Giáo án Hình học Lớp 8 - Tiết 14 - 22 - Năm học 2017-2018 - Ngô Văn Hùng

doc 18 trang Hương Liên 24/07/2023 2780
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Hình học Lớp 8 - Tiết 14 - 22 - Năm học 2017-2018 - Ngô Văn Hùng", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docgiao_an_hinh_hoc_lop_8_tiet_14_22_nam_hoc_2017_2018_ngo_van.doc

Nội dung text: Giáo án Hình học Lớp 8 - Tiết 14 - 22 - Năm học 2017-2018 - Ngô Văn Hùng

  1. Trường TH – THCS Vĩnh Bình Bắc Giáo viên soạn: Ngô Văn Hùng Năm học: 2017 – 2018 Giáo án: Hình học 8 TIẾT 14 – TUẦN 7 NGÀY SOẠN: 22/9/2017 $8. Đối xứng tâm 1) Mục tiêu: a) Kiến thức: Hiểu định nghĩa hai điểm đối xứng qua một điểm. Nhận biết được hai đoạn thẳng, hai hình đối xứng qua một điểm. b) Kĩ năng: Biết vẽ 1 điểm, 1 đoạn thẳng đối xứng với nhau qua 1 điểm. Biết chứng minh hai điểm đối xứng với nhau . Nhận biết một số hình có tâm đối xứng. c) Thái độ: Tích cực chủ động trong việc tiếp thu kiến thức mới. 2) Chuẩn bị của giáo viên và học sinh a) Chuẩn bị của học sinh: Xem nd bài ở nhà; Thước thẳng, thước đo góc, êke, Vở ghi. b) Chuẩn bị của giáo viên: - Dự kiến phương pháp: Phát triển tư duy suy luận cho HS, nêu vấn đề, vấn đáp, nhóm, . . . . - Biện pháp: GDHS ý thức vận dụng vẽ hình chính xác và chứng minh toán khoa học và lôgic. -Phương tiện: Bảng phụ, thước thẳng, êke. - Yêu cầu học sinh: Học bài 8 và làm câu hỏi SGK, bài tập SGK và SBT. - Tài liệu tham khảo: + GV: Nghiên cứu SGK, SGV và các tài liệu tham khảo. + HS: SGK. 3) Tiến trình bài dạy : a) Kiểm tra bài cũ: (06p): ? Thế nào là hai điểm đối xứng nhau qua một đường thẳng ? ?Hai hình đối xứng nhau qua một đường thẳng, trục đối xứng của một hình? b)Dạy bài mới(33p) Lời vào bài (03p): Nêu mục tiêu bài học Hoạt động 1: Hai điểm đối xứng qua một điểm(10p) A O B Hoạt động của GV Hoạt động của HS Nội dung ?1 1. Hai điểm đối xứng qua một - GV Cho HS làm - Làm ?1 trong vở và trên bảng điểm -GV giới thiệu: Ta gọi A’ là điểm đối xứng của A qua O; A là điểm đối xứng của A’ qua O. A và A’ đối xứng với nhau qua O - Khi O là trung điểm của đoạn -GV? Thế nào là hai điểm đối xứng ’ nhau qua điểm O ? thẳng nối hai điểm đó A và A đối xứng qua O ’ - Ghi bảng O là trung diểm của AA -HS:Với 1 điểm O cho trước ứng GV:Nếu A O thì A’ ở đâu? với 1 điểm A chỉ cú một điểm đối * quy ước:Nếu A O thỡ A’ O - GV Nêu quy ước như SGK xứng với điểm A qua O Hoạt động 2: Hai hình đối xứng qua một điểm(10p) Hoạt động của GV Hoạt động của HS Nội dung - Cho HS làm ?2 - Vẽ trên bảng và trong vở ghi 2. Hai hình đối xứng qua một -GV vẽ trên bảng đoạn thẳng AB điểm và điểm O yếu cầu HS : ?2: Dạy lớp 81,2,3 27
  2. Trường TH – THCS Vĩnh Bình Bắc Giáo viên soạn: Ngô Văn Hùng Năm học: 2017 – 2018 Giáo án: Hình học 8 -Vẽ điểm A’ đối xứng với A qua O -Vẽ điểm B’ đối xứng với B qua O -Lấy điểm C’ thuộc đoạn thẳng AB - Hai đoạn thẳng (góc, ) vẽ điểm C’ đối xứng với C qua O. -HS:Điểm C’ thuộc đoạn thẳng đối xứng nhau qua một -GV hỏi: Em có nhận xét gì về vị A’B’ điểm thì chúng bằng nhau trí của điểm C’ ? HS trả lời theo sgk xứng nhau qua O A C B - Nêu định nghĩa hai hình đối xứng O nhau qua một điểm - Người ta chứng minh được (SGK) B’ C’ A’ Hoạt động 3: Hình có tâm đối xứng(10p) Hoạt động của GV Hoạt động của HS Nội dung GV Cho HS làm ?3 - HS Làm ?3 3. Hình có tâm đối xứng -Tìm hình đối xứng của mỗi cạnh của hình HS:Điểm đối xứng với mỗi bình hành qua O? điểm của hình bình hành ABCD - Giao điểm hai đường chéo -Điểm đối xứng qua tâm O với mỗi điểm bất qua điểm O cũng thuộc hình của hình bình hành là tâm đối kỳ thuộc hình bình hành ABCD sẽ thuộc bình hành ABCD. xứng của hình bình hành đó hình nào? - GV :Ta nói điểm O là tâm đối xứng của hình bình hành GV: tổng quát ta có định nghĩa như thế nào ? - Phát biểu A Khi đó ta nói hình H là hình có tâm đối B -HS : Giao điểm hai đường chéo xứng O của hình bình hành là tâm đối GV:Tâm đối xứng của hình bình hành là xứng của hình bình hành đó. điểm như thế nào? ?4 - Làm D - GV:Nêu định lí như SG C ?4 VD: Chữ O - GV:Cho HS làm c) Củng cố - luyện tập (04p):Đưa ra bảng phụ bài tập: Chữ M không có tâm đối xứng, có 1 t ục đối xứng; Chữ H có 1 tâm đối xứng, có 2 trục đối xứng; Chữ I có 1 tâm đối xứng, có hai trục đối xứng. Trong các hinh vẽ sau ( hình bình hành, hình tròn, tam giác đều, hình thang cân) hình nào có tâm đối xứng? hình nào có trục đối xứng? có mấy trục đối xứng?Tam giác đều không có tâm đối xứng, có 3 trục đối xứng; Hình thang cân không có tâm đối xứng, có 1 trục đối xứng; Đường tròn có 1 tâm đối xứng, có vô số trục đối xứng.; Hình bình hành có 1 tâm đối xứng, không có trục đối xứng. d) Hướng dẫn học sinh tự học ở nhà ( 2 p)- Làm bt 50, 51;52;53 sgk - HD BT-51;52;53 e) Bổ sung: TIẾT 15 – TUẦN 08 NGÀY SOẠN: 22/9/2017 luyÖn tËp Dạy lớp 81,2,3 28
  3. Trường TH – THCS Vĩnh Bình Bắc Giáo viên soạn: Ngô Văn Hùng Năm học: 2017 – 2018 Giáo án: Hình học 8 1) Mục tiêu: a) Kiến thức: Cñng cè c¸c kh¸i niÖm vÒ ®èi xøng t©m, ( 2 ®iÓm ®èi xøng qua t©m, 2 h×nh ®èi xøng qua t©m, h×nh cã t©m ®èi xøng. b) Kĩ năng: LuyÖn tËp cho HS kü n¨ng CM 2 ®iÓm ®èi xøng víi nhau qua 1 ®iÓm c) Thái độ: Tích cực chủ động trong việc tiếp thu kiến thức mới. 2) Chuẩn bị của giáo viên và học sinh a) Chuẩn bị của học sinh: Xem nd bài ở nhà; Thước thẳng, thước đo góc, êke, vở ghi, compa. b) Chuẩn bị của giáo viên: - Dự kiến phương pháp: Phát triển tư duy suy luận cho HS, nêu vấn đề, vấn đáp, nhóm, . . . . - Biện pháp: GDHS ý thức vận dụng vẽ hình chính xác và chứng minh toán khoa học và lôgic. -Phương tiện: Bảng phụ, thước thẳng, êke, compa. - Yêu cầu học sinh: Học bài 9 và làm câu hỏi SGK, bài tập SGK và SBT. - Tài liệu tham khảo: + GV: Nghiên cứu SGK, SGV và các tài liệu tham khảo. + HS: SGK. 3) Tiến trình bài dạy : a) Kiểm tra bài cũ: (06p): ? Nêu định nghĩa tâm đối xứng và hai hình đối xứng qua một điểm? b)Dạy bài mới(33p) Lời vào bài (03p): Nêu mục tiêu bài học Hoạt động 1: Tæ chøc luyÖn tËp bt 53 (12p) Hoạt động của GV Hoạt động của HS Nội dung HD HS BT 53/SGK/96. HS theo dõi hd và làm Bµi 53/96 Trong ®ã MD//AB, ME//AC theo yc của gv A CRM: A ®èi xøng víi M qua I Gv: H­íng dÉn A ®x M qua I E  / I D I, A, M th¼mg hµng  IA=IM B M C  Gi¶i I lµ trung ®iÓm AM - MD//AB (gt) - ME//AC (gt) ADME lµ hbh AM vµ CE c¾t nhau t¹i trung ®iÓm mçi ®­êng mµ I lµ trung ®iÓm D (gt) I lµ trung ®iÓm AM VËy A vµ M ®èi xøng víi nhau qua I Hoạt động 2: Tæ chøc luyÖn tËp bt 54 (12p) Hoạt động của GV Hoạt động của HS Nội dung HD HS BT 53/SGK/96. HS theo dõi hd và làm Bµi 54/96- V× A&B ®èi xøng qua Ox nªn Ox theo yc của gv lµ ®­êng trung trùc cña AB OA = OB & ¤1 GV gäi HS lªn b¶ng vÏ h×nh = ¤2 (1) GV gäi HS lªn b¶ng ch÷a bµi tËp -V× A&C ®x qua Oy nªn Oy lµ ®­êng ttrùc cña AC OA= OC &¤3= ¤4(2) x Dạy lớp 81,2,3 29
  4. Trường TH – THCS Vĩnh Bình Bắc Giáo viên soạn: Ngô Văn Hùng Năm học: 2017 – 2018 Giáo án: Hình học 8 C F A // // 4 3 _ O 2 D y 1 x _ B 0 - Theo (gt ) xOy=¤2+¤3 = 90 0 Tõ (1) &(2) O1 + O = 90 0 VËy ¤1 + ¤2 +¤3 + ¤4 = 180 C,O,B th¼ng hµng & OB=OC VËy C ®x Víi B qua O. Hoạt động 3: Tæ chøc luyÖn tËp bt 55(12p) Hoạt động của GV Hoạt động của HS Nội dung HS theo dõi hd và làm Bµi 55/96 Gv gäi hs ®oc ®Ò bµi theo yc của gv A M B GV gäi HS lªn b¶ng ch÷a bµi tËp / HS nhËn xÐt bµi gi¶i cña b¹n. O * GV: Chèt l¹i: / §©y lµ bµi to¸n chøng minh: H×nh D N C b hµnh cã t©m ®x lµ giao 2 ®­êng chÐo cña nã. ABCD lµ h×nh b×nh hµnh , O lµ giao 2 ®­êng HS gi¶i thÝch ®óng? V× sao? chÐo (gt) HS gi¶i thÝch sai? V× sao? AB//CD ¢1 = C1 (SCT) - Xem tr­íc bµi h×nh ch÷ nhËt. OA=OC (T/c ®­êng chÐo) AOM= CON (g.c.g) OM=ON VËy M ®èi xøng N qua O. c) Củng cố - luyện tập (04p): - So s¸nh c¸c ®Þnh nghÜa vÒ hai ®iÓm ®x nhau qua t©m. - So s¸nh c¸ch vÏ hai h×nh ®èi xøng nhau qua trôc, hai h×nh ®x nhau qua t©m. d) Hướng dẫn học sinh tự học ở nhà ( 2 p)- Làm bt 50, 51;52;53 sgk - TËp vÏ 2 tam gi¸c ®èi xøng nhau qua trôc, ®x nhau qua t©m.T×m c¸c h×nh cã trôc ®èi xøng. T×m c¸c h×nh cã t©m ®èi xøng. Lµm tiÕp BT 56. e) Bổ sung: === TIẾT 16 – TUẦN 08 NGÀY SOẠN: 22/9/2017 $9: HÌNH CHŨ NHẬT 1) Mục tiêu: a) Kiến thức: Nắm được định nghĩa, tính chất, dấu hiệu nhận biết hình chữ nhật b) Kĩ năng: - Biết vẽ một hình chữ nhật và bước đầu biết chứng minh một hình là hình chữ nhật. - Phát triển năng lực tư duy logic. Dạy lớp 81,2,3 30
  5. Trường TH – THCS Vĩnh Bình Bắc Giáo viên soạn: Ngô Văn Hùng Năm học: 2017 – 2018 Giáo án: Hình học 8 - Giáo dục tính cẩn thận trong vẽ hình c) Thái độ: Tích cực chủ động trong việc tiếp thu kiến thức mới. 2) Chuẩn bị của giáo viên và học sinh a) Chuẩn bị của học sinh: Xem nd bài ở nhà; Thước thẳng, thước đo góc, êke, vở ghi, compa. b) Chuẩn bị của giáo viên: - Dự kiến phương pháp: Phát triển tư duy suy luận cho HS, nêu vấn đề, vấn đáp, nhóm, . . . . - Biện pháp: GDHS ý thức vận dụng vẽ hình chính xác và chứng minh toán khoa học và lôgic. -Phương tiện: Bảng phụ, thước thẳng, êke, compa. - Yêu cầu học sinh: Học bài 9 và làm câu hỏi SGK, bài tập SGK và SBT. - Tài liệu tham khảo: + GV: Nghiên cứu SGK, SGV và các tài liệu tham khảo. + HS: SGK. 3) Tiến trình bài dạy : a) Kiểm tra bài cũ: (06p): ? Nêu định nghĩa, tính chất, dấu hiệu nhận biết hình thang cân ? ? Nêu định nghĩa, tính chất, dấu hiệu nhận biết hình bình hành ? b)Dạy bài mới(33p) Lời vào bài (03p): Nêu mục tiêu bài học Hoạt động 1: Định nghĩa (5p) Hoạt động của GV Hoạt động của HS Nội dung ? Tứ giác ở hình 84 có gì đặc - Có 4 góc vuông 1. Định nghĩa: Hình chữ nhật là tứ giác biệt ? có 4 góc vuông ? Tứ giác như vậy gọi là hình TL: HCN là tứ giác có 4 góc A B chữ nhật. Vậy HCN là hình như vuông thế nào ? ? HCN có phải là hình thang - Là hình thang cân cân không ? D 0 C ? Hình chữ nhật có phải là hình vì AB//CD( A = B = 90 ) ABCD là hình chữ nhật bình hành không - Là hình bình hành A = B = C = D = 900 vì AB//CD; AD//BC - Hình chữ nhật cũng là HBH, HTC Hoạt động 2: tính chất (5p) Hoạt động của GV Hoạt động của HS Nội dung - Do HCN cũng là HBH và cũng là 2. Tính chất HTC nên nó có mọi tính chất của HBH - HCN có mọi tính chất của HBH và HTC và HTC - Hình chữ nhật có 2 đường chéo bằng - Ngoài ra kết hợp tính chất HBH và nhau và cắt nhau tại trung điểm mỗi đường HTC ta có tính chất gì về hai đường chéo ? - Phát biểu Hoạt động 3: Dấu hiệu nhận biết(15p) Hoạt động của GV Hoạt động của HS Nội dung - Cho HS đọc dấu hiệu nhận biết - Đọc SGK 3. Dấu hiệu nhận biết trong SGK - Vẽ hình ABCD là HBH GT - Cho HS chứng minh dấu hiệu nhận - Viết GT – KL AC = BD biết 4 ABCD là HTC KL ABCD là HCN ? ABCD là HBH, nó có là HT không Dạy lớp 81,2,3 31
  6. Trường TH – THCS Vĩnh Bình Bắc Giáo viên soạn: Ngô Văn Hùng Năm học: 2017 – 2018 Giáo án: Hình học 8 ? có là HTC không ? vì AB//CD Chứng minh: ABCD có AB//CD ? HTC có tính chất gì về góc ? AC//BD và AC = BD ABCD là HTC ? HBH có tính chất gì về góc ? Hai góc kề 1 đáy bằng nhau A = B B = D (ABCD là HBH) A = B A = D D = B A + D = 1800 A = D A = D = B = 900 A + D = 1800 C = 900 ABCD là HCN A = D = B = 900 Hoạt động 4: Áp dụng vào tam giác vuông(05p) Hoạt động của GV Hoạt động của HS Nội dung -V yêu cầu học sinh hoạt động -Học sinh hoạt động ?3:a.-Tứ giác ABCD là hbh vì có hai đường nhóm : nhóm làm ?3 và ?4 chéo cắt nhau tại trung điểm của mỗi dường -Nửa lớp làm ?3 -Sau 5 p các nhóm trao ,hình bình hành ABCD có 0 -Nửa lớp làm ?4 đổi thì đại diện hai Góc A = 90 nên là hình chữ nhật nhóm lên trình bày bài b.ABCD là hình chữ nhật nên AD=BC GV phát phiếu học tập cho học làm sinh trên có vẽ sẵn hình 86 hoặc có AM = AD = BC 87 -các nhóm khác đóng góp ý kiến c.Vậy trong tam giác vuông đường trung tuyến -GV yêu cầu đại diện hai nhóm ứng với cạnh huyền bằng nửa cạnh huyền lên trình bày -1 HS đọc định lí ?4: Nếu một tam giác có đường trung tuyến -GV dưa định lí tr 99 sgk lên màn ứng với một cạnh bằng nửa cạnh ấy thì tam hình, yêu cầu học sinh đọc lại. giác đó là tam giác vuông . -GV hỏi : Hai định lí trên có quan HS:Hai định lí trên là hệ gì với nhau ? hai định lí thuận và đảo của nhau . c) Củng cố - luyện tập (04p):- Phát biểu dịnh nghĩa hình chữ nhật -Nêu các dấu hiệu nhận biết hình chữ nhật -Nêu các tính chất của hình chữ nhật d) Hướng dẫn học sinh tự học ở nhà ( 2 p) -Ôn tập định nghĩa ,tính chất ,dấu hiệu nhận biết hình chữ nhật -Bài tập: 58,59,60,61,62,63 tr 99 sgk e) Bổ sung: TIẾT 17 – TUẦN 9 NGÀY SOẠN: 4/10/2017 LUYỆN TẬP 1) Mục tiêu: a) Kiến thức: - Củng cố định nghĩa, tính chất, dấu hiệu nhận biết hình chữ nhật - Bổ sung tính chất đối xứng của HCN thông qua bài tập Dạy lớp 81,2,3 32
  7. Trường TH – THCS Vĩnh Bình Bắc Giáo viên soạn: Ngô Văn Hùng Năm học: 2017 – 2018 Giáo án: Hình học 8 b) Kĩ năng: Luyện kĩ năng vẽ hình, vận dụng các kiên thức vào bài toán thực tế c) Thái độ: Tích cực chủ động trong việc tiếp thu kiến thức mới. 2) Chuẩn bị của giáo viên và học sinh a) Chuẩn bị của học sinh: Xem nd bài ở nhà; Thước thẳng, thước đo góc, êke, vở ghi, compa. b) Chuẩn bị của giáo viên: - Dự kiến phương pháp: Phát triển tư duy suy luận cho HS, nêu vấn đề, vấn đáp, nhóm, . . . . - Biện pháp: GDHS ý thức vận dụng vẽ hình chính xác và chứng minh toán khoa học và lôgic. -Phương tiện: Bảng phụ, thước thẳng, êke, compa. - Yêu cầu học sinh: Học bài 9 và làm câu hỏi SGK, bài tập SGK và SBT. - Tài liệu tham khảo: + GV: Nghiên cứu SGK, SGV và các tài liệu tham khảo. + HS: SGK. 3) Tiến trình bài dạy : a) Kiểm tra bài cũ (06p): ? Phát biểu định nghĩa hình chữ nhật, tính chất và dấu hiệu HCN - Chữa BT 61/Tr99-SGK b)Dạy bài mới(33p) Lời vào bài (03p): Nêu mục tiêu bài học Hoạt động 1: luyện tập(30p) BT 62 Hoạt động của GV Hoạt động của HS Nội dung -GVYCHS làm BT62 - Giải thích từng câu Bài 62sgk/99 sgk/99 Treo bảng BT-62/SGK a) Đúng 1 Vì M là trung điểm của AB CM = AB 2 CM = MA = MB C nằm trên đường tròn đường kính AB b) C nằm trên đường tròn đường kính AB OA = OB = OC C = 900 Hoạt động của GV Hoạt động của HS Nội dung - Treo bảng BT-63/SGK HD HS kẻ BH Bài 63sgk/100 AD = BH GT:Tứ giác ABCD;AC ┴ BD Giải ? So sánh AD và BH HC = 15 - 10 = 5 BH2 = BC2 - HC2 ? Tìm HC = 132 - 52 = 144 ? Để tìm x ta có thể tìm HB áp dụng định lí Pytago BH = 12 x = 12 Bài 65 sgk/100 Bài 65 sgk/100 Bài 65 sgk/100 GV:HEFG là hình gì? Vì - Đọc đề bài. sao? - Vẽ hình GV:F,E là trung điểm của - Ghi gt, kl AD ;AB .Vậy có kết luận gì về đoạn thẳng EF? - Chứng minh EF, Dạy lớp 81,2,3 33
  8. Trường TH – THCS Vĩnh Bình Bắc Giáo viên soạn: Ngô Văn Hùng Năm học: 2017 – 2018 Giáo án: Hình học 8 GV:Tương tự đối với đoạn GH là đường thẳng GH? trung bình của tam giác. Hướng dẫn học sinh: - EFGH là hình EF, GH là đường trung bình hành. bình. →▲ABC, ▲ABD→ EF⁄⁄HG và EF = HG→Tứ - mà AC┴BD, giác EFGH là hình bình EF⁄⁄AC hành - Chứng minh tiếp EFGH là hình chữ nhật HE là đường 0 trung bình, suy →góc E = 90 ← HE⁄⁄BD, HE⁄⁄BD,BD┴ EF BD┴EF←AC┴BD, EF⁄⁄AC - E = 900 - EFGH là hcn KL: Tứ giác EFGH Giải:Trong ABC có: EA = EB và FA = FC nên EF là đường trung bình của ABC suy ra EF = AC và EF//AC Chứng minh tương tự ta có: GH// AC và GH = AC Suy ra EF//HG và EF = HG => EFGH là hbình hành. Ta có: EF//AC và BD AC EF  BD Ta có EH  BD và EF//BD EH  EF => EFGH là hình chữ nhật c) Củng cố - luyện tập (04p): - Nhận xétt nội dung bài học luyện tập - Nhận xét giờ học d) Hướng dẫn học sinh tự học ở nhà ( 2 p) - Xem lại các bài tập đã chữa - Chuẩn bị bài: “ Đường thẳng song song với một đường thẳng cho trước" e) Bổ sung: \ TIẾT 18 – TUẦN 9 NGÀY SOẠN: 4/10/2017 ĐƯỜNG THẲNG SONG SONG VỚI MỘT ĐƯỜNG THẲNG CHO TRƯỚC 1) Mục tiêu: a) Kiến thức: Nhận biết được khái niệm hai đường thẳng song song, định lí về các đường thẳng song song cách đều, tính chất của các điểm cách 1 đường thẳng cho trước 1 khoảng cho trước. Dạy lớp 81,2,3 34
  9. Trường TH – THCS Vĩnh Bình Bắc Giáo viên soạn: Ngô Văn Hùng Năm học: 2017 – 2018 Giáo án: Hình học 8 b) Kĩ năng: Vận dụng các kiến thức đã học vào giải toán. c) Thái độ: Tích cực chủ động trong việc tiếp thu kiến thức mới. 2) Chuẩn bị của giáo viên và học sinh a) Chuẩn bị của học sinh: Xem nd bài ở nhà; Thước thẳng, thước đo góc, êke, vở ghi, compa. b) Chuẩn bị của giáo viên: - Dự kiến phương pháp: Phát triển tư duy suy luận cho HS, nêu vấn đề, vấn đáp, nhóm, . . . . - Biện pháp: GDHS ý thức vận dụng vẽ hình chính xác và chứng minh toán khoa học và lôgic. -Phương tiện: Bảng phụ, thước thẳng, êke, compa. - Yêu cầu học sinh: Học bài 9 và làm câu hỏi SGK, bài tập SGK và SBT. - Tài liệu tham khảo: + GV: Nghiên cứu SGK, SGV và các tài liệu tham khảo. + HS: SGK. 3) Tiến trình bài dạy : a) Kiểm tra bài cũ (06p): Xen vào bài mới. b)Dạy bài mới(33p) Lời vào bài (03p): Nêu mục tiêu bài học Hoạt động 1: Khoảng cách giữa hai đường thẳng(14p) Hoạt động của GV Hoạt động của HS Nội dung 1. Khoảng cách giữa hai đường thẳng ?1 - Cho HS làm -Tứ giác ABKH là hình gì? Vì sao? -CM tứ giác ABKH là hình AH b; BK b chữ nhật AH//BK Giải:Tứ giác ABKH có: -Độ dài đoạn BK bằng bao nhiêu? vì sao? a//b AB//HK AB // KH (gt) 0 Điểm A cách đường thẳng b AHK = 90 AH // BK (cùng vuông góc với b) một khoảng bằng bao ABCD là HCN ABKH là hình bình hành. nhiêu? Vì sao? BK = h có Hˆ = 90o (gt) ABKH là hình chữ nhật AH  b, AH = h nên A - HS Trả lời BK = AH = h cách b một khoảng bằng h. Điểm B cách đường thẳng b một khoảng bằng bao nhiêu? Vì sao? Mọi điểm thuộc đường thẳng a có chung tính chất - HS Trả lời gì? ? Từ đó rút ra nhận xét gì ? - HS Trả lời Định nghĩa:Khoảng cách giữa hai đường - Thế nào là khoảng cách thẳng song song là khoang cách từ một giữa hai đường thẳng song điểm tuỳ ý trên đường thẳng này đến đường song? thẳng kia Hoạt động 2 (14p):Tính chất của các điểm cách đều một đường thẳng cho trước Hoạt động của GV Hoạt động của HS Nội dung Dạy lớp 81,2,3 35
  10. Trường TH – THCS Vĩnh Bình Bắc Giáo viên soạn: Ngô Văn Hùng Năm học: 2017 – 2018 Giáo án: Hình học 8 2. Tính chất của các điểm cách đều một - Cho HS làm ?2 đường thẳng cho trước - Đứng tại chỗ trả lời a Vì a là đường thẳng đi qua A và ? Vậy ta rút ra tính b h song song với b nên để chứng minh chất các điểm a’ h M A ta CM cho M thuộc đường thẳng nào đó đi qua A và song song với b. Tứ giác AMKH có: Chọn xem đó là đường thẳng nào? AH // MK (cùng vuông góc với b) Muốn chứng minh AM // b ta - A cách đều BC một AH = MK = h (gt) khoảng bằng 2cm. chứng minh như thế nào? AMKH là hình bình hành có Hˆ = 1V Vậy A nằm trên hai Tứ giác AMKH là hình gì? Vì sao? đường thẳng song AMKH là hình chữ nhật Vì sao M a? song với đường AM // b mà a // b (gt) ' ' ' ' thẳng BC và cách CM cho M a?cho M a? M a (theo tiên đề ơcơlít). đều BC bằng 2cm CM tương tự ta có M' a - Các điểm cách đường thăng b một HS làm ?3 GV cho HS Làm ?3 khoảng băng h nằm trên hai đường thẳng song song với b và cách b một khoảng h - Các đỉnh A của tam giác ABC nằm trên hai đường thẳng song song với BC và cách BC một khoảng bằng 2 cm.' c) Củng cố - luyện tập (04p): - Nhận xétt nội dung bài học luyện tập - Nhận xét giờ học d) Hướng dẫn học sinh tự học ở nhà ( 2 p) Học bài, làm bt sgk e) Bổ sung: TIẾT 19 – TUẦN 10 NGÀY SOẠN: 9/10/2017 LUYỆN TẬP 1) Mục tiêu: a) Kiến thức: Củng cố cho HS tính chất các điểm cách một đường thẳng cho trước một khoảng cho trước, định lí về đương thẳng song song cách đều. Dạy lớp 81,2,3 36
  11. Trường TH – THCS Vĩnh Bình Bắc Giáo viên soạn: Ngô Văn Hùng Năm học: 2017 – 2018 Giáo án: Hình học 8 b) Kĩ năng: - Rèn luyện kĩ năng phân tích bài toán, tìm được đường thẳng cố định, điểm cố định, điểm di động và tính chất không đổi của điểm, từ đó tìm ra điểm di động trên đường nào. - Vận dụng các kiến thức đã học vào giải toán và ứng dụng trong thực tế. c) Thái độ: Có có ý thức chuẩn bị bài học trước khi đến lớp . 2) Chuẩn bị của giáo viên và học sinh a) Chuẩn bị của học sinh: Xem nd bài ở nhà; Thước thẳng, thước đo góc, êke, vở ghi, compa. b) Chuẩn bị của giáo viên: - Dự kiến phương pháp: Phát triển tư duy suy luận cho HS, nêu vấn đề, vấn đáp, nhóm, . . . . - Biện pháp: GDHS ý thức vận dụng vẽ hình chính xác và chứng minh toán khoa học và lôgic. -Phương tiện: Bảng phụ, thước thẳng, êke, compa. - Yêu cầu học sinh: Học bài 9 và làm câu hỏi SGK, bài tập SGK và SBT. - Tài liệu tham khảo: + GV: Nghiên cứu SGK, SGV và các tài liệu tham khảo. + HS: SGK. 3) Tiến trình bài dạy : a) Kiểm tra bài cũ (06p): Kết hợp với kiểm tra lý thuyết b)Dạy bài mới(33p) Lời vào bài (03p): Nêu mục tiêu bài học Hoạt động 1: kiểm tra lý thuyết(10p) Hoạt động của GV Hoạt động của HS Nội dung Câu hỏi : Phát biểu tính chất của -Học sinh lờn bảng : các điểm cách đều một đường thẳng Bài tập: Xét tam giác ADD' có: AC = CD (gt); CC' // cho trước? DD' (gt) Chữa bài tập 67(SGK/102) (GV đưa AC' = C'D' (định lí đường TB của tam giác) ra bảng phụ) Xét hình thang CC'BE có: CD = DE (gt); DD' // CC' // EB (gt) C'D' = D'B (định lí đường TB của hình thang) Vậy AC' = C'D' = D'B -gv nhận xét và cho điểm học sinh Hoạt động 2: LUYỆN TẬP(20p) Hoạt động của GV Hoạt động HS Nội dung -Đọc bài? -Học sinh đọc bài Bài 70 sgk/103 sgk Vẽ hình? -học sinh lên bảng Chứng minh: *C¸ch 1: KÎ CH  Ox Ghi GT, KL? vẽ hình và ghi Tam gi¸c AOB cã AC = CB (gt) GT,KL Trên hình những điểm nào cố CH // AO (cïng vu«ng gãc víi Ox) -Học sinh trả lời định? những điểm nào di động? CH lµ ®­êng TB cña AOB Trên hình những điểm nào cố 1 1 định? những điểm nào di động? Học sinh trả lời CH = OA .2 = 1 (cm)NÕu B  O th× C  2 2 Nếu B  O thì C  ? E (E lµ trung ®iÓm cña OA) Nhận xét gì về EC? VËy khi B di chuyÓn trªn tia Ox th× C di chuyÓn Chứng minh C đường thẳng -Học sinh trả lời trªn tia Em // Ox c¸ch Ox mét kho¶ng b»ng 1 cm EC // Ox ta chứng minh như thế *C¸ch 2: Nèi CO nào? -Học sinh trả lời Tam gi¸c vu«ng AOB cã AC = CB (gt) OC lµ Dạy lớp 81,2,3 37
  12. Trường TH – THCS Vĩnh Bình Bắc Giáo viên soạn: Ngô Văn Hùng Năm học: 2017 – 2018 Giáo án: Hình học 8 trung tuyÕn cña tam gi¸c AOB AB OC = AC = 2 -GV yêu cầu học sinh §äc bµi? Cã OA cè ®Þnh C di chuyÓn trªn tia Em thuéc ®­êng trung trùc cña ®o¹n th¼ng OA. VÏ h×nh? Bµi 71 (SGK/103 Ghi GT, KL? Cã nhËn xÐt g× vÒ ®iÓm O? Chøng minh §Ó chøng minh O lµ giao ®iÓm -Học sinh đọc nội cña hai ®­êng chÐo cña h×nh ch÷ dung bài và lên a) Tø gi¸c AEMD cã: nhËt tr­íc hÕt ph¶i chøng minh bảng vẽ hình ghi GT ¢ = Eˆ Dˆ = 90o (gt) ®iÒu g×? và KL Tø gi¸c AEMD lµ h×nh ch÷ nhËt Chøng minh AEMD lµ h×nh ch÷ cã O lµ trung ®iÓm cña ®­êng chÐo DE nªn O còng nhËt? lµ trung ®iÓm cña ®­êng chÐo AM. NÕu M  B th× O  ? A, O, M th¼ng hµng NÕu M  C th× O  ? KÎ OK  BC; AH  BC Dù ®o¸n O n»m trªn ®­êng -Học sinh trả lời nµo? OK lµ ®­êng TB cña tam gi¸c AHM AH §Ó chøng minh O n»m trªn GK = (kh«ng ®æi) ®­êng TB cña tam gi¸c ABC ta 2 chøng minh nh­ thÕ nµo? NÕu M  B th× O  P (P lµ trung ®iÓm cña AC) Chøng minh O c¸ch BC mét NÕu M  C th× O  Q (Q lµ trung ®iÓm cña AC) kho¶ng kh«ng ®æi? -Học sinh trả lời VËy khi M di chuyÓn trªn BC th× O di chuyÓn trªn §iÓm M ë vÞ trÝ nµo trªn c¹nh ®­êng trung b×nh PQ cña tam gi¸c ABC. BC th× AM cã ®é dµi nhá nhÊt? -Học sinh trả lời c) NÕu M  H th× AM  AH khi ®ã AM cã ®é dµi nhá nhÊt. -Học sinh trả lời c) Củng cố - luyện tập (04p): - nhận xét nội dung bài học; nhận xét giờ học d) Hướng dẫn học sinh tự học ở nhà ( 2 p) Ôn lại định nghĩa, tính chất, dấu hiệu nhận biết hình bình hành, hình chữ nhật, tính chất của tam giác cân;BTVN: 126, 127, 129, 130 (SBT/73); Nghiên cứu trướcbài hình thoi. e) Bổ sung: TIẾT 20 – TUẦN 10 NGÀY SOẠN: 9/10/2017 HÌNH THOI 1) Mục tiêu: a) Kiến thức: HS hiểu định nghĩa hình thoi, nắm được các tính chất của hình thoi và các dấu hiệu nhận biết hình thoi Dạy lớp 81,2,3 38
  13. Trường TH – THCS Vĩnh Bình Bắc Giáo viên soạn: Ngô Văn Hùng Năm học: 2017 – 2018 Giáo án: Hình học 8 b) Kĩ năng: - HS biết vẽ hình thoi và biết chứng minh một tứ giác là hình thoi - Biết vận dụng các kiến thức về hình thoi trong tinh s toán, chứng minh và các bài toán thực tế c) Thái độ: Có có ý thức chuẩn bị bài học trước khi đến lớp . 2) Chuẩn bị của giáo viên và học sinh a) Chuẩn bị của học sinh: Xem nd bài ở nhà; Thước thẳng, thước đo góc, êke, vở ghi, compa. b) Chuẩn bị của giáo viên: - Dự kiến phương pháp: Phát triển tư duy suy luận cho HS, nêu vấn đề, vấn đáp, nhóm, . . . . - Biện pháp: GDHS ý thức vận dụng vẽ hình chính xác và chứng minh toán khoa học và lôgic. -Phương tiện: Bảng phụ, thước thẳng, êke, compa. - Yêu cầu học sinh: Học bài và làm câu hỏi SGK, bài tập SGK và SBT. - Tài liệu tham khảo: + GV: Nghiên cứu SGK, SGV và các tài liệu tham khảo. + HS: SGK. 3) Tiến trình bài dạy : a) Kiểm tra bài cũ (06p):? Nêu đn,tc,dấu hiệu nhân biết một tứ giác là hbh? ? Nêu đn,tc,dấu hiệu nhân biết một tứ giác là hcn? ? Nêu đn,tc của tam giác cân? b)Dạy bài mới(33p) Lời vào bài (03p): ? Tứ giác có 4 góc bằng nhau đó là hình gì? ? Hôm nay chúng ta sẽ học về một tứ giác có 4 cạnh bằng nhau xem đó là hình gì nhé ! Hoạt động 1: Định nghĩa(9p) Hoạt động của GV Hoạt động của HS Nội dung ? Tứ giác trên H.100 có điều gì - Có 4 cạnh bằng nhau 1. Định nghĩa đặc biệt ? - Hình thoi là tứ giác có 4 cạnh bằng nhau - Ta gọi các hình tứ giác có B tính như ABCD là hình thoi ? Thế nào là hình thoi ? A C - Cho HS làm ?1 - Phát biểu - Vậy hình thoi cũng là hình D bình hành Hình thoi có mọi hs: tại chỗ cm ABCD là hình thoi tính chất của hình bình hành ABCD có các cạnh đối AB = BC = CD = DA bằng nhau ABCD - Hình thoi cũng là hình bình hành là hình bình hành ?1: CMR tứ giác ABCD trên là hbh. Chứng minh:Tứ giác ABCD là hình bình hành vì có các cạnh đối bằng nhau: AB = BC =CD = DA Hoạt động 2: Tính chất(11p) Hoạt động của GV Hoạt động của HS Nội dung ? C¨n cø vµo ®n cña h×nh thoi HS: V× h×nh thoi lµ mét hbh 2. TÝnh chÊt h·y cho biÐt h×nh thoi cã ®Æc biÖt nªn h×nh thoi cã tÊt - H×nh thoi cã mäi tÝnh chÊt cña h×nh b×nh nh÷ng tc g×? c¶c c¸c tc cña hbh. hµnh ? H·y nªu cô thÓ h×nh thoi cã Hs: Trong h×nh thoi - Trong h×nh thoi nh÷ng tc g×? + C¸c c¹nh ®èi song song. a) Hai ®­êng chÐo vu«ng gãc Dạy lớp 81,2,3 39
  14. Trường TH – THCS Vĩnh Bình Bắc Giáo viên soạn: Ngô Văn Hùng Năm học: 2017 – 2018 Giáo án: Hình học 8 + C¸c gãc ®èi b»ng nhau. b) Hai ®­êng chÐo lµ ph©n gi¸c cña c¸c gãc + Hai ®êng chÐo c¾t nhau t¹i cña h×nh thoi B trung ®iÓm mçi ®êng O Treo b¶ng phô , cho hs lµm ?2: hs: a) hai ®­êng chÐo cña h×nh A C thoi c¾t nhau t¹i trung ®iÓm ? Theo tc cña hbh hai ®­êng mçi ®­êng. chÐo cña h×nh thoi cã tc g×? D Hs: AC  BD ? Ph¸t hiÖn thªm tc vÒ ®êng GT ABCD lµ h×nh thoi chÐo AC vµ BD? AC lµ ®êng ph©n gi¸c cña gãc A, CA lµ ®­êng ph©n gi¸c KL AC  BC ? H·y ph¸t hiÖn thªm c¸c tc cña gãc C. AC lµ ®­êng ph©n gi¸c cña gãc A, kh¸c cña hai ®­êng chÐo AC BD lµ ®­êng ph©n gi¸c cña gãc B, CA vµ BD BD lµ ®­êng ph©n gi¸c cña gãc B, DB lµ ®­êng ph©n gi¸c lµ ®­êng ph©n gi¸c cña gãc C, DB lµ Cho hs nªu gt, kl cña ®Þnh lÝ. cña gãc D. ®­êng ph©n gi¸c cña gãc D ? ABC lµ tam gi¸c g× ? Hs: Chøng minh(SGK) Hoạt động 4: Dấu hiệu nhận biết(10p) Hoạt động của GV Hoạt động của HS Nội dung -Ngoài cách cm một tứ giác là hình thoi theo đn( tứ -Học sinh nghe GV giảng bài 3. Dấu hiệu nhận giác có 4 cạnh bằng nhau), em cho biết hbh cần có đk biết gì sẽ trở thành hình thoi? GV: treo nd dấu hiệu nhận biết lên trên bảng. -Học sinh suy nghĩ làm ?3 Cho hs làm tiếp ?3: Chứng minh dấu hiệu nhận biết 3. Chúng ta có thể cm hbh ABCD là hình thoi bằng cách nào? ( có rất nhiều cách, ta hãy chỉ ra hbh đó có 2 cạnh kề bằng nhau) chỉ ra tam giác ABC là tam giác cân. AB = BC nên ABCD là hình thoi vì có 2 cạnh kề bằng nhau. Còn thời gian gv treo bảng phụ bt 73 -học sinh trả lời cõu hỏi của GV GT ABCD là hbh AC  BD KL ABCD là hình thoi Chứng minh.(SGK) c) Củng cố - luyện tập (04p): - nhận xét nội dung bài học; nhận xét giờ học d) Hướng dẫn học sinh tự học ở nhà ( 2 p):+ Học thuộc ĐN , tc , dấu hiệu nhận biết một tứ giác là hình thoi + BTVN: 74 78 ( 106 – sgk); + Ôn lại đn , tc, dấu hiệu nhận biết một tứ giác là hbh, hcn; + Xem trước bài 12. e) Bổ sung: TIẾT 21 – TUẦN 11 NGÀY SOẠN : 11/10/2017 LUYỆN TẬP 1) Mục tiêu: a) Kiến thức: Củng cố lại kiến thức về đn, dấu hiệu nhận biết một tứ giác là bhn, hcn, hình thoi. Dạy lớp 81,2,3 40
  15. Trường TH – THCS Vĩnh Bình Bắc Giáo viên soạn: Ngô Văn Hùng Năm học: 2017 – 2018 Giáo án: Hình học 8 b) Kĩ năng: Nhận biết được tứ giác là hình thoi, HCN, HBH. Vận dụng kiến thức đã học, giải một số bt cụ thể. Biết vẽ hình chín xác. c) Thái độ: Hình thành tư duy hình học, tư duy suy luận, ý thức học tập 2) Chuẩn bị của giáo viên và học sinh a) Chuẩn bị của học sinh: Xem nd bài ở nhà; Thước thẳng, thước đo góc, êke, vở ghi, compa. b) Chuẩn bị của giáo viên: - Dự kiến phương pháp: Phát triển tư duy suy luận cho HS, nêu vấn đề, vấn đáp, nhóm, . . . . - Biện pháp: GDHS ý thức vận dụng vẽ hình chính xác và chứng minh toán khoa học và lôgic. -Phương tiện: Bảng phụ, thước thẳng, êke, compa. - Yêu cầu học sinh: Học bài và làm câu hỏi SGK, bài tập SGK và SBT. - Tài liệu tham khảo: + GV: Nghiên cứu SGK, SGV và các tài liệu tham khảo. + HS: SGK. 3) Tiến trình bài dạy : a) Kiểm tra bài cũ (06p):? Nêu đn,tc,dấu hiệu nhân biết một tứ giác là hbh? ? Nêu đn,tc,dấu hiệu nhân biết một tứ giác là hcn? ? Nêu đn,tc của tam giác cân? b)Dạy bài mới(33p) Lời vào bài (03p): - Nêu định nghĩa hình thoi ,các dấu hiệu nhận biết hình thoi ? -Hỏi thêm:tính chất của hình thoi? Hoạt động 1: Luyện tập(30p) Hoạt động của GV Hoạt động của HS Nội dung -Yêu cầu học sinh đọc bài 75 sgk/106 -Học sinh lên bảng dưới Bài 75 sgk/106 Chứng minh rằng trung điểm 4 cạnh của 1 lớp các học sinh khác vẽ hình chữ nhật là các đỉnh của hình thoi . hình và ghi gt kl vào vở -Yêu cầu học sinh lên bảng vẽ hình và ghi gt và kl của bài toán. -Giáo viên nêu câu hỏi gợi ý: -Học sinh suy nghĩ và dựa GT: hình chữ nhật để chứng minh 1 tứ giác là hình thoi ta vào những dữ liệu mà đề ABCD;MA=MB,NB=ND, bài ra để có câu trả lời. phải làm thế nào? ID=IC,KA=KC -Vậy ta phải chứng minh các đoạn thẳng -học sinh trả lời. KL: MNIKlà hình thoi nào bằng nhau Chứng minh: - Để chứng minh các đoạn thẳng đó bằng xét amk và bmn nhau ta cần chứng minbh từng cặp cạnh có:ma=mb(gt) bằng nhau dựa vào các tam giác bằng nhau. ak=bn(vì ac=bd và ak=1/2 ac; bn=1/2bd)góc A bằng góc B -vậy ta có thể chứng minh được các tam 0 giác nào bằng nhau.? (=90 ) A K=  mk =mn Tương tự ta chứng minh được :mn=ni,ni=ik,ik=km, tứ giác mnik là hình thoi. Hoạt động của GV Hoạt động của HS Nội dung -Bài 76 sgk/106 -Học sinh trả lời. Bài 76 sgk/106 Dạy lớp 81,2,3 41
  16. Trường TH – THCS Vĩnh Bình Bắc Giáo viên soạn: Ngô Văn Hùng Năm học: 2017 – 2018 Giáo án: Hình học 8 Chứng minh trung điểm 4 cạnh của -học sinh lên bảng hình thoi là một hình chữ nhật .? vẽ hình và ghi gt và - Yêu cầu học sinh lên bảng vẽ hình kl. và ghi gt và kl của bài toán. - Để chứng minh 1 tứ giác là hình chữ nhật ta làm thế nào ? GT: hình thoi ABCD EF là đường gì của tam giác ABD? Ma=md,ib=ic,kc=kd ? Do đó ta có điều gì? Na=nb ? EFGH là hình gì? KL:mnik là hình chữ nhật -học sinh suy nghĩ Chứng minh: trả lời. V ABD, có EH là đtb nên EF //BD. V CBD, có GH là đtb nên GH //BD Do đó ta có: EF // GH ( 1) Tương tự , EH // FG ( 2) Từ ( 1) , (2) EFGH là hbh (3) EF//BD Vì : EH //AC EH  EF AC  BD Nên HEG = 900 ( 4) GV: Chữa bài: Từ (3), (4) EFGH là hcn. Cho hs làm tiếp bài 77 ( 106 – sgk) -học sinh suy nghĩ Bài 77 ( 106 – sgk): làm tiếp bài 77 CMR Giao điểm hai đường chéo của hbh là tâm đx của sgk/106 Giao điểm hai đường chéo của hình nó. hình thoi cũng là một hbh nên hình thoi nhận thoi là tâm đx của hình. giao điểm hai đường chéo làm tâm đx. Hai đường chéo của hình thoi là hai -Trong hình thoi , mỗi đường chéo đều là đường trục đx của hình. -học sinh suy nghĩ trung trực của đường chéo kia nên cứ 2 đỉnh đối ? Một tứ giác là hình thoi khi tứ giác trả lời diện của hình thoi thì đx với nhau qua đường đó có 4 cạnh bằng nhau, Vậy hình chéo nối 2 đỉnh còn lại. Vậy các đường chéo của thoi còn là hình gì nữa? hình thoi là các trục đx của hình thoi đó. ? Nêu tc về đường chéo của hình thoi c) Củng cố - luyện tập (04p): - nhận xét nội dung bài học; nhận xét giờ học d) Hướng dẫn học sinh tự học ở nhà ( 2 p):+ Xem lại lí thuyết, làm những bt còn lại. + Ôn lại đn, tc, dấu hiệu nhạn biết một tứ giác là hbh, hcn, hìnhthoi e) Bổ sung: TIẾT 22 – TUẦN 11 NGÀY SOẠN :11/10/2017 HÌNH VUÔNG 1) Mục tiêu: a) Kiến thức: HS hiểu được định nghĩa hình vuông, thấy được hình vuông là dạng đặc biệt của hình chữ nhật và hình thoi. b) Kĩ năng: +Biết vẽ một hình vuông, biết CM một tứ giác là hình vuông. Dạy lớp 81,2,3 42
  17. Trường TH – THCS Vĩnh Bình Bắc Giáo viên soạn: Ngô Văn Hùng Năm học: 2017 – 2018 Giáo án: Hình học 8 +Biết vận dụng các kiến thức về hình vuông trong các bài toán chứng minh, tính toán và trong các bài toán thực tế. c) Thái độ: Hình thành tư duy hình học, tư duy suy luận, ý thức học tập 2) Chuẩn bị của giáo viên và học sinh a) Chuẩn bị của học sinh: Xem nd bài ở nhà; Thước thẳng, thước đo góc, êke, vở ghi, compa. b) Chuẩn bị của giáo viên: - Dự kiến phương pháp: Phát triển tư duy suy luận cho HS, nêu vấn đề, vấn đáp, nhóm, . . . . - Biện pháp: GDHS ý thức vận dụng vẽ hình chính xác và chứng minh toán khoa học và lôgic. -Phương tiện: Bảng phụ, thước thẳng, êke, compa, một tờ giấy mỏng, kéo cắt giấy - Yêu cầu học sinh: Học bài và làm câu hỏi SGK, bài tập SGK và SBT. - Tài liệu tham khảo: + GV: Nghiên cứu SGK, SGV và các tài liệu tham khảo. + HS: SGK. 3) Tiến trình bài dạy : a) Kiểm tra bài cũ (06p- Nêu định nghĩa hình thoi ,các dấu hiệu nhận biết hình thoi ? - Hỏi thêm:tính chất của hình thoi? b)Dạy bài mới(33p) Hoạt động 1: Định nghĩa (07p) Hoạt động của GV Hoạt động của HS Nội dung - Quan sát H.104 1. Định nghĩa ? Tứ giác ABCD có điều gì đặc biệt ? - Có 4 góc vuông và 4 Hình vuông là tứ giác có 4 - Ta gọi những tứ giác như thế là hình vuông cạnh bằng nhau góc vuông và 4 cạnh bằng nhau ? Vậy hình như thế nào là hình vuông - Phát biểu Tứ giác ABCD là hình vuông khi và chỉ khi nào? AB = BC = CD = DA 0 ? Nếu ABCD là hình vuông ta có điều gì ? A = B = C = D = 90 A B Ngược lại ABCD là hình vuông AB = BC = CD = DA - Hình vuông là hình chữ nhật có 4 cạnh bằng nhau A = B = C = D = 900 thì ABCD là hình gì? - Hình vuông là hình thoi ? Hình vuông có phải là hình chữ nhật không? Có có 4 góc vuông phải là hình thoi không ? D C -Học sinh nêu: Hình vuông đặc biệt hơn hình chữ nhật ở chỗ nào? ABCD là hình vuông * Nhận xét: Hình vuông đặc biệt hơn hình thoi ở chỗ nào? AB BC CD DA + Hình vuông là hình chữ Hãy định nghĩa hình vuông trên cơ sở hình chữ nhật? 0 nhật có 4 cạnh bằng nhau A B C D 90 Định nghĩa hình vuông trên cơ sở hình thoi? Hình vuông có những tính chất nào? + Hình vuông là hình thoi có 4 góc vuông Hoạt động 2: Tính chất(10p) Hoạt động của GV Hoạt động của HS Nội dung Hình vuông là hình chữ nhật đặc biệt, là hình 2. Tính chất th11111111111111111111oi đặc biệt vậy Hình vuông có mọi tính chất của hình hình vuông có những tính chất gì? - Phát biểu thoi và hình chữ nhật - Hình vuông là hình thoi và cũng là hình chữ ?1: - Hai đường chéo của hình vuông: Dạy lớp 81,2,3 43
  18. Trường TH – THCS Vĩnh Bình Bắc Giáo viên soạn: Ngô Văn Hùng Năm học: 2017 – 2018 Giáo án: Hình học 8 nhật Vậy HV có mọi tính chất của HCN và - Hai đường chéo của + Cắt nhau tại trung điểm của mỗi HT hìnhvuông bằng nhau đường -Hai đường chéo của hình vuông có những và vuông góc với + Bằng nhau tính chất gì? nhau + Vuông góc với nhau Đây là nội dung của ?1 + Là đường phân giác của các góc của ? Phát biểu các tính chất của HT và HCN -Học sinh suy nghĩ hình vuông. - Cho HS làm ?1 làm ?1 Đọc bài? Chỉ rõ tâm đối xứng, trục đối xứng của hình vuông? Vì sao? Hoạt động 3: Dấu hiệu nhận biết (13p) Hoạt động của GV Hoạt động của HS Nội dung -Một hình chữ nhật muốn trở 3. Dấu hiệu nhận biết thành hình vuông cần phải có -Học sinh trả lời (SGK) thêm điều kiện gì? Vì sao? -Hình chữ nhật còn có thể thêm điều kiện gì nữa sẽ trở thành hình Một hình thoi có thêm một vuông? dấu hiệu riêng của hình chữ nhật sẽ là hình vuông -Một hình chữ nhật có thêm một dấu hiệu riêng của hình thoi thì sẽ là hình vuông. Hình thoi muốn trở thành hình -Học sinh trả lời vuông cần phải có thê điều kiện gì? Vì sao? -Hình thoi có thêm điều kiện gì a) Tứ giác ABCD là hình chữ nhật cũng sẽ là hình vuông? b) Tứ giác EFGH là hình thoi -Học sinh trả lờ - Cho HS làm ?2 hình chữ nhật MNPQ là hình vuông. -Học sinh làm ?2 d) hình thoi RSTU là hình vuông c) Củng cố - luyện tập (04p): -Nhận xét nội dung bài học; nhận xét giờ học d) Hướng dẫn học sinh tự học ở nhà ( 2 p):Nắm vững định nghĩa, tính chất, dấu hiệu nhận biết hình chữ nhật, hình thoi và hình vuông. BTVN: 79 82, 83(SGK/109); 144; 145. 148 (SBT/ 75). Tiết sau luyện tập e) Bổ sung: Dạy lớp 81,2,3 44