có gia tốc tr ng trường g. Trong giây thứ 3, quãng đường r i được là 24,5m và tốc độ của vật khi vừa chạm đất là 39,2m/s. Tính g và độ cao n i thả vật. Bài 2: Một vật có khối lượng 6kg bắt đầu trượt trên sàn nhà dưới tác dụng của một lực nằm ngang F = 30N. Lấy g = 10 m/s2,hệ số ma sát trượt giữa vật và sàn là 0,4 a/ Hãy tính gia tốc của vật .b/ Sau khi vật chuyển động 2s th ngừng tác dụng lực F. Tính quãng đường vật đi được từ khi chuyển động đến khi dừng h n.