Giáo án Đại số Lớp 7 - Tuần 20 - 36 - Năm học 2011-2012 - Ngô Văn Hùng
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án Đại số Lớp 7 - Tuần 20 - 36 - Năm học 2011-2012 - Ngô Văn Hùng", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tài liệu đính kèm:
- giao_an_dai_so_lop_7_tuan_20_36_nam_hoc_2011_2012_ngo_van_hu.doc
Nội dung text: Giáo án Đại số Lớp 7 - Tuần 20 - 36 - Năm học 2011-2012 - Ngô Văn Hùng
- TRƯỜNG TH&THCS VĨNH BÌNH BẮC NĂM HỌC 2011 - 2012 1 x2 y 10x xyz 3 2 Bài 33a, Tính tổng 2 đa thức: GV kết luận. M x2 y 0,5xy3 7,5x3 y2 x3 N 3xy3 x2 y 5,5x3 y2 M N 3,5xy3 2x3 y2 x3 c)Củng cố - luyện tập (19p): Bài 29 (SGK) Tính: -GV yêu cầu học sinh làm Học sinh làm bài tập 29-sgk a) x y x y bài tập 29 (SGK) x y x y 2x -Gọi một HS lên bảng làm -Một HS lên bảng làm b) x y x y x y x y 2y Bài 35 (SGK) -GV yêu cầu học sinh làm Học sinh làm bài tập 35- M N x2 2xy y2 bài tập 35 (SGK) SGK * y2 2xy x2 1 x2 2xy y2 y2 2xy x2 1 -Gọi học sinh lên bảng làm 2x2 2y2 1 bài tập -học sinh lên bảng làm bài tập, mỗi HS làm một phần -GV kiểm tra và nhận xét -HS lớp nhận xét, góp ý bài của học sinh Bài 36 (SGK) Tính GTBT: 2 3 3 3 3 a) x 2xy 3x 2y 3x y x2 2xy y3 -GV yêu cầu học sinh làm Học sinh nêu cách làm của -Thay x 5; y 4 vào b/thức ta bài tập 36 (SGK) bài tập 36 (SGK) 2 3 -Nêu cách làm của bài tập? +Thu gọn đa thức được: 5 2.5.4 4 +Tính GT của đa thức 25 40 64 129 -Muốn tính giá trị của 1 Vậy giá trị của đa thức trên bằng biểu thức đại số ta làm ntn? HS: Ta thay giá trị của biến 129 tại x 5; y 4 vào đa thức rồi tính Bài 38-SGK Cho các đa thức A x2 2y xy 1 -Đối với phần b, GV lưu ý HS làm theo gợi ý của giáo 2 2 2 B x y x y 1 học sinh về các hạng tử của viên đa thức và giá trị của tích xy Tìm đa thức C. Biết: C A B -GV yêu cầu học sinh làm Học sinh làm bài tập 38- a) 2 2 2 2 bài tập 38 (SGK) SGK x 2y xy 1 x y x y 1 C 2x2 y xy x2 y2 -Muốn tìm đa thức C để b) C A B C B A C A B ta làm như thế HS: C A B C B A x2 y x2 y2 1 x2 2y xy 1 nào? ->ta đi tính hiệu của B và A C 3y xy x2 y2 2 -GV yêu cầu HS xác định HS: xác định bậc của đa bậc của C trong mỗi TH thức C trong mỗi trường hợp d) Hướng dẫn học sinh tự học ở nhà ( 2 p) GIÁO VIÊN SOẠN: NGÔ VĂN HÙNG DẠY LỚP 72 – HK II - 35 -
- TRƯỜNG TH&THCS VĨNH BÌNH BẮC NĂM HỌC 2011 - 2012 - Học bài theo SGK và vở ghi. Lưu ý khi phá ngoặc, đằng trước ngoặc có dấu “-“ thì các hạng tử phải đổi dấu - BTVN: 32b, 30, 33b, (SGK) và 29, 30 (SBT) - Ôn lại cách cộng trừ các số hữu tỉ e) Bổ sung: Tuần: 28 Ngày soạn: 20/02/2012 Tiết: 58 Ngày dạy: 29/02 /2012 CỘNG, TRỪ ĐA THỨC ( TT ) 1) Mục tiêu: - Học sinh biết cách cộng, trừ các đa thức - Rèn luyện kỹ năng bỏ dấu ngoặc đằng trước có dấu “+” hoặc dấu “-“, thu gọn đa thức, chuyển vế đa thức. 2) Chuẩn bị của giáo viên và học sinh a) Chuẩn bị của học sinh: Ôn quy tắc dấu ngoặc, các tính chất của phép cộng b) Chuẩn bị của giáo viên: - Dự kiến phương pháp : nêu vấn đề, vấn đáp, nhóm, . . . -Biện pháp: giáo dục HS học tập nghiêm túc, làm toán chính xác, khoa học. -Phương tiện: SGK-bảng phụ-phấn màu - Yêu cầu học sinh : Học bài và làm câu hỏi SGK, bài tập SBT . - Tài liệu tham khảo :+ GV : Nghiên cứu SGK, SGV, đọc thêm các tài liệu tham khảo . + HS : SGK . 3) Tiến trình bài dạy : a) Kiểm tra bài cũ: (07p) : HS1: Thu gọn đa thức rồi tính giá trị của đa thức tại x 0,5; y 1 1 1 1 P x2 y xy2 xy xy2 5xy x2 y 3 2 3 HS2: Viết đa thức x5 2x4 3x2 x3 1 x thành c) Tổng của 2 đa thức d) Hiệu của 2 đa thức b)Dạy bài mới(22p) Lời vào bài :(02 P): Nêu mục tiêu bài học Hoạt động 2 : Trừ hai đa thức (20 phút) Hoạt động của thầy Hoạt động của trò Ghi bảng 2. Trừ hai đa thức: -GV nêu ví dụ (SGK) Ví dụ: Cho hai đa thức: Hãy tính P Q ? P 5x2 y 4xy2 5x 3 1 Q xyz 4x2 y xy2 5x Học sinh đọc đề bài của VD 2 Tính P Q ? -Nêu cách làm của bài tập? Giải: 2 2 -Học sinh nêu cách làm của P Q 5x y 4xy 5x 3 bài tập 2 2 1 xyz 4x y xy 5x 2 -Nêu rõ các bước làm của 5x2 y 4xy2 5x 3 xyz 4x2 y bài tập ? 1 xy2 5x 2 GIÁO VIÊN SOẠN: NGÔ VĂN HÙNG DẠY LỚP 72 – HK II - 36 -
- TRƯỜNG TH&THCS VĨNH BÌNH BẮC NĂM HỌC 2011 - 2012 HS: +Bỏ ngoặc 1 = 9x2 y 5xy2 xyz 2 +AD tính chất giao hoán của 2 phép cộng +Thu gọn các hạng tử đồng dạng -GV yêu cầu học sinh hoạt Bài 31 Cho hai đa thức: động nhóm làm bài tập 31 M 3xyz 3x2 5xy 1 N 5x2 xyz 5xy 3 y Học sinh hoạt động nhóm 2 làm bài tập 31 (SGK) M N 4xyz 2x y 2 M N 2xyz 8x2 10xy y 4 -Gọi đại diện các nhóm lên N M 8x2 2xyz 10xy y 4 bảng trình bày bài -Đại diện các nhóm lên bảng trình bày bài giải -HS lớp nhận xét, góp ý GV kết luận. c)Củng cố - luyện tập (14p): Bài 32 Tìm đa thức P và Q -GV yêu cầu HS làm tiếp Học sinh làm bài tập 32-sgk a) P x2 2y2 x2 y2 3y2 1 bài 32 (SGK) 2 2 2 2 -Nêu cách tìm đa thức P ở Học sinh nêu cách tìm đa P x 2y 1 x 2y phần a, ? thức P và đa thức Q P x2 2y2 1 x2 2y2 4y2 1 -GV gọi 2 HS lên bảng làm -Hai HS lên bảng làm bài b)Q 5x2 xyz xy 2x2 3xyz 5 bài tập 32 -HS lớp nhận xét, góp ý Q xy 2x2 3xyz 5 5x2 xyz GV kết luận. Q xy 7x2 4xyz 5 Bài 35 (SGK) -GV yêu cầu học sinh làm Học sinh làm bài tập 35- M N x2 2xy y2 bài tập 35 (SGK) SGK * y2 2xy x2 1 -Gọi hai học sinh lên bảng -Hai học sinh lên bảng làm làm bài tập bài tập, mỗi HS làm một x2 2xy y2 y2 2xy x2 1 -GV kiểm tra và nhận xét phần 4xy 1 bài của học sinh -HS lớp nhận xét, góp ý 2 4 6 8 -GV tổ chức cho các nhóm 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 Bài 37 (SGK) HS thi đua viết các đa thức Viết một đa thức bậc 3 với hai bậc ba với hai biến x, y và Các nhóm HS viết ra bảng biến x, y và có 3 hạng tử có ba hạng tử nhóm các đa thức theo yêu 2 2 cầu của GV. Nhóm nào viết Ví dụ: 3x y 4x 5y 1 -GV chữa bài của các nhóm được nhiều đa thức hơn x3 xy 5 và nhận xét, đánh giá trong th/gi 2 phút là thắng 2 d) Hướng dẫn học sinh tự học ở nhà ( 2 p) GIÁO VIÊN SOẠN: NGÔ VĂN HÙNG DẠY LỚP 72 – HK II - 37 -
- TRƯỜNG TH&THCS VĨNH BÌNH BẮC NĂM HỌC 2011 - 2012 - Học bài theo SGK và vở ghi. Lưu ý khi phá ngoặc, đằng trước ngoặc có dấu “-“ thì các hạng tử phải đổi dấu - BTVN: 32b, 30, 33b, (SGK) và 29, 30 (SBT) - Ôn lại cách cộng trừ các số hữu tỉ - Tiết sau kiểm tra 45 phút, cần ôn tập từ bài 1 đến bài 6 e)Bổ sung: Tuần: 29 Ngày soạn: 29/02/2012 Tiết: 59 Ngày dạy: 07/03/2012 Kiểm 45 phút 1) Mục tiêu: - Học sinh biết cách cộng, trừ các đa thức - Rèn luyện kỹ năng bỏ dấu ngoặc đằng trước có dấu “+” hoặc dấu “-“, thu gọn đa thức, chuyển vế đa thức. 2) Chuẩn bị của giáo viên và học sinh a) Chuẩn bị của học sinh: Ôn quy tắc dấu ngoặc, các tính chất của phép cộng b) Chuẩn bị của giáo viên: - Dự kiến phương pháp : nêu vấn đề, vấn đáp, nhóm, . . . -Biện pháp: giáo dục HS học tập nghiêm túc, làm toán chính xác, khoa học. -Phương tiện: mỗi hs 1 đề kiểm tra - Yêu cầu học sinh : Học bài và làm câu hỏi SGK, bài tập SBT . - Tài liệu tham khảo :+ GV : Nghiên cứu SGK, SGV, đọc thêm các tài liệu tham khảo . + HS : SGK . Cấpđộ Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Cộng Cấp độ thấp Cấp độ cao Tên Chủ đề TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL Khái niệm về Häc sinh nhận biÕt Hiểu Khái niệm về Biết tìm: Giá trị Biết tìm: Giá biểu thức đại số Khái niệm về biểu biểu thức đại số của 1 biểu thức trị của 1 biểu Giá trị của 1 biểu thức đại số Giá trị của 1 biểu đại số thức đại số thức đại số thức đại số Biết tìm: Giá trị Tính : Đơn Đơn thức Đơn thức của 1 biểu thức thức đồng Đơn thức đồng Đơn thức đồng đại số dạng dạng dạng Tính : Đơn thức đồng dạng Số câu 2 4 1 2 2 11 Số điểm 1 2 0,5 2 2 7,5 Tỉ lệ% 13,3 26,7 6,7 26,7 26,7 100 Đa thức Nhận biết Đa thức Hiểu kết quả Đa Cộng, trừ đa thức ,Cộng, trừ đa thức thức - Thực hiện tốt : Cộng, trừ đa thức Cộng, trừ đa thức Số câu 1 2 3 Số điểm 0,5 2 2,5 Tỉ lệ% 20 80 100 Tổng số câu Tổng số điểm Tỉ lệ % 3) Tiến trình bài dạy : a) Kiểm tra bài cũ: (00p) : b)Dạy bài mới(45p) GIÁO VIÊN SOẠN: NGÔ VĂN HÙNG DẠY LỚP 72 – HK II - 38 -
- TRƯỜNG TH&THCS VĨNH BÌNH BẮC NĂM HỌC 2011 - 2012 Lời vào bài :(00 P): Nêu mục tiêu bài học - Hình thức đề kiểm tra 1 tiết tự luận 60% và trắc nghiệm 40% - Thiết lập ma trận đề kiểm tra 1 tiết. Trường : TH - THCS Vĩnh Bình Bắc Kiểm tra 45 phút - Đại số 7 Lớp : 72 Năm học : 2011 - 2012 Họ và tên : . Ngày kiểm tra:07 /03/2012 Điểm Lời phê của giáo viên I)TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN: (4đ) HÃY CHỌN CÂU ĐÚNG NHẤT TRONG CÁC CÂU SAU ĐÂY: Câu 1: Hiệu của x và y là biểu thức đại số nào trong các biểu thức sau đây? A. x – y B. x + y C. xy D. x :y Câu 2:Giả sử gọi x(cm) là chiều dài và y(cm) là chiều rộng hình chữ nhật thì chu vi hình chữ nhật là : A. 2(x + y) (cm) B. 2(x – y) (cm) C. (x – y) (cm) D. (x + y) (cm) Câu 3: Giá trị của biểu thức 2x tại x = 1 là : A. 3 B. 2 C. – 3 D. – 2 Câu 4: Kết quả phép nhân của hai đơn thức 2x2y và 9x4y là : A. 18x6y2 B. 18x8y2 C. 18x6y D. 18xy Câu 5: Đơn thức nào sau đây là đơn thức thu gọn? A. 19x3x3yy2 B. 19x3x3y3 C. 19x6yy2 D. 19x6y3 Câu 6: Bậc của đơn thức 5x5y4z3 là: A. Bậc 5 B. Bậc 4 C. Bậc 3 D. Bậc 12 Câu 7: Đơn thức đồng dạng với đơn thức 4x3y2z là đơn thức nào sau đây? A. 4x5y2z B. 5x3y2z C. - 4x5y2z D. - 4x3y5z Câu 8: Cho đa thức M = x4y7 – xy8 + y7 – 1. Hãy tìm bậc của đa thức M, đa thức M có bậc là : A. 0 B. 7 C. 9 D. 11 II)TỰ LUẬN : ( 6 đ ) Bài 1:(2 điểm) Tính giá trị của các biểu thức sau đây: a) 4x2y2 tại x = 1 và y = 1. b) x – 5y tại x = 2 và y = -1. Bài 2:(2 điểm) Tính tổng: a) x2 + 5x2 + (- 3x2) b) 3x3y3 + 2x3y3 .Bài 3:(2 điểm) Cho hai đa thức: M = x2 – 2yz + z2 N = 5x2 + 3yz – z2 a) Tính M + N? b) Tính M – N? ĐÁP ÁN VÀ THANG ĐIỂM I) TRẮC NGHIỆM(MỖI CÂU 0,5 ĐIỂM) 1 2 3 4 5 6 7 8 A B B A D D B D II) TỰ LUẬN BÀI 1: a) 4.1.1 (0,75 đ) = 4 (0,25 đ) b) 2 – 5.(-1 ) (0,75 đ) = 7 ( 0,25 đ) Bài 2: a) = (1 + 5 – 3)x2 (0,75 đ) = 3x2(0,25 đ) b) =(3 + 2)x3y3(0,75 đ) = 5x3y3 (0,25 đ) Bài 3: a) M + N = (x2 – 2yz + z2) + (5x2 + 3yz – z2) (0,5 đ) = x2 – 2yz + z2 + 5x2 + 3yz – z2 (0,25 đ) =6 x2 + yz (0,25 đ) a) M + N = (x2 – 2yz + z2) - (5x2 + 3yz – z2) (0,5 đ) = x2 – 2yz + z2 - 5x2 - 3yz + z2 (0,25 đ) =-4 x2-5 yz + 2z2 (0,25 đ) c)Củng cố - luyện tập (00p): d) Hướng dẫn học sinh tự học ở nhà ( 00 p) e)Bổ sung: GIÁO VIÊN SOẠN: NGÔ VĂN HÙNG DẠY LỚP 72 – HK II - 39 -
- TRƯỜNG TH&THCS VĨNH BÌNH BẮC NĂM HỌC 2011 - 2012 Lớp G K TB Y KÉM TS % TS % TS % TS % TS % 72 Tuần: 29 Ngày soạn: 29/02/2012 Tiết: 60 Ngày dạy: 07/03/2012 ĐA THỨC MỘT BIẾN 1) Mục tiêu: - Học sinh biết ký hiệu đa thức một biến và biết sắp xếp đa thức một biến theo lũy thừa giảm dần hoặc tăng dần của biến - Biết tìm bậc, các hệ số, hệ số cao nhất, hệ số tự do của đa thức một biến - Biết ký hiệu giá trị của đa thức tại một giá trị cụ thể của biến 2) Chuẩn bị của giáo viên và học sinh a) Chuẩn bị của học sinh: Ôn khái niệm đa thức, bậc của đa thức, cộng trừ đơn thức b) Chuẩn bị của giáo viên: - Dự kiến phương pháp : nêu vấn đề, vấn đáp, nhóm, . . . -Biện pháp: giáo dục HS học tập nghiêm túc, làm toán chính xác, khoa học. -Phương tiện: SGK-bảng phụ-phấn màu - Yêu cầu học sinh : Học bài và làm câu hỏi SGK, bài tập SBT . - Tài liệu tham khảo :+ GV : Nghiên cứu SGK, SGV, đọc thêm các tài liệu tham khảo . + HS : SGK . 3) Tiến trình bài dạy : a) Kiểm tra bài cũ: (07p) : HS1: Tính tổng của hai đa thức sau: a) 5x2 y 5xy2 xy và xy x2 y2 5xy2 b) x2 y2 z2 và x2 y2 z2 b)Dạy bài mới(32p) Lời vào bài :(02 P): Nêu mục tiêu bài học Hoạt động 1: Đa thức một biến (15 phút) Hoạt động của thầy Hoạt động của trò Ghi bảng -GV nêu ví dụ về đa thức một 1. Đa thức một biến: biến Học sinh quan sát các ví dụ và 1 Ví dụ: A 7y2 3y H: Mỗi đa thức trên có mấy trả lời câu hỏi của GV 2 biến? B 2x5 3x 7x3 4x5 5 -Thế nào là đa thức một biến HS phát biểu định nghĩa đa -Hãy lấy ví dụ về đa thức một thức một biến và lấy VD về đa *Định nghĩa: SGK biến ? thứ một biến -Hãy giải thích ở đa thức A tại 1 1 1 1 sao lại coi là đơn thức của HS: Ta có: y0 nên *Chú ý: Mỗi số cũng được coi là 2 2 2 2 một đa thức một biến biến y ? cũng được coi là đơn thức của -Viết A(y): Đa thức biến y -GV giới thiệu chú ý (SGK) biến y B(x): Đa thức biến x ?1: Tính: 1 A(5) 7.52 3.5 175 15 0,5 -GV cho học sinh làm ?1 Học sinh thực hiện ?1 (SGK) 2 Tính A(5), B(-2) ?` -Một HS lên bảng làm BT A(5) 160,5 * B 6x5 3x 7x3 5 -Tìm bậc của mỗi đa thức trên -HS xác định bậc của mỗi đa B( 2) 6.( 2)5 3.( 2) 7.( 2)3 5 ? thức trên B( 2) 192 6 56 5 247 GIÁO VIÊN SOẠN: NGÔ VĂN HÙNG DẠY LỚP 72 – HK II - 40 -
- TRƯỜNG TH&THCS VĨNH BÌNH BẮC NĂM HỌC 2011 - 2012 -Bậc của đa thức một biến là HS: Là số mũ cao nhất của biến *Bậc của đa thức một biến là số mũ gì? trong đa thức lớn nhất của biến trong đa thức Bài 43 (SGK) -GV yêu cầu học sinh làm bài HS làm bài tập 43 (SGK) a) 5x2 2x3 x4 3x2 5x5 1 tập 43 (SGK) -Hai HS lên bảng làm, mỗi HS 2x2 2x3 x4 5x5 1 có bậc 5 làm 2 phần b) 15 2x có bậc 1 *3x5 x3 3x5 1 x3 1 có bậc 3 GV kết luận. d) 1 có bậc 0 Hoạt động 2: Sắp xếp một đa thức (10 phút) -GV yêu cầu các nhóm HS tự 2. Sắp xếp một đa thức: đọc SGK, rồi trả lời câu hỏi Ví dụ: Sắp xếp đa thức: -Để sắp xếp các hạng tử của 1 Các nhóm nghiên cứu SGK và P(x) 6x 3 6x2 x3 2x4 đa thức trước hết ta thường phải trả lời các câu hỏi của GV -Theo lũy thừa giảm của biến làm gì ? 4 3 2 P(x) 2x x 6x 6x 3 -Có mấy cách sắp xếp một đa thức ? Nêu cụ thể ? -Theo lũy thừa tăng của biến P(x) 3 6x 6x2 x3 2x4 -GV yêu cầu học sinh làm ?3 và Học sinh thực hiện ?3 và ?4 vào ?3: Sắp xếp B(x) theo lũy thừa tăng ?4 (SGK) vở của biến B(x) 5 3x 7x3 6x5 -Gọi 3 HS lên bảng trình bày Ba HS lên bảng trình bày lời ?4: Sắp xếp các đa thức theo lũy bài giải của bài tập, mỗi HS làm thừa giảm của biến: -Có nhận xét gì về bậc của Q(x) một phần Q(x) 4x3 2x 5x2 2x3 1 2x3 và R(x) ? 2 HS: Q(x) và R(x) đều có bậc 2 Q(x) 5x 2x 1 -GV nêu phần nhận xét và giới R(x) x2 2x4 2x 3x4 10 x4 thiệu về hằng số R(x) x2 2x 10 GV kết luận. *Nhận xét: SGK *Chú ý: SGK Hoạt động 3: Hệ số (5 phút) 3. Hệ số: -GV giới thiệu hệ số của các lũy Học sinh nghe giảng và nhận Ví dụ: Xét đa thức: thừa của đa thức P(x), hệ số cao dạng các khái niệm 1 P(x) 6x5 7x3 3x nhất, hệ số tự do, 2 Ta nói: 6 là hệ số cao nhất H: P(x) khuyết lũy thừa bậc HS: P(x) khuyết lũy thừa bậc 4 1 mấy? Hệ số của các lũy thừa này và bậc 2. Cho nên hệ số của nó là hệ số tự do 2 bằng bao nhiêu? bằng 0 *Chú ý: ta có thể viết P(x) đầy đủ các lũy thừa là: -GV nêu chú ý (SGK) Học sinh đọc phần chú ý 1 GV kết luận. P(x) 6x5 0x4 7x3 0x2 3x 2 c)Củng cố - luyện tập (04p): -GV yêu cầu học sinh làm bài Bài 39 (SGK) a) Sắp xếp tập 39 (SGK) Học sinh làm bài tập 39 P 2 5x2 3x3 4x2 2x x3 6x5 Bổ sụng thêm câu c, (SGK) P(x) 6x5 4x3 9x2 2x 2 Tìm bậc của P(x) và xác định hệ -Ba học sinh lần lượt lên b) Hệ số của lũy thừa bậc 5 là 6 số cao nhất và hệ số tự do bảng, mỗi HS làm 1 phần Hệ số của lũy thừa bậc 3 là -4 Hệ số của lũy thừa bậc 2 là 9 -Nếu còn thời gian GV cho HS -Học sinh lớp nhận xét Hệ số của lũy thừa bậc 1 là -2 chơi “Về đích” Hệ số của lũy thừa bậc 0 là 2 GV kết luận. d) Hướng dẫn học sinh tự học ở nhà ( 2 p) GIÁO VIÊN SOẠN: NGÔ VĂN HÙNG DẠY LỚP 72 – HK II - 41 -
- TRƯỜNG TH&THCS VĨNH BÌNH BẮC NĂM HỌC 2011 - 2012 - Học bài theo SGK và vở ghi - BTVN: 40, 41, 42 (SGK) và 34 -> 37 (SBT) e)Bổ sung: Tuần: 30 Ngày soạn: 07/03/2012 Tiết: 61 Ngày dạy: 14/03/2012 CỘNG, TRỪ ĐA THỨC MỘT BIẾN 1) Mục tiêu: - Học sinh biết cách cộng, trừ đa thức một biến bằng hai cách - Rèn luyện các kỹ năng cộng, trừ đa thức, bỏ ngoặc, thu gọn đa thức, sắp xếp các hạng tử của đa thức theo cùng một thứ tự, biến trừ thành cộng 2) Chuẩn bị của giáo viên và học sinh a) Chuẩn bị của học sinh: Ôn quy tắc bỏ dấu ngoặc, thu gọn đa thức b) Chuẩn bị của giáo viên: - Dự kiến phương pháp : nêu vấn đề, vấn đáp, nhóm, . . . -Biện pháp: giáo dục HS học tập nghiêm túc, làm toán chính xác, khoa học. -Phương tiện: SGK-thước thẳng-bảng phụ-phấn màu - Yêu cầu học sinh : Học bài và làm câu hỏi SGK, bài tập SBT . - Tài liệu tham khảo :+ GV : Nghiên cứu SGK, SGV, đọc thêm các tài liệu tham khảo . + HS : SGK . 3) Tiến trình bài dạy : a) Kiểm tra bài cũ: (07p) : HS1: Cho đa thức Q(x) x2 2x4 4x3 5x6 3x2 4x 1 a) Sắp xếp các hạng tử của Q(x) theo lũy thừa giảm dần của biến b) Chỉ ra các hệ số khác 0 của Q(x) c) Tìm bậc của Q(x) b)Dạy bài mới(26p) Lời vào bài :(02 P): Nêu mục tiêu bài học Hoạt động 1: Cộng hai đa thức một biến (12 phút) Hoạt động của thầy Hoạt động của trò Ghi bảng 1. Cộng 2 đa thức một biến GV: Cho hai đa thức sau: HS làm bài vào vở (Làm VD: Tính tổng 2 đa thức sau: P(x) 2x5 5x4 x3 x2 x 1 tương tự như phép cộng 2 P(x) 2x5 5x4 x3 x2 x 1 Q(x) x4 x3 5x 2 đa thức đã được học) Q(x) x4 x3 5x 2 -Hãy tính tổng P(x) Q(x) ? Giải: Cách 1: Làm theo hàng ngang -Một học sinh lên bảng 5 4 3 2 trình bày lời giải P(x) Q(x) (2x 5x x x x 1) ( x4 x3 5x 2) -HS lớp nhận xét, góp ý 2x5 5x4 x3 x2 x 1 x4 x3 5x 2 GV hướng dẫn HS cộng theo 2x5 4x4 x2 4x 1 cột dọc (Lưu ý HS: các hạng tử -Học sinh làm theo h/dẫn Cách 2: Làm theo cột dọc: đồng dạng xếp theo cùng một của GV cộng theo cột dọc P(x) 2x5 5x4 x3 x2 x 1 cột) Q(x) x4 x3 5x 2 P Q 2x5 4x4 x2 4x 1 -GV yêu cầu học sinh làm bài -Học sinh làm bài tập 44 Bài 44 Tính tổng 2 đa thức GIÁO VIÊN SOẠN: NGÔ VĂN HÙNG DẠY LỚP 72 – HK II - 42 -
- TRƯỜNG TH&THCS VĨNH BÌNH BẮC NĂM HỌC 2011 - 2012 tập 44 (SGK) vào vở 1 P(x) 5x3 8x4 x2 -Gọi một HS lên bảng làm -Hai học sinh lên bảng, 3 mỗi HS làm theo một cách 2 Q(x) x2 5x 2x3 x4 3 GV kiểm tra và kết luận. P(x) Q(x) 9x4 7x3 2x2 5x 1 Hoạt động 2: Trừ hai đa thức một biến (12 phút) 2. Phép trừ 2 đa thức 1 biến: GV: Tính P(x) Q(x) ? HS cả lớp làm bài vào vở P(x) Q(x) (2x5 5x4 x3 x2 (P(x) và Q(x) là 2 đa thức ở (theo cách hàng ngang) x 1) ( x4 x3 5x 2) -Một học sinh lên bảng làm mục 1) 2x5 5x4 x3 x2 x 1 x4 x3 5x 2 -HS lớp nhận xét, góp ý 2x5 6x4 2x3 x2 6x 3 -HS làm theo hướng dẫn -GV hướng dẫn học sinh trừ Cách 2: Trừ theo cột dọc: theo cột dọc của GV P(x) 2x5 5x4 x3 x2 x 1 4 3 -Vậy để cộng hay trừ hai đa Học sinh trả lời như SGK Q(x) x x 5x 2 thức một biến ta có thể làm P Q 2x5 6x4 2x3 x2 6x 3 theo những cách nào? *Chú ý: SGK GV kết luận. c)Củng cố - luyện tập (10p): ?1: Cho hai đa thức: M (x) x4 5x3 x2 2 0,5 -GV yêu cầu học sinh làm Học sinh làm ?1 (SGK) vào N(x) 3x4 5x2 x 2,5 ?1 (SGK) vở 4 3 2 -Hãy tính M (x) N(x) ? M (x) N(x) 4x 5x 6x x 3 M (x) N(x) ? M N 2x4 5x3 4x2 2x 2 Hoặc: M (x) x4 5x3 x2 x 0,5 -GV gọi 2 học sinh lên bảng -Hai học sinh lên bảng trình N(x) 3x4 5x2 x 2,5 bày lời giải của BT 4 3 2 làm bài tập M N 4x 5x 6x 3 M N 2x4 5x3 4x2 2x 2 1 Bài 45 Cho P(x) x4 3x2 x -Học sinh hoạt động nhóm 2 -GV yêu cầu học sinh hoạt Tìm các đa thức Q(x), R(x) biết động nhóm làm bài tập 45 làm bài tập 45 5 2 a) P(x) Q(x) x 2x 1 5 2 -Nêu cách tìm các đa thức HS: P(x) Q(x) x5 2x2 1 Q(x) (x 2x 1) P(x) 5 2 1 Q(x) và R(x) trong mỗi Q(x) (x 2x 1) P(x) (x5 2x2 1) (x4 3x2 x) trường hợp ? 2 3 1 Nếu P(x) R(x) x x5 2x2 1 x4 3x2 x thì R(x) P(x) x3 2 5 4 2 1 -Gọi đại diện học sinh lên x x x x -Đại diện học sinh lên bảng 2 bảng trình bày lời giải của b) P(x) R(x) x3 bài tập trình bày lời giải của bài tập R(x) P(x) x3 1 R(x) x4 3x2 x x3 -Học sinh lớp nhận xét, góp ý 2 bài bạn 1 GV kiểm tra và kết luận. R(x) x4 x3 3x2 x 2 GIÁO VIÊN SOẠN: NGÔ VĂN HÙNG DẠY LỚP 72 – HK II - 43 -
- TRƯỜNG TH&THCS VĨNH BÌNH BẮC NĂM HỌC 2011 - 2012 d) Hướng dẫn học sinh tự học ở nhà ( 2 p) - Làm bài tập 44, 46, 47, 48, 50, 52 (SGK) - Lưu ý: Khi thu gọn đa thức cần đồng thời sắp xếp đa thức theo cùng một thứ tự - Khi cộng, trừ đơn thức đồng dạng chỉ cộng, trừ hệ số, phần biến giữ nguyên e)Bổ sung: Tuần: 30 Ngày soạn: 07/03/2012 Tiết: 62 Ngày dạy: 12403/2012 LUYỆN TẬP 1) Mục tiêu: 1. Kiến thức: Học sinh được củng cố kiến thức về đa thức một biến, cộng, trừ đa thức một biến 2. Kỹ năng: Rèn luyện kỹ năng sắp xếp đa thức theo lũy thừa tăng hoặc giảm của biến và tính tổng, hiệu các đa thức 3. Thái độ:Rèn tính cẩn thận cho học sinh 2) Chuẩn bị của giáo viên và học sinh a) Chuẩn bị của học sinh: Ôn quy tắc bỏ dấu ngoặc, thu gọn đa thức b) Chuẩn bị của giáo viên: - Dự kiến phương pháp : nêu vấn đề, vấn đáp, nhóm, . . . -Biện pháp: giáo dục HS học tập nghiêm túc, làm toán chính xác, khoa học. -Phương tiện: SGK-thước thẳng-bảng phụ-phấn màu - Yêu cầu học sinh : Học bài và làm câu hỏi SGK, bài tập SBT . - Tài liệu tham khảo :+ GV : Nghiên cứu SGK, SGV, đọc thêm các tài liệu tham khảo . + HS : SGK . 3) Tiến trình bài dạy : a) Kiểm tra bài cũ: (07p) : 1 P(x) 5x3 8x4 x2 3 ? Tính: P(x) Q(x) và P(x) Q(x) ? theo cột dọc. Biết: 2 Q(x) x2 5x 2x3 x4 3 b)Dạy bài mới(35p) Lời vào bài :(02 P): Nêu mục tiêu bài học HĐ1: Cộng, trừ hai đa thức một biến ( 13phút ) Hoạt động của thầy Hoạt động của trò Ghi bảng Dạng 1: Cộng, trừ hai đa thức một biến - GV yêu cầu học sinh làm bài - Học sinh làm bài tập 50 vào Bài 50 ( SGK - 46 ): Cho các đa tập 50 SGK vở thức N = 15y3 +5y2 -y5 -5y2 -4y2 -2y a) 2 3 2 5 3 5 - Gọi 2 học sinh lên bảng thu - Hai học sinh lên bảng thu gọn M = y +y -3y+1-y +y -y +7y gọn đa thức N, M 2 đa thức N, M Thu gọn các đa thức: N = 15y3 +5y2 -y5 -5y2 -4y3 -2y N = -y5 +11y3 -2y - Yêu cầu HS khác nhận xét - Học sinh lớp nhận xét b) M = y2 +y3 -3y+1-y2 +y5 -y3 +7y5 - Gọi 2 học sinh khác lên bảng - Hai học sinh khác lên bảng M = 8y5 -3y+1 tính N + M = ? tính N + M = ? Tính: N = -y5 +11y3 -2y N - M = ? N - M = ? M = 8y5 -3y+1 N + M = 7y5 +11y3 -5y+1 N - M = -9y5 +11y3 +y-1 GIÁO VIÊN SOẠN: NGÔ VĂN HÙNG DẠY LỚP 72 – HK II - 44 -
- TRƯỜNG TH&THCS VĨNH BÌNH BẮC NĂM HỌC 2011 - 2012 - GV yêu cầu học sinh làm bài - Học sinh làm tiếp bài 51 Bài 51 ( SGk - 46 ): Cho hai đa 51 SGK SGK thức P(x) = 3x2 -5+x4 -3x3 -x6 -2x2 -x3 3 5 4 2 3 ? Hãy sắp xếp các hạng tử của Q(x) = x +2x -x +x -2x +x-1 mỗi đa thức theo lũy thừa tăng - Hai HS lên bảng thu gọn và a) Sắp xếp các hạng tử của mỗi đa của biến sắp xếp đa thức thức theo lũy thừa tăng của biến P(x) = 3x2 -5+x4 -3x3 -x6 -2x2 -x3 P(x) = -5+x2 -4x3 +x4 -x6 Q(x) = x3 +2x5 -x4 +x2 -2x3 +x-1 Q(x)=-1+x+x2 -x3 -x4 +2x5 b) Tính: - Tính P(x) + Q(x) = ? P(x) = -5 +x2 -4x3 +x4 -x6 P(x) - Q(x) = ? - Hai HS lên bảng tính 2 3 4 5 P(x) + Q(x) = ? Q(x) = -1+x+x -x - x +2x (Tính theo cột dọc) 2 3 5 6 - Yêu cầu HS nhận xét P(x) - Q(x) = ? P + Q = -6+x+2x -5x +2x -x -HS lớp nhận xét, góp ý P - Q = -4-x -3x3 +2x4 -2x5 -x6 HĐ2: Tính giá trị của biểu thức ( 10phút ) Dạng 2: Tính giá trị của biểu thức - GV yêu cầu học sinh làm bài - HS làm tiếp bài tập 52 Bài 52 ( SGK - 46 ): Tính GTBT tập 52 của P(x) = x2 -2x-8 tại : - Viết ký hiệu giá trị của đa thức - HS: Giá trị của đa thức P(x) tại 2 a) x = -1 P(-1) = (-1) -2.(-1)-8 P(x) tại x = -1 ? x = -1 là P(-1) P(-1) = 1+2-8 = -5 - Gọi HS lên bảng trình bày bài - Ba HS lên bảng tính b) x = 0 P(0)=02 -2.0-8 làm của BT P(0) = 0-0-8 = -8 - GV nhận xét và chốt lại - HS lắng nghe và nghi vở c) x = 4 P(4) = 42 -2.4-8 P(4) = 16-8-8 = 0 HĐ3: Nhận xét kết quả của hai đa thức ( 10phút ) Dạng 3: Nhận xét kết quả của hai đa thức - GV yêu cầu học sinh làm bài - HS làm bài tập vào vở Bài 53 ( SGK - 46 ) Cho hai đa tập 53 (SGK) P(x) = x5 -2x4 +x2 -x+1 - Tính P(x) - Q(x) = ? thức: Q(x) = 6-2x+3x3 +x4 -3x5 Q(x) - P(x) = ? Ta có: P(x) = x5 -2x4 +x2 -x+1 - Gọi hai học sinh lên bảng làm - Hai HS lên bảng làm, mỗi học bài tập sinh làm một phần Q(x) = -3x5 +x4 +3x3 -2x+6 P-Q = 4x5 -3x4 -3x3 +x2 +x-5 Q(x) = -3x5 +x4 +3x3 -2x+6 5 4 2 ? Có nhận xét gì về hệ số của - Các hạng tử cùng bậc của 2 đa P(x) = x -2x +x -x+1 các đa thức vừa tìm được thức có hệ số đối nhau Q-P = -4x5 +3x4 +3x3 -x2 -x+5 Nhận xét: Hệ số của các hạng tử cùng bậc của 2 hiệu trên là các số đối nhau c)Củng cố - luyện tập (02p): d) Hướng dẫn học sinh tự học ở nhà ( 2 p) - Xem lại các bài tập đã chữa - BTVN: 39 -> 42 (SBT) GIÁO VIÊN SOẠN: NGÔ VĂN HÙNG DẠY LỚP 72 – HK II - 45 -
- TRƯỜNG TH&THCS VĨNH BÌNH BẮC NĂM HỌC 2011 - 2012 - Đọc trước bài: " Nghiệm của đa thức một biến " - Ôn lại: “Quy tắc chuyển vế” e)Bổ sung: Tuần: 31 Ngày soạn: 12/03/2012 Tiết: 63 Ngày dạy: 21/03/2012 NGHIỆM CỦA ĐA THỨC MỘT BIẾN 1) Mục tiêu: - Học sinh hiểu được khái niệm nghiệm của đa thức - Biết cách kiểm tra xem số a có phải là nghiệm của đa thức hay không - Học sinh biết một đa thức (khác đa thức 0) có thể có một nghiệm, hai nghiệm, hoặc không có nghiệm, số nghiệm của đa thức không vượt quá số bậc của đa thức 2) Chuẩn bị của giáo viên và học sinh a) Chuẩn bị của học sinh: SGK-Ôn quy tắc chuyển vế b) Chuẩn bị của giáo viên: - Dự kiến phương pháp : nêu vấn đề, vấn đáp, nhóm, . . . -Biện pháp: giáo dục HS học tập nghiêm túc, làm toán chính xác, khoa học. -Phương tiện: SGK-thước thẳng-bảng phụ-phấn màu - Yêu cầu học sinh : Học bài và làm câu hỏi SGK, bài tập SBT . - Tài liệu tham khảo :+ GV : Nghiên cứu SGK, SGV, đọc thêm các tài liệu tham khảo . + HS : SGK . 3) Tiến trình bài dạy : a) Kiểm tra bài cũ: (07p) : HS1: Cho các đa thức: f (x) x5 4x3 x2 2x 1 g(x) x5 2x4 x2 5x 3 h(x) x4 3x2 2x 5 Tính: A(x) f (x) g(x) h(x) ? A(1) ? b)Dạy bài mới(25p) Lời vào bài :(02 P): Nêu mục tiêu bài học Hoạt động 1: Nghiệm của đa thức một biến (23 phút) Hoạt động của thầy Hoạt động của trò Ghi bảng 1. Nghiệm của đa thức Bài toán: Công thức đổi từ độ -GV nêu công thức đổi từ độ F 5 F sang độ C là: C F 32 sang độ C 9 Học sinh đọc bài toán và ghi -Nước đóng băng ở 00 C. Khi bài vào vở 5 đó: F 32 0 -Nước đóng băng ở bao nhiêu 9 độ C ? F 32 0 F 32 HS: Nước đóng băng ở 00 C Vậy nước đóng băng ở 320 F Ta nói 32 là một nghiệm của -Khi đó nước đóng băng ở bao GIÁO VIÊN SOẠN: NGÔ VĂN HÙNG DẠY LỚP 72 – HK II - 46 -
- TRƯỜNG TH&THCS VĨNH BÌNH BẮC NĂM HỌC 2011 - 2012 nhiêu nhiệt độ F? 5 đa thức P(x) x 32 HS thay C 0 vào công thức 9 5 F 32 0 rồi tìm được F 9 *Đn: Cho đa thức f(x). Nếu GV: giới thiệu đa thức P(x). f (a) 0 thì ta nói a (hoặc 5 P(x) x 32 . Khi nào P(x) x a ) là một nghiệm của đa 9 thức f(x) có giá trị bằng 0 ? HS: Khi x 32 thì P(x) = 0 -GV giới thiệu x 32 là một nghiệm của đa thức P(x) H: Khi nào số a là 1 nghiệm của đa thức f(x)? GV kết luận. Học sinh phát biểu định nghĩa nghiệm của đa thức c)Củng cố - luyện tập (12p): 1 Bài 54: P(x) 5x 2 -GV yêu cầu học sinh làm bài 1 1 1 1 P 5. 1 x tập 54 (SGK) 10 10 2 10 Học sinh làm bài tập 54 vào không là nghiệm của P(x) vở *Q(x) x2 4x 3 2 -Gọi hai học sinh lên bảng làm Q(1) 1 4.1 3 1 4 3 0 bài tập Q(3) 32 4.3 3 9 12 3 0 -Hai học sinh lên bảng trình x 1; x 3 là 2 nghiệm Q(x) bày lời giải của bài tập GV kiểm tra và nhận xét -HS lớp nhận xét, góp ý d) Hướng dẫn học sinh tự học ở nhà ( 2 p) - Học bài theo SGK và vở ghi - BTVN: 55, 56 (SGK) và 44, 46, 47, 50 (SBT) e)Bổ sung: GIÁO VIÊN SOẠN: NGÔ VĂN HÙNG DẠY LỚP 72 – HK II - 47 -
- TRƯỜNG TH&THCS VĨNH BÌNH BẮC NĂM HỌC 2011 - 2012 Tuần: 31 Ngày soạn: 12/03/2012 Tiết: 64 Ngày dạy: 21/03/2012 NGHIỆM CỦA ĐA THỨC MỘT BIẾN(TT) 1) Mục tiêu: - Học sinh hiểu được khái niệm nghiệm của đa thức - Biết cách kiểm tra xem số a có phải là nghiệm của đa thức hay không - Học sinh biết một đa thức (khác đa thức 0) có thể có một nghiệm, hai nghiệm, hoặc không có nghiệm, số nghiệm của đa thức không vượt quá số bậc của đa thức 2) Chuẩn bị của giáo viên và học sinh a) Chuẩn bị của học sinh: SGK-Ôn quy tắc chuyển vế b) Chuẩn bị của giáo viên: - Dự kiến phương pháp : nêu vấn đề, vấn đáp, nhóm, . . . -Biện pháp: giáo dục HS học tập nghiêm túc, làm toán chính xác, khoa học. -Phương tiện: SGK-thước thẳng-bảng phụ-phấn màu - Yêu cầu học sinh : Học bài và làm câu hỏi SGK, bài tập SBT . - Tài liệu tham khảo :+ GV : Nghiên cứu SGK, SGV, đọc thêm các tài liệu tham khảo . + HS : SGK . 3) Tiến trình bài dạy : a) Kiểm tra bài cũ: (07p) : HS1: Cho các đa thức: f (x) x5 4x3 x2 2x 1 g(x) x5 2x4 x2 5x 3 h(x) x4 3x2 2x 5 Tính: A(x) f (x) g(x) h(x) ? A(1) ? b)Dạy bài mới(34p) Lời vào bài :(02 P): Nêu mục tiêu bài học Hoạt động 2: Ví dụ (33 phút) Hoạt động của thầy Hoạt động của trò Ghi bảng 2. Ví dụ: 1 a) Cho đa thức P(x) 2x 1 H: x có là nghiệm của đa 2 1 1 * P 2. 1 1 1 0 thức P(x) 2x 1 không? Vì 2 2 sao ? 1 1 x là 1 nghiệm của P(x HS tính P rồi kết luận 2 2 b) Cho đa thức Q(x) x2 1 -Cho đa thức Q(x) x2 1. Ta có: Q(1) 12 1 1 1 0 Hãy tìm nghiệm của Q(x)? Học sinh thảo luận nhóm tìm Q( 1) ( 1)2 1 1 1 0 Giải thích ? nghiệm của Q(x) -Học sinh đọc kết quả x 1; x 1 là 2 nghiệm của đa thức Q(x) GIÁO VIÊN SOẠN: NGÔ VĂN HÙNG DẠY LỚP 72 – HK II - 48 -
- TRƯỜNG TH&THCS VĨNH BÌNH BẮC NĂM HỌC 2011 - 2012 c) Đa thức G(x) x2 1 không 2 -Cho đa thức G(x) x 1. HS suy nghĩ, thảo luận có nghiệm. Vì tại x a bất kỳ ta Hãy tìm nghiệm của G(x) ? có: G(a) a2 1 0 1 0 *Chú ý: SGK H: Một đa thức khác đa thức 0 HS: Có thể có 1 nghiệm, 2 có thể có bao nhiêu nghiệm nghiệm, hoặc không có n0 -GV nêu chú ý (SGK) ?1: Cho đa thức M (x) x3 4x -GV yêu cầu học sinh làm ?1 M ( 2) ( 2)3 4.( 2) 8 8 0 H: Muốn kiểm tra xem một số HS: Thay giá trị của số đó có là nghiệm của đa thức hay vào đa thức. Nếu đa thức M (0) 03 4.0 0 0 0 không ta làm ntn ? nhận giá trị bằng 0 thì số đó M (2) 23 4.2 8 8 0 là nghiệm của đa thức Vậy x 2;0;2 là 3 nghiệm của đa thức M(x) 1 -GV yêu cầu HS làm tiếp ?2 ?2: a) Ta có P(x) 2x 0 2 H: Làm thế nào để biết trong HS: Lần lượt thay các số đó 1 1 1 các số đã cho, số nào là vào đa thức rồi tính giá trị 2x x : 2 nghiệm của đa thức ? 2 2 4 1 -Có cách nào khác để xác định HS: Cho P(x) 0 rồi tìm x Vậy x là nghiệm của P(x) nghiệm của P(x) nữa không ? 4 b) Đa thức Q(x) x2 2x 3 -Cho đa thức Q(x) x2 2x 3 Q(3) 32 2.3 3 9 6 3 0 Tính Q(3);Q(1);Q( 1) ? Đại diện học sinh lên bảng Q(1) 12 2.1 3 1 2 3 4 trình bày bài giải Đa thức Q(x) nhận giá trị nào Q( 1) ( 1)2 2.( 1) 3 0 làm nghiệm ? Vậy x 3; x 1 là nghiệm của -Ngoài 2 nghiệm x 3; x 1 HS: Q(x) có bậc 2, nên có đa thức Q(x) thì Q(x) còn nghiệm nào ko? nhiều nhất 2 nghiệm. Q(x) GV kết luận. không có nghiệm khác 3; -1 c)Củng cố - luyện tập (02p): - CHO HS làm BTVN: 55, 56 (SGK) và 44, 46, 47, 50 (SBT) d) Hướng dẫn học sinh tự học ở nhà ( 2 p) - Học bài theo SGK và vở ghi - Làm đề cương ôn tập chương IV e)Bổ sung: GIÁO VIÊN SOẠN: NGÔ VĂN HÙNG DẠY LỚP 72 – HK II - 49 -
- TRƯỜNG TH&THCS VĨNH BÌNH BẮC NĂM HỌC 2011 - 2012 Tuần: 32 Ngày soạn: 19/03/2012 Tiết: 65 Ngày dạy: 28/03/2012 ÔN TẬP CHƯƠNG IV 1) Mục tiêu: - Ôn tập và hệ thống hóa các kiến thức về biểu thức đại số, đơn thức, đa thức - Rèn kỹ năng viết đơn thức, đa thức có bậc xác định và hệ số theo yêu cầu của đề bài. Rèn kỹ năng tính giá trị của biểu thức đại số, thu gọn đơn thức, nhân đơn thức 2) Chuẩn bị của giáo viên và học sinh a) Chuẩn bị của học sinh: SGK+ Đề cương ôn tập chương b) Chuẩn bị của giáo viên: - Dự kiến phương pháp : nêu vấn đề, vấn đáp, nhóm, . . . -Biện pháp: giáo dục HS học tập nghiêm túc, làm toán chính xác, khoa học. -Phương tiện: SGK-thước thẳng-bảng phụ-phấn màu - Yêu cầu học sinh : Học bài và làm câu hỏi SGK, bài tập SBT . - Tài liệu tham khảo :+ GV : Nghiên cứu SGK, SGV, đọc thêm các tài liệu tham khảo . + HS : SGK . 3) Tiến trình bài dạy : a) Kiểm tra bài cũ: (00p) : b)Dạy bài mới(22p) Lời vào bài :(02 P): Nêu mục tiêu bài học Hoạt động 1: Ôn tập về khái niệm biểu thức đại số, đơn thức, đa thức Hoạt động của thầy Hoạt động của trò Ghi bảng -Biểu thức đại số là gì? HS phát biểu định nghĩa biểu I) Lý thuyết: Cho ví dụ ? thức đại số và lấy ví dụ 1. Biểu thức đại số: VD: 4x2 2xy xy3 -Thế nào là một đơn thức ? 4 5x y x y , -Hãy viết một đơn thức có 2 biến HS lấy ví dụ về đơn thức. Có thể: x, y có bậc khác nhau ? 1 2. Đơn thức: 2x2 y ; xy3 , 1 3 VD: 2x2 y ; xy3 , -Bậc của đơn thức là gì ? 3 -Hãy tìm bậc của mỗi đơn thức HS: Là tổng số mũ của phần biến Ta có: x là đơn thức bậc 1 trên ? có trong đơn thức +) 0 là đơn thức không có bậc 3. Đa thức: là một tổng của -Đa thức là gì ? Cho ví dụ ? HS phát biểu định nghĩa đa thức những đơn thức 2 3 -Hãy viết 1 đa thức của biến x có và lấy ví dụ theo yêu cầu VD: 4x 2xy xy bậc 3 và 4 hạng tử ? 1 Đa thức: 2x3 x2 x 1 có -Xác định hệ số cao nhất, hệ số 2 tự do của đa thức ? +) hệ số cao nhất là -2 -Bậc của đa thức là gì ? HS: Là bậc của hạng tử có bậc +) hệ số tự do là 1 GV kết luận. cao nhất +) và có bậc 3 c)Củng cố - luyện tập (21p): *Dạng I: Tính GTBT GIÁO VIÊN SOẠN: NGÔ VĂN HÙNG DẠY LỚP 72 – HK II - 50 -
- TRƯỜNG TH&THCS VĨNH BÌNH BẮC NĂM HỌC 2011 - 2012 -GV yêu cầu học sinh làm bài Học sinh làm bài tập 58 (SGK Bài 58 (SGK) tập 58 (SGK) vào vở a) 2xy(5x2 y 3x z) Thay x 1; y 1; z 2 vào bt -Gọi hai học sinh lên bảng làm -Hai học sinh lên bảng làm bài trên ta được: bài tập tập 2.1.( 1). 5.12.( 1) 3.1 ( 2) -GV kiểm tra bài làm của một số 2. 5 3 2 2.0 0 HS ở dưới b) xy2 y2 z3 z3 x4 -Yêu cầu học sinh chữa bài bạn Học sinh lớp nhận xét bài bạn Thay x 1; y 1; z 2 vào bt trên ta được: 1.( 1)2 ( 1)2.( 2)3 ( 2)3.14 -GV yêu cầu học sinh đọc đề bài 1 ( 8) ( 8) 15 và làm bài tập 60 (SGK) Học sinh đọc đề bài và tóm tắt bài tập 60 (SGK) Bài 60 (SGK) Bể A: 100 lít và vòi 1: 30l/p Bể B: 0 lít và vòi 2: 40l/p -Sau 1 phút lượng nước có trong 1 phút 2 phút 3 phút 4 phút 10 phút mỗi bể là bao nhiêu? Bể A 100+30 130+30 160+30 190+30 400 Bể B 0+40 40+40 80+40 120+40 400 -GV yêu cầu HS điền các giá Cả 2 bể 170 (l) 240 (l) 310 (l) 380 (l) 800 (l) trị thích hợp vào trong bảng b) Biểu thức đại số biểu thị số lít nước trong bể A sau x phút -Từ đó hãy viết biểu thức đại số -Hai học sinh lên bảng làm bài 100 30.x (lít) biểu thị số lít nước có trong mỗi tập, mỗi học sinh làm một phần -Biểu thức đại số biểu thị số lít bể sau x phút ? nước trong bể B sau x phút 40.x (lít) Dạng II: Thu gọn đơn thức -Học sinh hoạt động nhóm làm Bài 59 (SGK) -GV yêu cầu học sinh làm bài bài tập 59-SGK 5xyz.5x2 yz 25x3 y2 z2 tập 59 (SGK) 3 2 4 3 2 (Đề bài đưa lên bảng phụ) 5xyz.15x y z 75x y z -Đại diện học sinh lên bảng điền 5xyz.25x4 yz 125x5 y2 z2 -Yêu cầu học sinh lên bảng điền vào chỗ trống các đơn thức thích 5xyz. x2 yz 5x3 y2 z2 vào ô trống hợp 1 3 5 2 4 2 5xyz. xy z x y z 2 2 Học sinh độc lập làm bài tập 61 Bài 61 Tính tích các đơn thức -GV yêu cầu học sinh làm tiếp vào vở rồi tìm hệ số và bậc bài 61 (SGK) 1 3 2 2 H: Muốn tính tích các đơn thức HS nêu cách tính tích các đơn a) xy . 2x yz ta làm như thế nào ? thức 4 1 .( 2). x.x2 . y3.y .z2 -Gọi hai học sinh lên bảng làm -Hai HS lên bảng làm bài tập 4 bài tập 1 x3 y4 z2 2 1 HS: x3 y4 z2 và 6x3 y4 z2 là 2 1 H: Hai đơn thức tích có phải là 2 Đơn thức có hệ số bằng 2 hai đơn thức đồng dạng không ? đơn thức đồng dạng vì chúng có Vì sao? cùng phần biến và có bậc là 3 4 2 9 b) 2x2 yz . 3xy3 z GV kết luận. 2 3 2 . 3 . x .x . y.y . z.z 6x3 y4 z2 GIÁO VIÊN SOẠN: NGÔ VĂN HÙNG DẠY LỚP 72 – HK II - 51 -
- TRƯỜNG TH&THCS VĨNH BÌNH BẮC NĂM HỌC 2011 - 2012 d) Hướng dẫn học sinh tự học ở nhà ( 2 p) - Ôn tập quy tắc cộng, trừ 2 đơn thức đồng dạng, cộng, trừ đa thức, nghiệm của đa thức - BTVN: 62, 63, 65 (SGK) và 51, 52, 53 (SBT) - Tiết sau ôn tập tiếp e)Bổ sung: Tuần: 32 Ngày soạn: 19/03/2012 Tiết: 66 Ngày dạy: 28/03/2012 ÔN TẬP CHƯƠNG IV(TT) 1) Mục tiêu: - Ôn tập các quy tắc cộng, trừ các đơn thức đồng dạng, cộng trừ các đa thức, nghiệm của đa thức - Rèn kỹ năng cộng, trừ các đa thức, sắp xếp các hạng tử của đa thức theo cùng một thứ tự, xác định nghiệm của đa thức - Rèn tính cẩn thận cho học sinh 2) Chuẩn bị của giáo viên và học sinh a) Chuẩn bị của học sinh: SGK+ Đề cương ôn tập chương b) Chuẩn bị của giáo viên: - Dự kiến phương pháp : nêu vấn đề, vấn đáp, nhóm, . . . -Biện pháp: giáo dục HS học tập nghiêm túc, làm toán chính xác, khoa học. -Phương tiện: SGK-thước thẳng-bảng phụ-phấn màu - Yêu cầu học sinh : Học bài và làm câu hỏi SGK, bài tập SBT . - Tài liệu tham khảo :+ GV : Nghiên cứu SGK, SGV, đọc thêm các tài liệu tham khảo . + HS : SGK . 3) Tiến trình bài dạy : a) Kiểm tra bài cũ: (07p) : HS1: Viết 1 BTĐS chứa biến x, y thỏa mãn một trong các điều kiện sau: a) Là một đơn thức bậc 3 b) Chỉ là một đa thức bậc 5 nhưng không là đơn thức HS2: Cho đa thức: M (x) 5x3 2x4 x2 3x2 x3 x4 1 4x3 a) Sắp xếp M(x) theo lũy thừa giảm của biến b) Tính M ( 1) và M (1) b)Dạy bài mới(34p) Lời vào bài :(02 P): Nêu mục tiêu bài học Hoạt động 2: Ôn tập và luyện tập (32phút) Hoạt động của thầy Hoạt động của trò Ghi bảng Bài 56 (SBT) Cho đa thức -GV nêu bài tập 56 HS làm bài tập 56 f (x) 15x3 5x4 4x2 8x2 9x3 x4 15 7x3 (SBT), yêu cầu HS làm (SBT) a) Thu gọn đa thức f(x) f (x) 15x3 9x3 7x3 5x4 x4 15 -Hãy thu gọn f(x) và sắp xếp f(x) theo lũy thừa -Hai HS lần lượt lên 4x2 8x2 giảm của biến ? bảng, mỗi HS làm một 3 4 2 phần f (x) 31x 4x 15 4x f (x) 4x4 31x3 4x2 15 -Tính f ( 1) , f (1) ? b) Tính: f (1) 4.14 31.13 4.12 15 HS: x 1; x 1 không H: x 1; x 1 có là f (1) 4 31 4 15 8 nghiệm của f(x) ko ? Vì là nghiệm của f(x). Vì sao ? tại x 1; x 1 thì f(x) GIÁO VIÊN SOẠN: NGÔ VĂN HÙNG DẠY LỚP 72 – HK II - 52 -
- TRƯỜNG TH&THCS VĨNH BÌNH BẮC NĂM HỌC 2011 - 2012 nhận giá trị khác 0 * f ( 1) 4. 1 4 31. 1 3 4. 1 2 15 f ( 1) 4 31 4 15 54 -GV yêu cầu học sinh HS làm bài tập 62-sgk Bài 62 (SGK) Cho hai đa thức: làm bài tập 62-SGK 1 P(x) x5 3x2 7x4 9x3 x2 x 4 H: Đa thức P(x), Q(x) đã HS nhận xét được P(x) 4 5 2 3 2 1 thu gọn chưa ? và Q(x) chưa thu gọn Q(x) 5x x x 2x 3x 4 a) Sắp xếp các hạng tử theo lũy thừa giảm của -Hãy thu gọn và sắp xếp -Hai HS lên bảng thu biến các hạng tử của P(x), gọn P(x) và Q(x), mỗi 1 Q(x) theo lũy thừa giảm HS làm một phần *P(x) x5 3x2 7x4 9x3 x2 x của biến? 4 1 P(x) x5 7x4 9x3 2x2 x 4 -Hai HS khác lên bảng 1 *Q(x) 5x4 x5 x2 2x3 3x2 -Hãy tính tính tổng và hiệu của 4 P(x) Q(x) ? P(x), Q(x) 5 4 3 2 1 Q(x) x 5x 2x 4x 4 P(x) Q(x) ? 1 -HS lớp nhận xét bài b)Tính: P(x) x5 7x4 9x3 2x2 x 4 1 Q(x) x5 5x4 2x3 4x2 HS: Ta đi tính P(0), 4 Q(0) rồi kết luận 1 1 -Hãy chứng tỏ x 0 là P(x) Q(x) 12x4 11x3 2x2 x nghiệm của P(x), nhưng 4 4 không là nghiệm của 1 1 P(x) Q(x) 2x5 2x4 7x3 6x2 x Q(x) ? Nêu cách làm ? 4 4 1 -GV dùng bảng phụ nêu c) P(0) 05 7.04 9.03 2.02 .0 0 4 đề bài bài tập 65 (SGK) Học sinh đọc đề bài và làm bài tập 65-sgk 5 4 3 2 1 1 yêu cầu HS làm Q(0) 0 5.0 2.0 4.0 4 4 -Nêu cách làm của bài Vậy x 0 là nghiệm của P(x), nhưng không là tập ? HS nêu cách làm của nghiệm của Q(x) từng phần trong BT Bài 65 (SGK) Số nào là nghiệm của đa thức a) A(x) 2x 6 -Gọi đại diện HS lên Ta có: A(x) 0 2x 6 0 x 3 -Đại diện HS lên bảng bảng làm bài tập x 3 là nghiệm của đa thức A(x) làm bài tập 1 b) B(x) 3x 2 1 1 -Viết các đơn thức đồng Ta có: B(x) 0 3x 0 x dạng với đơn thức x2 y 2 6 HS đọc kỹ đề bài, suy 1 sao cho tại x 1; y 1 x là nghiệm của đa thức B(x) nghĩ, thảo luận tìm cách 6 giá trị của đơn thức đó là làm của BT 2 số TN nhỏ hơn 10 ? c) Q(x) x x Ta có: Q(x) 0 x2 x 0 x(x 1) 0 GV kết luận. x 0; x 1 là 2 nghiệm của đa thức Q(x) Bài 64 (SGK) Giá trị của phần biến x2 y tại x 1; y 1 là: 1 2 .1 1 Vậy các đơn thức phải tìm có hệ số là các số TN GIÁO VIÊN SOẠN: NGÔ VĂN HÙNG DẠY LỚP 72 – HK II - 53 -
- TRƯỜNG TH&THCS VĨNH BÌNH BẮC NĂM HỌC 2011 - 2012 khác 0 và nhỏ hơn 10, có phần biến là x2 y . Chẳng hạn: 2x2 y;3x2 y; 9x2 y c)Củng cố - luyện tập (02p): d) Hướng dẫn học sinh tự học ở nhà ( 2 p) - Ôn tập kỹ các dạng bài tập cơ bản trong chương - BTVN: 55, 56 (SGK) - Tiết sau ôn tập cuối năm e)Bổ sung: Tuần: 33 Ngày soạn: 27/03/2012 Tiết: 67 Ngày dạy: 03/04/2012 ÔN TẬP HK II 1) Mục tiêu: Hệ thống lại cho HS trình tự phát triển các kiến thức và kỹ năng cần thiết trong chương thơng kê. HS có kĩ năng vận dụng kiến thức vào giải bài tập . HS có ý thức cẩn thận chính xác . 2) Chuẩn bị của giáo viên và học sinh a) Chuẩn bị của học sinh: SGK+ Đề cương ôn tập chương b) Chuẩn bị của giáo viên: - Dự kiến phương pháp : nêu vấn đề, vấn đáp, nhóm, . . . -Biện pháp: giáo dục HS học tập nghiêm túc, làm toán chính xác, khoa học. -Phương tiện: SGK-thước thẳng-bảng phụ-phấn màu - Yêu cầu học sinh : Học bài và làm câu hỏi SGK, bài tập SBT . - Tài liệu tham khảo :+ GV : Nghiên cứu SGK, SGV, đọc thêm các tài liệu tham khảo . + HS : SGK . 3) Tiến trình bài dạy : a) Kiểm tra bài cũ: (07p) : (Kết hợp ôn tập). b)Dạy bài mới(34p) Lời vào bài :(02 P): Nêu mục tiêu bài học Hoạt động 1: Ôn tập lý thuyết.15’ Điều tra về một dấu hiệu Thu thập số liệu thống kê (Lập bảng số liệu thống kê ban đầu) Lập bảng “tần số” (Rút ra một số nhận xét nếu cần) Tìm số trung bình Vẽ biểu đồ cộng, mốt của dấu hiệu HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS Nội dung Ý nghĩa của thống kê trong đời GIÁO VIÊN SOẠN: NGÔ VĂN HÙNGsống DẠY LỚP 72 – HK II - 54 -
- TRƯỜNG TH&THCS VĨNH BÌNH BẮC NĂM HỌC 2011 - 2012 ▪ GV yeâu caàu HS HS traû lôøi caâu hoûi traû lôøi laàn löôït caùc theo söï chuaån bò tröôùc caâu hoûi oân taäp trang ôû nhaø. SGK/ 22. ➢ HS veõ sô ñoà treân vaøo vôû. Hoaït ñoäng 2: Baøi taäp25’ ▪ GV yeâu caàu HS laàn Moät HS ñoïc yeâu caàu Baøi 20 trang 23 SGK. löôït leân baûng laøm BT. cuûa ñeà baøi. a) Laäp baûng “taàn soá” Naêng Taàn soá Tích x.n ➢ Moät HS leân baûng laäp suaát (n) (x) baûng “taàn soá”. 20 1 20 25 3 75 30 7 210 35 9 315 40 6 240 45 4 180 50 1 50 N=31 Toång: 1090 ➢ Moät HS leân baûng veõ b) Döïng bieåu ñoà ñoaïn bieåu ñoà ñoaïn thaúng. thaúng. n Neáu coøn thôøi gian GV cho 9 HS laøm tieáp BT 14/7 SBT. 7 6 4 2 1 0 20 25 30 35 40 45 50 x ➢ Moät HS leân baûng c) Tính soá trung bình coäng. tính soá trung bình coäng. 1090 X 35,2 31 c)Củng cố - luyện tập (02p): Cho HS nhắc lại kiến thức vừa ôn tập d) Hướng dẫn học sinh tự học ở nhà ( 2 p) Làm BT 13, 15 trang 6, 7 SBT. Ơn tập chuong III “Biểu thức đại số” trang 24 SGK e)Bổ sung: GIÁO VIÊN SOẠN: NGÔ VĂN HÙNG DẠY LỚP 72 – HK II - 55 -
- TRƯỜNG TH&THCS VĨNH BÌNH BẮC NĂM HỌC 2011 - 2012 Tuần: 34 Ngày soạn: 03/04/2012 Tiết: 68 Ngày dạy: 12/04/2012 ÔN TẬP HK II (TT) 1) Mục tiêu: Ôn tập và hệ thống hoá các kiến thức về biểu thức đại số, đơn thức, đa thức. Rèn kỹ năng viết đơn thức, đa thức có bậc xác định, có biến và hệ số theo yêu cầu của đề bài. Tính giá trị của biểu thức đại số , thu gọn đơn thức, nhân đơn thức. Ôn tập các qui tắc cộng, trừ các đơn thức đồng dạng. Cộng, trừ đa thức và nghiệm của đa thức. Rèn kỹ năng cộng, trừ các đa thức, sắp xếp các hạng tử của đa thức theo cùng thứ tự, xác định nghiệm của đa thức. 2) Chuẩn bị của giáo viên và học sinh a) Chuẩn bị của học sinh: : SGK , Ghi trước câu hỏi sgk, Ôn tập quy tắc bỏ dấu ngoặc, thu gọn các đơn thức , Ôn tập “Quy tắc chuyển vế” đã học ở lớp 6,đồng dạng, cộng, trừ đa thức, bảng nhóm . . . b) Chuẩn bị của giáo viên: - Dự kiến phương pháp : nêu vấn đề, vấn đáp, nhóm, . . . -Biện pháp: giáo dục HS học tập nghiêm túc, làm toán chính xác, khoa học. -Phương tiện: SGK, phấn màu , thước,bảng phụ ghi các bảng trong bài tập, Thứơc thẳng - Yêu cầu học sinh : Học bài và làm câu hỏi SGK, bài tập SBT . - Tài liệu tham khảo :+ GV : Nghiên cứu SGK, SGV, đọc thêm các tài liệu tham khảo . + HS : SGK . 3) Tiến trình bài dạy : a) Kiểm tra bài cũ: (07p) : (Kết hợp ôn tập). b)Dạy bài mới(34p) Lời vào bài :(02 P): Nêu mục tiêu bài học Hoạt động 1: Ôn tập về biểu thức đại số, đơn thức, đa thức.07’ HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS GHI BẢNG (?)Em hãy cho biết biểu thức Biểu thức đại số là. . . . 1. Ôn tập về biểu thức đại số, đại số là gì? Cho ví dụ? . đơn thức, đa thức : (SGK) x 1 VD: 3x2 +5; . . . (?)Đơn thức là gì? Thế nào là 2 bậc của đơn thức? (?)Cho 2 ví dụ về đơn thức có Đơn thức là . . . 2 biến x, y và có bậc là 2, 5? (?)Tìm bậc của các đơn thức sau: x; 6; 0. 1 8xy; x2 y3 . (?)Thế nào là hai đơn thức 4 đồng dạng? Cho ví dụ? (?)Đa thức là gì? Cho ví dụ về . . . . . . . . một đa thức một biến x có 4 hạng tử, trong đó hệ số cao . . . . . . . . nhất là – 2, hệ số tự do là 3? (?)Bậc của đa thức là gì? Tìm . . . . . . . bậc của đa thức trên? VD: . . . . . ▪ GV phát phiếu học tập . . . . . . (bảng 1) cho HS làm trong ➢ HS làm bài trên phiếu 5’. Sau đó Gv thu bài. học tập, hết 5’ nộp bài cho Kiểm tra vài bài và nhận GV. xét nếu đựơc. GIÁO VIÊN SOẠN: NGÔ VĂN HÙNG DẠY LỚP 72 – HK II - 56 -
- TRƯỜNG TH&THCS VĨNH BÌNH BẮC NĂM HỌC 2011 - 2012 Hoạt động 2: Luyện tập dạng 1.12’ ▪ Gv yêu cầu hai HS lên Dạng 1: Tính giá trị của biểu bảng làm bài. thức. Bài tập 58 trang 49 SGK. ➢ Hai HS lên bảng làm Tính giá trị các biểu thức sau bài. Các HS khác theo tại x = 1; y = –1; z = –2. dõi và đối chiếu kết a) 2xy.(5x2y + 3x – z) quả. = 2.1.(–1).[5.12.(–1) + 3.1 –(– 2)] ▪ GV đưa đề bài 60 lên = . . . . . = 0 bảng phụ. b) xy2 + y2z3 + z3x4 ➢ HS lên bảng điền kết = 1.(–1)2 + (–1)2.(–2)3 +(– quả vào bảng phụ. (Một 2)3.14 HS điền 2 ô trống). = . . . . = –15 Bài tập 60 trang 49 SGK. Hoạt động 3: Luyện tập dạng 2.13’ ▪ BT 54 trang 17 SBT. ➢ Ba HS lên bảng trình Dạng 2: Thu gọn đơn thức, bày. Các HS khác làm Bt tính tích của đơn thức. vào vở. Bài tập 54 trang 17 SBT. ❖ Gv cùng HS nhận xét Thu gọn các đơn thức sau và bài làm của HS. tìm hệ số của nó. 1 2 2 a) xy . 3x yz 3 x3.y2.z2 có hệ số là –1 . b) = – 54bxy2 có hệ số là –54b. 1 1 ▪ Bt 59 Gv đưa đề bài lên c) x3 y7 z3 có hệ số là . bảng phụ. 2 2 ➢ HS lên bảng điền kết ▪ BT 61 Gv cho HS hoạt quả. Bài tập 59 trang 49 SGK. động nhóm. (Mỗi HS điền 2 ô trống) HS làm theo nhóm Bài tập 61 trang 50 SGK. Nhóm 1, 2, 3 làm bài a); 1 a) x3 y4 z2 . Đơn thức có bậc ❖ Gv cùng HS nhận xét Nhóm 4, 5, 6 làm bài b). 2 bài. Mỗi nhóm đưa kết quả lên là 9, có hệ số là -1/2 bảng. b) 6x3y4z2. Đơn thức có bậc là (?)Hai đơn thức vừa tìm được ❖ Các nhóm nhận xét 9, có hệ số là 6. có đặc điểm gì? bài của nhóm khác. Là hai đơn thức đồng dạng. c)Củng cố - luyện tập (02p): Cho HS nhắc lại nội dung vừa ôn tập . d) Hướng dẫn học sinh tự học ở nhà ( 2 p) Làm BT 64 trang 60 ,62, 63,64,65 SGK; 55, 56, 57 trang 17 SBT. Ôn tập toàn bộ các kiến thức cơ bản của chương. e)Bổ sung: Tuần: 35 Ngày soạn: 11/04/2012 Tiết: 69 Ngày dạy: 19/04/2012 ÔN TẬP HK II (TT) 1) Mục tiêu: Ôn tập và hệ thống hoá các kiến thức về biểu thức đại số, đơn thức, đa thức. GIÁO VIÊN SOẠN: NGÔ VĂN HÙNG DẠY LỚP 72 – HK II - 57 -
- TRƯỜNG TH&THCS VĨNH BÌNH BẮC NĂM HỌC 2011 - 2012 Rèn kỹ năng viết đơn thức, đa thức có bậc xác định, có biến và hệ số theo yêu cầu của đề bài. Tính giá trị của biểu thức đại số , thu gọn đơn thức, nhân đơn thức. Ôn tập các qui tắc cộng, trừ các đơn thức đồng dạng. Cộng, trừ đa thức và nghiệm của đa thức. Rèn kỹ năng cộng, trừ các đa thức, sắp xếp các hạng tử của đa thức theo cùng thứ tự, xác định nghiệm của đa thức. 2) Chuẩn bị của giáo viên và học sinh a) Chuẩn bị của học sinh: : SGK , Ghi trước câu hỏi sgk, Ôn tập quy tắc bỏ dấu ngoặc, thu gọn các đơn thức , Ôn tập “Quy tắc chuyển vế” đã học ở lớp 6,đồng dạng, cộng, trừ đa thức, bảng nhóm . . . b) Chuẩn bị của giáo viên: - Dự kiến phương pháp : nêu vấn đề, vấn đáp, nhóm, . . . -Biện pháp: giáo dục HS học tập nghiêm túc, làm toán chính xác, khoa học. -Phương tiện: SGK, phấn màu , thước,bảng phụ ghi các bảng trong bài tập, Thứơc thẳng - Yêu cầu học sinh : Học bài và làm câu hỏi SGK, bài tập SBT . - Tài liệu tham khảo :+ GV : Nghiên cứu SGK, SGV, đọc thêm các tài liệu tham khảo . + HS : SGK . 3) Tiến trình bài dạy : a) Kiểm tra bài cũ: (07p) : (Kết hợp ôn tập). b)Dạy bài mới(34p) Lời vào bài :(02 P): Nêu mục tiêu bài học Hoạt động 1: Luyện tập dạng 3. 22’ HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS GHI BẢNG ▪ BT 62 Gv cho HS làm ➢ Cả lớp làm vào Bài tập 62 trang 50 SGK. từng câu 1. vở. Hai HS lên bảng a) Sắp xếp . . . mỗi HS thu gọn và P(x) = x5 + 7x4 – 9x3 – 2x2 – 1/4x. sắp xếp một đa thức. Q(x) = – x5 + 5x4 – 2x3 + 4x2 – ¼. b) Tính P(x) + Q(x) và P(x) – Q(x). ➢ Hai HS lên bảng P(x)= x5+7x4– 9x3– 2x2–1/4x tính câu b). + Q(x) =–x5+5x4– 2x3+ 4x2 –1/4. ___ P(x) + Q(x) = 12x4 – 11x3+ 2x2–1/4 x – ¼. P(x)= x5+7x4– 9x3– 2x2–1/4x - Q(x) =–x5+5x4– 2x3+ 4x2 –1/4. ___ P(x) + Q(x) (?) Khi nào thì x = a được gọi = 2x5+ 2x4– 7x3– 6x2–1/4 x + ¼. là nghiệm của đa thức P(x)? x = a được gọi là c) Chứng tỏ x = 0 là nghiệm của đa thức nghiệm của đa thức P(x) nhưng không là nghiệm của đa thức (?)Vậy x = 0 có là nghiệm của P(x) khi P(a) = 0. Q(x). đa thức P(x) không? Tại sao? Với x = 0 ta có (?)Tại sao x = 0 không phải là P(0) = 05+7.04– 9.03– 2.02–1/4.0 nghiệm của đa thức Q(x)? x = 0 là nghiệm = 0 của đa thức P(x) vì Vậy x = 0 là nghiệm của đa thức P(x). ▪ Gv cho HS làm nhanh P(0) = 0. Q(0) = –05+5.04– 2.03+ 4.02 –1/4. BT 63 trang 50 SGK. = –1/4. x = 0 không là Vậy x = 0 không là nghiệm của đa thức nghiệm của đa thức Q(x). Q(x) vì Q(0) 0. Bài tập 63 trang 50 SGK. (?)Đa thức như thế nào gọi là a) M(x) = x4 + 2x2 + 1 đa thức không có nghiệm? b) M(1) = 14 + 2.12 + 1 = 4 (?)Vậy muốn chứng tỏ đa thức M(–1) = (–1)4 + 2.(–1)2 + 1 = 4 không có nghiệm ta làm như ➢ Lần lượt hai HS thế nào? lên bảng làm Bt 63a, c) Vì x4 0 với mọi x b. GIÁO VIÊN SOẠN: NGÔ VĂN HÙNG DẠY LỚP 72 – HK II - 58 -
- TRƯỜNG TH&THCS VĨNH BÌNH BẮC NĂM HỌC 2011 - 2012 ➢ HS làm câu a, b 2x2 0 với mọi x ❖ Gv nhận xét bài của vào vở. Nên x4 + 2x2 + 1 > 0 với mọi x. HS rồi yêu cầu HS sửa Vậy đa thức M không có nghiệm. bài. Đa thức không có nghiệm là đa thức luôn lớn hơn 0 với bất kỳ giá trị nào của biến. Muốn chứng tỏ đa thức không có nghiệm ta phải chứng minh đa thức đó lớn hơn 0 Hoạt động 2 : Bài tập làm thêm 10’ Bài 1 Bài 1: a). Tìm toång cuûa caùc ñôn thöùc Giải sau : 3x2y ; 7x2y ; - 15x2y Hai HS lên bảng gải ; HS a). 3x2y + 7x2y + ( - 15x2y) = [ 3 + 7 + b). Tìm nghieäm cuûa ña thöùc : còn lại giải vào vở . ( - 15)] x2y = - 5x2y P(x) = x – 1 b). x = 1 laø nghieäm cuûa P(x) Vì P(1) = 1 – 1 = 0 Bài 2 Cho hai ña thöùc : Giải : P = 2x2 – 3x – y2 + 2y + 6xy+5 a/ P +Q = x2 + 2y2 + 9xy – 8x + 3y + 6 Q = -x2 + 3y2 – 5x +y + 3xy+1 -Lần lượt HS lên bảng b/ Taïi x= 1 vaø y= -1; Ta coù: P = -5 ( a/ Tính P + Q thực hiện giải . Q= -6 b/ Tìm giaù trò cuûa P , Q. Taïi x=1, y= -1 c)Củng cố - luyện tập (02p): Cho HS nhắc lại nội dung vừa ôn tập . d) Hướng dẫn học sinh tự học ở nhà ( 2 p) Làm BT 64 trang 50 SGK; 55, 56, 57 trang 17 SBT. Ôn tập toàn bộ các kiến thức cơ bản của chương. e)Bổ sung: Tuần: 36 Ngày soạn: Tiết: 70 Ngày dạy: 07/05/2012 THI HỌC KÌ II GIÁO VIÊN SOẠN: NGÔ VĂN HÙNG DẠY LỚP 72 – HK II - 59 -