Đề kiểm tra môn Vật lý Lớp 10 - Ôn tập chương I - Năm học 2019-2020 - Trung tâm GDNN-GDTX Thành Phố Thái Bình (Kèm đáp án)

pdf 2 trang Minh Phúc 17/04/2025 80
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra môn Vật lý Lớp 10 - Ôn tập chương I - Năm học 2019-2020 - Trung tâm GDNN-GDTX Thành Phố Thái Bình (Kèm đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pdfde_kiem_tra_mon_vat_ly_lop_10_on_tap_chuong_i_nam_hoc_2019_2.pdf
  • pdfdaP_aN_de_MoN_VaT_Li_10_cf2f61f1ef.pdf

Nội dung text: Đề kiểm tra môn Vật lý Lớp 10 - Ôn tập chương I - Năm học 2019-2020 - Trung tâm GDNN-GDTX Thành Phố Thái Bình (Kèm đáp án)

  1. ĐỀ KIỂM TRA - ÔN TẬP CHƯƠNG I – MÔN VẬT LÝ 10 Bài làm kiểm tra phải nộp bài về trước 21h ngày 17/3/2020 Lớp 11A1, 11A4 nộp cho thầy – Phạm Đức Long – Sđt: 0972181211 Lớp 10A4, 11A2, 11A3, 11A5 nộp cho cô – Bùi Thị Lanh – Sđt: 0346783909 Lớp 10A1, 10A2, 10A3 nộp cho cô – Phạm Thị Hằng – Sđt: 0918628368 I. Tự luận Bài 1. Một đồng hồ treo tường có kim phút quay đều. Chu kỳ của kim phút có thể nhận giá trị nào? Bài 2: Một đoàn tàu rời ga chuyển động thẳng nhanh dần đều. Sau 1 phút tàu đạt vận tốc 45 km/h. Tính gia tốc của đoàn tàu? II. Trắc nghiệm Câu 1: Những vật nào trong các trường hợp sau được coi như là chất điểm? A. Trái Đất đang chuyển động quanh Mặt Trời B. Ô tô đang chuyển động trên đường từ Hà Nội vào TP Hồ Chí Minh. C. Viên bi trong sự rơi từ tầng năm của một tòa nhà xuống đất. D. Tất cả các chuyển động trên. Câu 2: Một vật được thả từ trên máy bay ở độ cao 80m. Cho rằng vật rơi tự do với g = 10m/s2, thời gian rơi là A. t = 4,04s. B. t = 8,00s. C. t = 4,00s. D. t = 2,86s. Câu 3 Trong chuyển động thẳng nhanh dần đều: A. a.v > 0. B. a.v 0. D. a < 0. Câu 4: Ba điểm A,B,C trên trục xx’ như hình vẽ. AB = 20km, BC = 30km. Lúc 7 giờ một xe qua B và đi về C với vận tốc 20km/h. Chọn gốc tọa độ tại A, gốc thời gian lúc 7 giờ , chiều dương từ A đến C, phương trình chuyển động của xe: a. x = 20(t- 7) ( km); b. x = 20 + 20(t – 7) (km). c. x = 20 + 20t ( km); d. x = 20t(km) Câu 5: Một đĩa tròn bán kính 10 cm quay đều quanh trục của nó. Đĩa quay 2 vòng hết đúng 0,2s. Hỏi tốc độ dài v của một điểm nằm trên mép đĩa bằng bao nhiêu ? A. v = 62,8 m/s B. v = 3,14 m/s C. v = 628 m/s D. v = 6,28 m/s Câu 6: Một đoàn tàu đang chạy với vận tốc 54km/h thì vào ga nên lái tàu cho tàu chuyển động chậm dần đều và sau 1phút thì tàu dừng hẳn, gia tốc của tàu khi vào ga có độ lớn: a. 0,9km/s2; b. 15m/s2; c. 0,25m/s2 ; d. -0,25m/s2. Câu 7: Một chiếc thuyền chuyển động thẳng ngược chiều dòng nước với vận tốc 6,5km/h đối với dòng nước. Vận tốc chảy của dòng nước đối với bờ sông là 1,5km/h.Vận tốc v của thuyền đối với bờ sông là bao nhiêu ? A. v = 8,00 km/h B. v = 5,00 km/h C. v ≈6,70 km/h D. v ≈6,30 km/h Câu 8: Chuyển động của một xe máy được mô tả bởi đồ thị v(m/s) 20 0 20 60 70 t(s) 1
  2. Chuyển động của xe máy là chuyển động A. Đều trong khoảng thời gian từ 0 đến 20s, chậm dần đều trong khoảng thời gian từ 60 đến 70s B. Chậm dần đều trong khoảng thời gian từ 0 đến 20s, nhanh dần đều trong khoảng thời gian từ 60 đến 70s C. Đều trong khoảng thời gian từ 20 đến 60s, chậm dần đều trong khoảng thời gian từ 60 đến 70s D. Nhanh dần đều trong khoảng thời gian từ 0 đến 20s, đều trong khoảng thời gian từ 60 đến 70s Câu 9: Kim giây của một đồng hồ dài 2,5cm. Gia tốc của đầu mút kim giây là -2 2 -3 2 A. aht = 2,74.10 m/s . B. aht = 2,74.10 m/s . -4 2 -5 2 C. aht = 2,74.10 m/s . D. aht = 2,74.10 m/s . Câu 10: Một vật rơi tự do không vận tốc ban đầu từ độ cao 5m xuống. Vận tốc của nó khi chạm đất là A. v = 8,899m/s B. v = 10m/s C. v = 5m/s D. v = 2m/s Câu 11: Khi ô tô đang chạy với vận tốc 10m/s trên đoạn đường thẳng thì người lái xe tăng ga và ô tô chuyển động nhanh dần đều.Sau 20s ,ô tô đạt vận tốc 14m/s.Gia tốc a và vận tốc v của ô tô sau 40s kể từ lúc bắt đầu tăng ga là bao nhiêu? A. a = 0,7 m/s2; v = 38 m/s B. a = 0,2 m/s2; v = 18 m/s C. a = 0,2 m/s2; v = 8 m/s D. a = 1,4 m/s2; v = 66 m/s Câu 12: Một xe lửa bắt đầu dời khỏi ga và chuyển động thẳng nhanh dần đều sau 10s xe lửa đạt được vận tốc 36km/h. Gia tốc của xe là bao nhiêu ? A. 0,1m/s2 B. 1cm/s2 C. 0,1cm/s2 D. 1m/s2 Câu 13: Hệ qui chiếu gồm có A. vật được chọn làm mốc và một chiếc đồng hồ. B. một hệ tọa độ gắn trên vật làm mốc. C. một thước đo chiều dài và một đồng hồ đo thời gian. D. vật được chọn làm mốc, một hệ tọa độ gắn trên vật làm mốc, một thước đo chiều dài và một đồng hồ đo thời gian. Câu 14: Phương trình chuyển động của chuyển động thẳng đều là 1 1 1 A. . s v at 2 B. x x v t at 2 . C. s v at 2 D. x x vt . 0 2 002 0 2 0 Câu 15. Một ôtô đang chuyển động với vận tốc 12m/s thì được tăng tốc, chuyển động nhanh dần đều với gia tốc 1,5m/s2. Tính vận tốc của ôtô sau khi được tăng tốc 10s và quãng đường ôtô đi được trong khoảng thời gian này. A. 25m/s; 180m B. 27m/s; 195m C. 25m/s; 195m D. 27m/s; 180m Câu 16: Trường hợp nào dưới đây có thể coi máy bay là chất điểm? A. Chiếc máy bay đang chạy trên sân bay. B. Chiếc máy bay trong quá trình hạ cánh xuống sân bay. C. Chiếc máy bay đang thử nghiệm. D. Chiếc máy bay đang bay từ Hà Nội đến thành phố Hồ Chí Minh. Câu 17 : Đơn vị của tốc độ góc là: A. Hz B. vòng/s C. m/s D. rad/s Câu 18: Một vật rơi tự do từ trên cao 80m xuống đất,g = 10m/s2 .Vận tốc và thời gian đến khi chạm đất là : A.v = 40m/s ; t = 4s B. v = 20m/s ; t = 2s C. v = 80m/s ; t = 6s D. v = 30m/s ; t = 3s Câu 19. Khoảng thời gian để chất điểm chuyển động tròn đều đi hết một vòng trên quỹ đạo của nó gọi là: A. tần số B. chu kì C. tốc độ góc D. gia tốc hướng tâm Câu 20: Các công thức liên hệ giữa tốc độ góc  với chu kỳ T và giữa tốc độ góc  với tần số f trong chuyển động tròn đều là gì? 2 2 2 2  ; 2 f  2 T;  ; A. T B. f C. T f D.  2 T; 2 f 2