Đề thi thử vòng huyện Trạng Nguyên Tiếng Việt Lớp 1 - Đề tham khảo 1 (Có đáp án)

pdf 5 trang Minh Phúc 16/04/2025 200
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi thử vòng huyện Trạng Nguyên Tiếng Việt Lớp 1 - Đề tham khảo 1 (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pdfde_thi_thu_vong_huyen_trang_nguyen_tieng_viet_lop_1_de_tham.pdf

Nội dung text: Đề thi thử vòng huyện Trạng Nguyên Tiếng Việt Lớp 1 - Đề tham khảo 1 (Có đáp án)

  1. LỚP 1 Thi thử vòng HUYỆN (Tham khảo 1) Đáp án ở trang cuối Câu hỏi 1. Đây là con gì? A. con kiến B. con dế C. con ve D. con ong Câu hỏi 2. Chọn vần thích hợp điền vào chỗ trống sau: đèn p.... A. vần "ân" B. vần "ơn" C. vần "an" D. vần "in"
  2. Câu hỏi 3. Chọn chữ thích hợp điền vào chỗ trống: ức ở, ô ức A. chữ "l" B. chữ "s" C. chữ "n" D. chữ "x" Câu hỏi 4. Chọn từ thích hợp để hoàn thành thành ngữ sau: Quê ... đất tổ A. cha B. nhà C. hương D. ông Câu hỏi 5. Chọn chữ thích hợp lần lượt điền vào chỗ trống sau: Thời tiết mùa đông ...ất lạnh ...á. A. r - r B. r - gi C. gi - gi D. gi - d tCâu hỏi 6. Khổ thơ dưới đây có từ nào viết sai chính tả? "Cánh đồng thơm ngát hương bay Những chùm hoa nắng lở đầy quê thương Trưa nay em bước đến trường Nắng xôn xao, nắng nhẹ vương tóc mềm " (Theo Nguyễn Lãm Thắng) A. trưa B. lở C. chùm D. ngát Câu hỏi 7. Những vần nào xuất hiện trong câu sau? Hôm nay, cả lớp Thu được đi chơi ở công viên. A. ong, oi B. ươc, iên C. ươt, an D. iêt, am Câu hỏi 8. Tiếng nào ghép với tiếng "đôi" để tạo thành từ? A. tay
  3. B. cơm C. tóc D. gạo Câu hỏi 9. Từ nào là từ chỉ trang phục? A. chai nước B. bắp cải C. giấy ăn D. chân váy Câu hỏi 10. Các từ ngữ sau có chung vần gì? cục tẩy, nhảy dây, giỏ mây A. vần "âm" B. vần "ây" C. vần "ay" D. vần "ân" Câu hỏi 11. Vần nào dưới đây không xuất hiện trong câu văn sau? Chích bông là một con chim bé xinh đẹp trong thế giới loài chim. (Theo Tô Hoài) A. vần "ông" B. vần "in" C. vần "ôt" D. vần "on" Câu hỏi 12. Chọn từ thích hợp điền vào chỗ trống để hoàn thành câu sau: Chim sơn ca đang ... trên cành cây. A. hót B. gầm C. gáy D. múa Câu hỏi 13. Từ nào viết sai chính tả? A. dành dụm B. chậm rãi C. nhàn rỗi D. giặt dũ Câu hỏi 14. Giải câu đố sau: Quả gì xưa rụng bị bà Hiện ra cô Tấm quét nhà, thổi cơm? A. quả na B. quả thị C. quả sung D. quả bưởi Câu hỏi 15. Sắp xếp các từ sau để tạo thành một câu đúng. Bóng/rợp/tre/mát./xanh
  4. A. Bóng tre xanh rợp mát. B. Bóng rợp xanh tre mát. C. Bóng xanh rợp mát tre. D. Bóng xanh rợp tre mát. Câu hỏi 16. Điền chữ thích hợp vào chỗ trống: chim ẹt Câu hỏi 17. Điền "l" hoặc "n" thích hợp vào chỗ trống: ong lanh, iềm vui Câu hỏi 18. Điền từ thích hợp vào chỗ trống: Công như núi Thái Sơn Nghĩa mẹ như nước trong nguồn chảy ra. (Ca dao) Câu hỏi 19. Điền dấu chấm (.) hoặc dấu phẩy (,) vào chỗ trống: Mẹ đi chợ mua cá rô dưa lê và cả quả gấc đỏ Câu hỏi 20. Giải câu đố sau: Quả gì nhiều mắt Khi chín nứt ra Ruột trắng nõn nà Hạt đen nhanh nhánh? Trả lời: quả
  5. ĐÁP ÁN THAM KHẢO Câu 1 A Câu 2 D Câu 3 C Câu 4 A Câu 5 B Câu 6 B Câu 7 B Câu 8 A Câu 9 D Câu 10 B Câu 11 B Câu 12 A Câu 13 D Câu 14 B Câu 15 A Câu 16 v Câu 17 l, n Câu 18 cha Câu 19 , . Câu 20 na thi Hương (Bài 2)