Giáo án Hình học Lớp 8 - Tiết 25: Kiểm tra 45 phút - Năm học 2017-2018

doc 6 trang Hương Liên 24/07/2023 2270
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Hình học Lớp 8 - Tiết 25: Kiểm tra 45 phút - Năm học 2017-2018", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docgiao_an_hinh_hoc_lop_8_tiet_25_kiem_tra_45_phut_nam_hoc_2017.doc

Nội dung text: Giáo án Hình học Lớp 8 - Tiết 25: Kiểm tra 45 phút - Năm học 2017-2018

  1. TIẾT 25 – TUẦN 13 NGÀY SOẠN: 4/11/2017 KIỂM TRA 45 PHÚT I/ Mục đích: a) Kiến thức: Cần hệ thống hoá các kiến thức về các tứ giác đã học trong chương (đn, tc, DH nhận biết) b) Kĩ năng: Vận dụng kiến thức đã học để giải một số bt chứng minh, nhận biết hình, tìm đk của hình. Thấy được mqh giữa các tứ giác đã học, góp phần rèn luyện khả năng tư duy cho hs. c) Thái độ: Hình thành tư duy hình học, suy luận, ý thức tự giác học tập và nội dung trình bày logic, sạch sẽ. II/ Hình thức đề kiểm tra 1 tiết (tự luận 60% và trắc nghiệm 40%) III/ Thiết lập ma trận đề kiểm tra 1 tiết. Cấpđộ Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Cộng Cấp độ thấp Cấp độ cao Tên TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL Chủ đề Tứ giác. Nhận biết được các Hiểu được các định Thực hiện được các Thực hiện được Hình thang định nghĩa, định lý, nghĩa, định lý, dấu bài tập có dạng định các bài tập có và hình thang dấu hiệu nhận biết hiệu nhận biết hình nghĩa, định lý, dấu dạng định cân. Đường hình thang và hình thang và hình thang hiệu nhận biết hình nghĩa, định lý, tb của hình thang cân cân thang và hình thang dấu hiệu nhận thang, tam cân. Làm được bài biết hình thang giác. tập dạng đường tb và hình thang của hình thang, tam cân. Làm được giác. bài tập dạng đường tb của hình thang, tam giác. Số câu 2 2 1 2 2 9 Số điểm 1 1 0.5 1.25 1.75 5.5 Tỉ lệ% 18.2 18.2 9.1 22.7 31.8 Hình bình Nhận biết được Thực hiện được các Thực hiện được hành, hình các định nghĩa, bài tập có dạng định các bài tập có chữ nhật, định lý, dấu hiệu nghĩa, định lý, dấu dạng định hình thoi, nhận biết hình chữ hiệu nhận hình bình nghĩa, định lý, hình vuông. nhật hành, hình chữ nhật, dấu hiệu nhận hình thoi, hình hình bình hành, vuông. hình chữ nhật, hình thoi, hình vuông. Số câu 2 1 3 1 Số điểm 1 0.5 2,5 0.75 Tỉ lệ% 57.1 100 100 Tổng số câu 4 2 9 15 Tổng số điểm 2 1 7 10 Tỉ lệ % 20 10 70 100
  2. IV/ Đề kiểm tra 1 tiết. Trường TH – THCS Vĩnh Bình Bắc Kiểm tra 1 tiết Họ và tên: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . Môn: Hình học 8 Lớp: 8 Ngày kiểm tra: /11/2017 Lời phê Điểm A – TRẮC NGHIỆM (4 điểm): Hãy khoanh tròn câu đúng nhất trong các câu sau: Câu 1: Tứ giác ABCD có AB = BC = CD = DA là một: A/ Hình vuông B/ Hình thoi C/ Hình chữ nhật D/ Hình bình hành Câu 2: Hình thoi ABCD có Aµ 900 là một: A/ Hình vuông B/ Hình thoi C/ Hình chữ nhật D/ Hình bình hành Câu 3:Một hình vuông có cạnh bằng 2 cm thì đường chéo của hình vuông là: A/ 8 cm B/ 8 cm C/ 4cm D/ 4 cm Câu 4: Hình thang ABCD (AB//DC) có AB = 2cm và CD = 4cm thì đường trung bình bằng: A/ 2,5 cm B/ 1cm C/ 3cm D/ 3,5 cm Câu 5: Tứ giác ABCD có AB// DC, AD//BC và Aµ 900 là một: A/ Hình bình hành B/ Hình chữ nhật C/ Hình vuông D/ Hình thoi Câu 6: Hình thang cân ABCD (AB//CD, AB < CB), ở đáy lớn có Cµ 1150 thì ở đáy nhỏ có Bµbằng: A. 650 B. 1150 C. 2450 D. 1800 Câu 7: Tổng các góc của một tứ giác bằng : A. 900 B. 1800 C . 2700 . D. 3600 Câu 8: Câu phát biểu nào đúng? A/ Hình thang có một góc vuông là hình chữ nhật. B/ Tứ giác có bốn cạnh bằng nhau là hình chữ nhật. C/ Tứ giác có ba góc vuông là hình chữ nhật. D/ Hình thoi có 2 góc vuông là hình vuông. B – TỰ LUẬN (6 điểm) Bài 1: (3,5 đ) Tứ giác ABCD có hai đường chéo vuông góc với nhau. Gọi M, N, P, Q theo thứ tự là trung điểm của các cạnh AB, BC, CD, DA. a) Tứ giác MNPQ là hình gì ? Vì sao? b) Hai đường chéo AC và BD có thêm điều kiện gì thì tứ giác MNPQ là hình vuông? Cho hình chữ nhật ABCD. Gọi E, F, G, H lần lượt là trung điểm của AB, BC, CD, DA. Chứng minh rằng: a)Tứ giác EFGH là hình thoi. b)Tứ giác EFGH là hình bình hành. Bài 2:
  3. (2,5 đ) Cho hình thang ABCD (AB//CD), E là trung điểm của AD, F là trung điểm của BC. Đường thẳng EF cắt BD ở I, cắt AC ở K. Cho AB = 6cm, CD = 10cm. a) Tính độ dài đường thẳng EF? b) Chứng mình rằng: AK = KC, BI = ID. c) Tính độ dài đường thẳng EI, KF, IK? BÀI LÀM V/ Đáp án và thang điểm: A – TRẮC NGHIỆM (4 điểm): Mỗi câu đúng 0,5 điểm Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 Đáp án C C A C B C A A B – TỰ LUẬN (6 điểm) Bài 1 3,5 điểm Ghi chú A E B 0,5 điểm H F D G C GT: Hình chữ nhật ABCD; 0,25 điểm EA = EB = GC = GD, HD = HA = FB = FC. KL: a) EFGH là hình thoi; b) EFGH là hình chữ nhật a) AHE, BFE, CFG, DHG (Các góc A, B, C, D = 0,25 điểm 900) có: EA = EB = GC = GD (gt) 0,25 điểm Góc A = góc B = góc C = góc D (gt) 0,25 điểm HD = HA = FB = FC (gt) 0,25 điểm AHE = BFE = CFG = DHG (c-g-c) 0,25 điểm Suy ra: EF = FG = GH = HE 0,25 điểm Do đó: Tứ giác EFGH là hình thoi 0,25 điểm b) Bằng nhiều cách khác nhau: Tứ giác: EFGH có FH = HG (cmt) 0,25 điểm
  4. và HE = GF (cmt) là hình bình hành. 0,25 điểm Bài 2 2,5 điểm Ghi chú A B 0,5 điểm E F I K D C GT: Hình thang ABCD (AB//CD) 0,25 điểm EA = ED; BF = FC; AC cắt EF tại K; BD cắt EF tại I; AB = 6cm; CD = 10cm KL: a) EF =? b) AK = KC, BI = ID. c) EI =?, KF = ?, IK =? a) + EF là đường trung bình của thang thang ABCD. 0,25 điểm EF = (AB+CD):2 = (6+10):2 = 8cm 0,25 điểm b)+ EK//CD; AE = ED AK = KC 0,25 điểm + BF = FC; FI//CD BI = ID 0,25 điểm c) EI là đường tb của tam giác ABD: 1 1 EI = AB = .6 = 3 (cm) 2 2 0,25 điểm KF = 3cm IK = EF – (EI + FK) 0,25 điểm = 8 – (3 + 3) = 2 (cm) 0,25 điểm VI/ Nhận xét và đánh giá. Giỏi Khá TB Y Kém Lớp Ghi chú TS % TS % TS % TS % TS % 8/1 8/2 8/3 Khối 8
  5. Trường TH – THCS Vĩnh Bình Bắc Kiểm tra 45 phút Họ và tên: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . Môn: Hình học 8 (năm học 2017 – 2018) Lớp: 8 Ngày kiểm tra: /11/2017 Lời phê Điểm A – TRẮC NGHIỆM (4 điểm): Hãy khoanh tròn câu đúng trong các câu sau: Câu 1: : Câu phát biểu nào sau đây là câu đúng? A/ Hình thang có 1 góc vuông là hình chữ nhật. B/ Tứ giác có 2 góc vuông là hình chữ nhật. C/ Tứ giác có 3 góc vuông là hình chữ nhật. D/ Tứ giác có 1 góc vuông là hình chữ nhật. Câu 2: Câu phát biểu nào sau đây là sai? A/ Hình bình hành có một góc vuông là hình chữ nhật. B/ Tứ giác có bốn cạnh bằng nhau là hình vuông. C/ Hình thang cân có một góc vuông là hình chữ nhật. D/ Hình thang có hai cạnh bên bằng nhau là hình thang cân. Câu 3:Một hình vuông có cạnh bằng 2 cm thì đường chéo của hình vuông là: A/ 8 cm B/ 8 cm C/ 4cm D/ 4 cm Câu 4: Cho hình thang ABCD (AB//CD) có AB = 2cm và CD = 4cm. Đường trung bình EF bằng: A/ 2,5 cm B/ 1cm C/ 3cm D/ 3,5 cm Câu 5: Cho tứ giác ABCD có: AB// DC; AB= DC và góc B = 900 thì tứ giác ABCD là hình: A/ Bình hành B/ Chữ nhật C/ Vuông D/ Thoi Câu 6: Hình nào vừa có tâm đối xứng vừa có trục đối xứng là hai đường chéo? A/ Hình thang cân B/ Hình thoi C/ Hình chữ nhật D/ Hình bình hành Câu 7: Cho hình thang cân ABCD (AB//CD, AB < CB). Nếu có góc ở đáy lớn là góc C = 1150 thì góc B ở đáy nhỏ là: A. 650 B. 1150 C. 2450 D. 1800 Câu 8: Tổng các góc của một tứ giác bằng : A. 900 B. 1800 C . 2700 D. 3600 B – TỰ LUẬN (6 điểm) Bài 1: (3,5 đ) Cho hình chữ nhật ABCD. Gọi E, F, G, H lần lượt là trung điểm của AB, BC, CD, DA. Chứng minh rằng: a)Tứ giác EFGH là hình thoi. b)Tứ giác EFGH là hình bình hành. Bài 2: (2,5 đ) Cho hình thang ABCD (AB//CD), E là trung điểm của AD, F là trung điểm của BC. Đường thẳng EF cắt BD ở I, cắt AC ở K. Cho AB = 6cm, CD = 10cm. a) Tính độ dài đường thẳng EF? b) Chứng mình rằng: AK = KC, BI = ID. Tính độ dài đường thẳng EI, KF, IK? BÀI LÀM
  6. V/ Đáp án và thang điểm: A – TRẮC NGHIỆM (4 điểm): Mỗi câu đúng 0,5 điểm Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 Đáp án C C A C B C A A B – TỰ LUẬN (6 điểm) Bài 1 3,5 điểm Ghi chú A E B 0,5 điểm H F D G C GT: Hình chữ nhật ABCD; 0,25 điểm EA = EB = GC = GD, HD = HA = FB = FC. KL: a) EFGH là hình thoi; b) EFGH là hình chữ nhật a) AHE, BFE, CFG, DHG (Các góc A, B, C, D = 900) có: EA = 0,25 điểm EB = GC = GD (gt) 0,25 điểm Góc A = góc B = góc C = góc D (gt) 0,25 điểm HD = HA = FB = FC (gt) 0,25 điểm AHE = BFE = CFG = DHG (c-g-c) 0,25 điểm Suy ra: EF = FG = GH = HE 0,25 điểm Do đó: Tứ giác EFGH là hình thoi 0,25 điểm b) Bằng nhiều cách khác nhau: Tứ giác: EFGH có FH = HG (cmt) 0,25 điểm và HE = GF (cmt) là hình bình hành. 0,25 điểm Bài 2 2,5 điểm A B GT: Hình thang ABCD (AB//CD) 0,5 điểm EA = ED; BF = FC; AC cắt EF tại K; BD cắt EF tại I; AB = 6cm; CD = 10cm E F I K KL: a) EF =? b) AK = KC, BI = ID. EI =?, KF = ?, IK =? D C a) EF là đường trung bình của thang thang ABCD. 0,25 điểm EF = (AB+CD):2 = (6+10):2 = 8cm 0,25 điểm b)+ EK//CD; AE = ED AK = KC 0,5 điểm EI là đường tb của tam giác ABD: EI = 3 (cm) 0,5 điểm + BF = FC; FI//CD BI = ID; KF = 3cm 0,25 điểm IK = EF – (EI + FK) = 8 – (3 + 3) = 2 (cm) 0,25 điểm VI/ Nhận xét và đánh giá. Giỏi Khá TB Y Kém Lớp Ghi chú TS % TS % TS % TS % TS % 8/1 8/2 8/3 TS