Đề thi thử THPT Quốc gia Lần 1 môn Vật lý Lớp 12 - Mã đề: 132 - Năm học 2017-2018 - Trường THPT Đông Thụy Anh (Kèm đáp án)

doc 4 trang Minh Phúc 16/04/2025 120
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi thử THPT Quốc gia Lần 1 môn Vật lý Lớp 12 - Mã đề: 132 - Năm học 2017-2018 - Trường THPT Đông Thụy Anh (Kèm đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docde_thi_thu_thpt_quoc_gia_lan_1_mon_vat_ly_lop_12_ma_de_132_n.doc
  • xlsTHI QGL1 dapancacmade.xls

Nội dung text: Đề thi thử THPT Quốc gia Lần 1 môn Vật lý Lớp 12 - Mã đề: 132 - Năm học 2017-2018 - Trường THPT Đông Thụy Anh (Kèm đáp án)

  1. SỞ GD-ĐT THÁI BÌNH ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA LẦN 1 NĂM 2017-2018 TRƯỜNG THPT ĐÔNG THỤY ANH BÀI THI KHTN MÔN VẬT LÝ Thời gian làm bài: 50 phút; (40 câu trắc nghiệm) Mã đề thi 132 Họ, tên thí sinh:.......................................................................... Số báo danh:............................................................................... Cho h = 6,625.10-34J.s ; c = 3.108 m/s. Câu 1: Chu kỳ dao động điện từ tự do trong mạch dao động LC được xác định bởi L C 2 A. T = 2 B. T = 2 C. T = D. T = 2 LC C L LC Câu 2: Phát biểu nào sau đây là không đúng? A. Hằng số điện môi của chân không bằng 1. B. Hằng số điện môi của một môi trường cho biết lực tương tác giữa các điện tích trong môi trường đó nhỏ hơn khi chúng đặt trong chân không bao nhiêu lần. C. Điện môi là môi trường cách điện. D. Hằng số điện môi có thể nhỏ hơn 1. Câu 3: Công thức tìm khoảng vân trong thị nghiệm I Âng về giao thoa ánh sáng là: λa λD aD a A. i = B. i = . C. i = D. i = D a λ λD Câu 4: Con lắc đơn có chiều dài l dao động điều hòa tại nơi có gia tốc trọng trường g. Chu kì dao động là 1  g  1 g A. T = B. T = 2π C. T = 2π D. T 2 g  g 2  Câu 5: Nếu máy phát điện xoay chiều có p cặp cực, rôto quay với vận tốc n vòng/giây thì tần số dòng điện phát ra là np np A. f = . B. f = 2np. C. f = . D. f = np. 60 2 Câu 6: Công thức tính năng lượng của một lượng tử năng lượng theo bước sóng ánh sáng khi truyền trong chân không là công thức nào sau đây? hc h A. ε = hλ . B. ε = hcλ . C. ε = . D. ε = . λ λ Câu 7: Đơn vị của cảm ứng từ là: A. Vêbe (Wb) B. Henry (H) C. Tesla (T) D. Ampe (A) Câu 8: Vận tốc truyền sóng phụ thuộc vào A. môi trường truyền sóng và nhiệt độ môi trường B. tần số dao động. C. bước sóng D. năng lượng sóng. Câu 9: Các đặc trưng sinh lí của âm gồm A. Độ cao, âm sắc, biên độ B. Độ cao, âm sắc, độ to C. Độ cao, âm sắc, năng lựơng D. Độ cao, âm sắc, cường độ Câu 10: Đơn vị của từ thông là: A. Tesla (T) B. Ampe (A) C. Henry (H) D. Vêbe (Wb) Câu 11: Phát biểu nào sau đây là không đúng? A. Vật có nhiệt độ trên 3000oC phát ra tia tử ngoại rất mạnh. B. Tia tử ngoại không bị thuỷ tinh hấp thụ. C. Tia tử ngoại là sóng điện từ có bước sóng nhỏ hơn bước sóng của ánh sáng đỏ. D. Tia tử ngoại có tác dụng nhiệt. Câu 12: Một dòng điện xoay chiều có biểu thức i = 4sin(100 πt +π/3)A Chọn phát biểu đúng ? A. Cường độ dòng điện cực đại của dòng điện là 4A. B. Cường độ dòng điện hiệu dụng chạy qua mạch là 4A. C. Chu kì dòng điện là 0,01s. D. Tần số dòng điện xoay chiều là 100Hz. Trang 1/4 - Mã đề thi 132
  2. Câu 13:Nếu biểu thức của cường độ dòng điện trong mạch LC lý tưởng là i = 2.10 -3cos(105t + ) (A) thì 4 biểu thức điện tích trên hai bản tụ của mạch đó là 3 A. q = 2.102sin(105t - ) (C) B. q = 2.10-8sin(105t + ) (C) 4 4 3 C. q = 2.102sin(105t - ) (C) D. q = 2.10-8sin(105t + ) (C) 4 4 Câu14:Với một tia sáng đơn sắc, chiết suất tuyệt đối của nước là n1, của thuỷ tinh là n2. Chiết suất tỉ đối khi tia sáng đó truyền từ nước sang thuỷ tinh là: A. n21 = n1/n2 B. n21 = n2/n1 C. n21 = n2 – n1 D. n12 = n1 – n2 Câu 15:Với là góc trông ảnh của vật qua kính lúp , 0 là góc trông vật trực tiếp đặt ở điểm cực cận của mắt , độ bội giác khi quan sát qua kính là : cot g tg A. G 0 B. G C. G D. G 0 cot g 0 0 tg Câu 16: Một vật dao động cưỡng bức dưới tác dụng của ngoại lực F = F0cosπft (với F0 và f không đổi, t tính bằng s). Tần số dao động cưỡng bức của vật là A. πf. B. 2πf. C. f. D. 0,5f. Câu 17: Điện áp hai đầu đoạn mạch điện xoay chiều u = 100 2 cos(100 t - /6)(V) và cường độ dòng điện trong mạch i = 4 2 sin(100 t)(A). Công suất tiêu thụ của đoạn mạch là A. 200W. B. 400W. C. 600W. D. 800W. Câu 18: Cho bán kính quỹ đạo Bohr thứ nhất là 0,53A0. Bán kính quỹ đạo Bohr thứ 5 là A. 1,325nm. B. 13,25nm. C. 123.5nm. D. 1235nm. Câu 19: Một sợi dây đàn hồi có chiều dài  , hai đầu cố định. Sóng dừng trên dây có bước sóng dài nhất là A.  . B.  /2. C. 2  . D.  /4 . Câu 20: Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa với nguồn sáng đơn sắc, hệ vân trên màn có khoảng vân i. Nếu khoảng cách giữa hai khe còn một nửa và khoảng cách từ hai khe đến màn gấp đôi so với ban đầu thì khoảng vân giao thoa trên màn A. giảm đi bốn lần. B. không đổi. C. tăng lên hai lần. D. tăng lên bốn lần. Câu 21:Một vật dao động điều hòa khi có li độ 8 cm thì nó có động năng bằng 8 lần thế năng. Biên độ dao động của vật bằng: A. 24 cm. B. 16 cm. C.8 3 cm. D. 12 cm. Câu 22: Cho hai quả cầu kim loại tích điện có độ lớn bằng nhau nhung trái dấu đặt cách nhau một khoảng không đổi tại A và B thì độ lớn cường độ điện trường tại một điểm C nằm trên đường trung trực của AB và tạo với A và B thành một tam giác đều là E .Sau khi hai quả cầu tiếp xúc với nhau rồi đặt chúng vào vị trí cũ thì cường độ điện trường tại C là A. E/3. B. E/2 C. E D. O. Câu 23: Mạch dao động của một máy thu vô tuyến điện, tụ điện có điện dung biến thiên từ 56 pF đến 667 pF. Muốn cho máy thu bắt được các sóng từ 40 m đến 2600 m, bộ cuộn cảm trong mạch phải có độ tự cảm nằm trong giới hạn nào? A. Từ 8 H đến 2,84 mH. B. Từ 2,84 mH trở xuống. C. Từ 8 H trở lên. D. Từ 8 mH đến 2,84 H . Câu 24: Môt khung dây dẫn có 1000 vòng được đặt trong từ trường đều sao cho các đường cảm ứng từ vuông góc với mặt phẳng khung.Diện tích mỗi vòng dây là 2dm 2.Cảm ứng từ được làm giảm đều đặn từ 0,5T đến 0,2T trong thời gian 0,1s.Suất điện động trong toàn khung dây có giá trị nào sau đây ? A. 6V B. 60V C. 0,6V D. 12v Câu 25: Cho đoạn mạch điện xoay chiều gồm cuộn tụ điện có điện dung C nối tiếp với biến trở R. Điện áp hai đầu đoạn mạch là U ổn định, có tần số f. Ta thấy có hai giá trị của biến trở R là R 1 và R2 làm công suất tỏa nhiệt trên biến trở không đổi. Giá trị của điện dung C là 1 1 R R 2 f A. C B. C C. C 1 2 D. C 2 fR1R2 2 f R1R2 2 f R1R2 Trang 2/4 - Mã đề thi 132
  3. Câu 26: Một ngọn đèn phát ra ánh sáng đơn sắc có bước sóng  = 0,5 m và có công suất bức xạ là 15,9W. Trong 1 giây số phôtôn do ngọn đèn phát ra là A. 5.1020. B. 3.1020. C. 4.1019. D. 4.1020. Câu 27: Mắc vôn kế V1 có điện trở R1 vào hai cực nguồn điện (e,r) thì vôn kế chỉ 8V. Mắc thêm vôn kế V 2 có điện trở R2 nối tiếp với V1 vào hai cực nguồn thì V1 chỉ 6V và V2 chỉ 3V. Tính suất điện động của nguồn: A. 16V B. 12V C. 10V D. 11V Câu 28: Một người cận thị phải đeo kính cận số 0,5. Nếu xem tivi mà không muốn đeo kính, người đó phải ngồi cách màn hình xa nhất là: A. 1,5 (m). B. 1,0 (m). C. 2,0 (m). D. 0,5 (m). Câu 29: Cho đồ thị li độ x theo thời gian của một vật dao động điều hòa như hình vẽ. Phương trình vận tốc theo thời gian của vật là: 2 A. v 60 cos 10 t (cm/s) B. v 60cos 10t (cm/s) 6 3 C. v 60 cos 10 t (cm/s) D. v 60 cos 10 t (cm/s) 3 6 Câu 30:Mức năng lượng của các quỹ đạo dừng của nguyên tử hiđrô lần lượt từ trong ra ngoài là – 13,6 eV; 13,6 - 3,4 eV; - 1,5 eV với: En = eV ; n = 1, 2, 3 Khi electron chuyển từ mức năng lượng ứng với n n2 = 3 về n = 1 thì sẽ phát ra bức xạ có tần số: A. 2,9.1014 Hz B. 2,9.1015 Hz C. 2,9.1016 Hz D. 2,9.1017 Hz Câu 31: Một nhóm học sinh lớp 12 làm thí nghiệm giao thoa Y-âng để đo bước sóng ánh sáng và lập được bảng số liệu như sau: a(mm) D(m) L(mm) (µm) 0,10 0,60 18 0,15 0,75 14 0,20 0,80 11 Trong đó a là khoảng cách giữa hai khe hẹp, D là khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe hẹp đến màn ảnh và L là khoảng cách giữa 5 vân sáng liên tiếp. Bạn hãy tính giá trị trung bình của bước sóng ánh sáng sử dụng trong lần thực hành của nhóm học sinh này. A. 0,71µm. B. 0,69µm. C. 0,70µm. D. 0,75µm. Câu 32: Xét 4 điểm cách đều nhau theo thứ tự M, N, P, Q trên một phương truyền sóng của một sóng cơ. Biết phương trình sóng tại M và Q lần lượt là u M = 2cos(100t + 2π/3) cm và u Q = 2cos(100t - π/3) cm. Phương trình sóng tại P là A. uP = 2cos(100t + π/6) cm B. uP = 2cos(100t + π/3) cm C. uP = 2cos(100t) cm D. uP = 2cos(100t + π/9) cm Câu 33: Hai chất điểm thực hiện dao động điều hòa cùng tần số trên hai đường thẳng song song (coi như trùng nhau) có gốc tọa độ cùng nằm trên đường vuông góc chung qua O. Gọi x 1 (cm) là li độ của vật 1 và v2 x2 v2 (cm/s) là vận tốc của vật 2 thì tại mọi thời điểm chúng liên hệ với nhau theo hệ thức: 1 2 3 . Biết rằng 4 80 1 khoảng thời gian giữa hai lần gặp nhau liên tiếp của hai vật là s . Lấy π2 = 10. Tại thời điểm gia tốc của 2 vật 1 là 40 cm/s2 thì gia tốc của vật 2 là Trang 3/4 - Mã đề thi 132
  4. A. 40 2 cm/s2. B. 40 cm/s2. C. 40 cm/s2. D. 40 2 cm/s2. Câu 34: Một con lắc lò xo dao động điều hoà theo phương ngang với năng lượng dao dộng là 1J và lực đàn hồi cực đại là 10N . I là đầu cố dịnh của lò xo . khoảng thời gian ngắn nhất giữa 2 lần liên tiếp điểm I chịu tác dụng của lực kéo là 5 3 N là 0.1s. Quãng đường dài nhất mà vật đi được trong 0.4 s là : A. 64cm, B. 115 cm C. 84cm D. 60cm , Câu 35: Cho sóng cơ lan truyền trên mặt thoáng chất lỏng với tần số 20Hz, tốc độ truyền là 2 m/s. Hai điểm M, N nằm trên mặt thoáng chất lỏng cách nhau 22,5cm (M nằm gần nguồn sóng hơn). Tại thời điểm t, điểm N hạ xuống thấp nhất. Thời gian sau đó M hạ xuống thấp nhất lần thứ 2015 là A. 100,7175s B. 100,7125s C. 100,7325s D. 100,7375s. Câu 36: Đặt điện áp uAB 120 2 cos 100 t V vào hai đầu đoạn mạch RLC mắc nối tiếp. Điện trở thuần R, tụ điện có điện dung C, cuộn cảm đây thuần cảm có thể thay đổi độ tự cảm được. Thay đổi L = L 1 và L =L2 thì đều cho điện áp hiệu dụng hai đầu cuộn cảm U L lớn gấp k k 1 lần điện áp hiệu dụng U AB. Biết 3 rằng 8R  CL1L2 . Tìm điện áp hiệu dụng nhỏ nhất của cuộn cảm khi L = L1 A. 60 3 V. B. 80 3 V. C. 60 2 V. D. 80 2 V. Câu 37: Cho mạch điện xoay chiều gồm điện trở thuần R, cuộn thuần cảm L và tụ điện C mắc nối tiếp. Đặt vào hai đầu đoạn mạch một điện áp xoay chiều u= U 0cosωt(V), ω có thể thay đổi. Đồ thị sự phụ thuộc của cường độ dòng điện hiệu dụng vào ω như hình vẽ. Trong đó ω 2 – ω1 =400/π (rad/s), L=3π/4 (H). Điện trở R có giá trị là A. 150Ω. B. 160Ω. C. 75Ω. D. 100 Ω. Câu 38: Một máy biến áp lí tưởng có cuộn sơ cấp mặc vào điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng không đổi. Khi đồng thời giảm 2x vòng dây ở cuộn sơ cấp và 3x vòng dây ở cuộn thứ cấp thì tỉ số điện áp hiệu dụng ở hai đầu cuộn sơ cấp và hai đầu cuộn thứ cấp để hở không thay đổi so với ban đầu. Khi đồng thời tăng y hoặc đồng thời giảm z vòng dây ở cả hai cuộn sơ cấp và thứ cấp thì điện áp hiệu dụng hai đầu cuộn thứ y cấp để hở đều thay đổi một lượng 10% điện áp hiệu dụng hai đầu cuộn sơ cấp. Tỉ số là: z A. 2/3 B. 5/2 C. 3/2 D. 9/5 Câu 39: Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, nguồn sáng chiếu vào khe F phát ra đồng thời hai bức xạ nằm trong vùng ánh sáng nhìn thấy có bước sóng λ 1 = 528 nm và λ2 . Trên màn quan sát, xét về một phía so với vân sáng trung tâm, trong khoảng từ vân sáng bậc 1 đến vân sáng bậc 17 của bức xạ λ1 có 3 vị trí mà vân sáng của hai bức xạ trên trùng nhau và tổng số vân sáng đếm được trong vùng này nhỏ hơn 32. Giá trị của λ1 là: A. 440 nm B. 720 nm C. 660 nm. D. 600 nm Câu 40: Tại điểm O đặt 2 nguồn âm điểm giống hệt nhau và có công suất phát không đổi. Điểm A cách O một khoảng d có mức cường độ âm là L = 40dB. Trên tia vuông góc với OA tại A, lấy điểm B cách A khoảng 6 (cm). Điểm M thuộc AB sao cho AM = 4,5 (cm) và góc MOB có giá trị lớn nhất. Cần phải đặt tại O bao nhiêu nguồn nữa để mức cường độ âm tại M là 50 dB. A. 33 B. 35 C. 34 D. 32 ----------------------------------------------- ----------- HẾT ---------- Trang 4/4 - Mã đề thi 132