Giáo án Hình học Lớp 9 - Tiết 58+59 - Năm học 2018-2019 - Lục Đức Bình

docx 7 trang Hương Liên 22/07/2023 940
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Hình học Lớp 9 - Tiết 58+59 - Năm học 2018-2019 - Lục Đức Bình", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docxgiao_an_hinh_hoc_lop_9_tiet_5859_nam_hoc_2018_2019_luc_duc_b.docx

Nội dung text: Giáo án Hình học Lớp 9 - Tiết 58+59 - Năm học 2018-2019 - Lục Đức Bình

  1. Giỏo ỏn hỡnh 9 Năm học 2018 – 2019 Ngày soạn: 24/3/2019 Tiết 58 – 59: hình trụ diện tích xung quanh và thể tích của hình trụ I.Mục tiờu: 1. Kiến thức: Học sinh được nhớ lại và khắc sõu cỏc khỏi niệm về hỡnh trụ ( đỏy của hỡnh trụ, trục, mặt xung quanh, đường sinh, độ dài đường cao, mặt cắt khi nú song song với trục hoặc song song với đỏy ) 2. Kĩ năng: Nắm chắc và biết sử dụng cụng thức tớnh diện tớch xung quanh, diện tớch toỏn phần và thể tớch của hỡnh trụ . Biết cỏch vẽ hỡnh và hiểu được ý nghĩa của cỏc đại lượng trong hỡnh vẽ. 3. Thỏi độ: Học tập ngiờm tỳc cú thỏi độ yờu thớch mụn học 4.Định hướng phỏt triển năng lực : Năng lực tự học, năng lực tư duy, năng lực tớnh toỏn II. Phương phỏp và kỹ thuật dạy học: 1. Phương phỏp : Nờu vấn đề, gợi mở, vấn đỏp 2. Kỹ thuật : Hoạt động nhúm, cỏ nhõn. 3. Tớch hợp : Trỡnh chiếu PPT III. Chuẩn bị của giỏo viờn và học sinh: - GV: - HS: IV-Tiến trỡnh bài giảng 1.Kiểm tra bài cũ: ➢ Đặt vấn đề: - Trong chương IV chúng ta sẽ được học về hình trụ, hình nón, hình cầu là những hình không gian có các mặt xung quanh là những mặt cong. - Để học tốt chương này ta cần tăng cường quan sát thực tế , nhận xét hình dạng các vật thể quanh ta và làm một số thực nghiệm đơn giản và ứng dụng của những kiến thức đã học vào thực tế. 2.Dạy nội dung bài mới: Giỏo viờn: Lục Đức Bỡnh Trường Trưng vương
  2. Giỏo ỏn hỡnh 9 Năm học 2018 – 2019 Hoạt động của GV và HS Nội dung - GV giới thiệu với học sinh: 1. Hình trụ: Khi quay hình chữ nhật ABCD vòng quanh cạnh CD cố định , ta được một hình gì ? ( hình trụ ) - GV giới thiệu : + Cách tạo nên hai đáy của hình trụ , đặc điểm của đáy . Khi quay ABCD quanh CD cố định ta + Cách tạo nên mặt xung quanh được một hình trụ. của hình trụ . - DA và CB quét nên hai đáy của hình trụ là + Đường sinh, chiều cao, trục (D) và (C ) nằm trong hai mặt phẳng song của hình trụ song - GV yêu cầu đọc Sgk - 107. - AB quét nên mặt xung quanh của hình trụ. - GV yêu cầu học sinh thực hiện - AB là đường sinh vuông góc với mặt phẳng (Sgk - 107) Hãy quan sát hình vẽ và trả lời câu hỏi trong ?1 ( sgk - 107 ) ? - GV yêu cầu học sinh chỉ ra mặt đáy. xung quanh và đường sinh của - DC là trục của hình trụ . hình trụ. ?1 (Sgk – 107) +) Khi cắt hình trụ bởi một mặt phẳng song song với đáy thì mặt Hình 74 (Sgk - 107) Lọ gốm có dạng hình cắt là hình gì ? ( HS dự đoán , trụ. quan sát hình vẽ sgk nhận xét) . 2. Cắt hình trụ bởi một mặt phẳng: GV đưa ra khái niệm . +) Khi cắt hình trụ bởi một mặt phẳng song song với trục DC thì mặt cắt là hình gì . học sinh nhận xét, GV đưa ra khái niệm. - Khi cắt hình trụ bởi - GV phát cho mỗi bàn một cốc thuỷ tinh và một ống nghiệm hở một mặt phẳng song Giỏo viờn: Lục Đức Bỡnh Trường Trưng vương
  3. Giỏo ỏn hỡnh 9 Năm học 2018 – 2019 hai đầu yêu cầu học sinh thực song vớiđáy thì mặt cắt hiện ?2 ( sgk ) . là hình tròn , bằng hình tròn đáy . - Gọi học sinh nêu nhận xét và - Khi cắt hình trụ bởi một mặt phẳng song trả lời câu hỏi ở ?2 . song với trục DC thì mặt cắt là hình chữ nhật - GV vẽ hình 77 ( sgk ) phóng to . yêu cầu học sinh quan sát tranh ?2 vẽ và hình 77 ( sgk ) , - Mặt nước trong cốc là hình tròn (cốc để +) GV hướng dẫn phân tích cách thẳng) mặt nước trong ống nghiệm khai triển hình trụ. học sinh thực không phải là hình tròn (để nghiêng). hiện ?3 theo nhóm . 3. Diện tích xung quanh của hình trụ: (15 phút) +) GV phát phiếu học tập cho học sinh thảo luận nhóm làm ?3 Hình 77 ( sgk - 108 ) . ?3 Quan sát hình 77 và điền số thích hợp - Các nhóm làm ra phiếu học tập vào các ô trống: và nộp cho GV kiểm tra nhận xét kết quả . - GV đưa ra đáp án đúng để học sinh đối chiếu và chữa lại bài vào vở . - Hãy nêu cách tính diện tích xung quanh của hình trụ . - Nêu công thức tổng quát . - Từ công thức tính diện tích xung quanh nêu công thức tính - Chiều dài của hình chữ nhật bằng chu vi diện tích toàn phần . đáy của hình trụ bằng : 2. .5 ( cm ) = 10 cm . - Hãy nêu công thức tính thể tích hình trụ - Diện tích hình chữ nhật : - Giải thích công thức . 10 . 10 = 100 (cm2 ) - áp dụng công thức tính thể tích - Diện tích một đáy của hình trụ : hình 78 ( sgk ) R2 = . 5.5 = 25 ( cm2 ) Giỏo viờn: Lục Đức Bỡnh Trường Trưng vương
  4. Giỏo ỏn hỡnh 9 Năm học 2018 – 2019 - Học sinh đọc lời giải trong sgk Tổng diện tích hình chữ nhật và diện tích hai . hình tròn đáy ( diện tích toàn phần ) của hình trụ - GV khắc sâu cách tính thể tích của hình trong trường hợp này và 100 + 25 . 2 = 150 ( cm2 ) lưu ý cách tính toán cho học sinh ➢ Tổng quát: (Sgk - 109 ) Sxq = 2 R.h 2 STP = Sxq + Sd = 2 R.h + 2 R ( R : bán kính đáy ; h chiều cao hình trụ ) 4. Thể tích hình trụ: (7 phút) Công thức tính thể tích hình trụ: V = S.h = R 2.h ( S: là diện tích đáy, h: là chiều cao ) ❖ Ví dụ: (Sgk - 109 ) Giải 2 2 Ta có : V =V1 - V2 = a h - b h V = ( a2 - b2)h Hình 78 3.Củng cố: 4.Hướng dẫn về nhà: - Làm bài 2; 3; 4; 4; 9 (SGK – 111+ 112) V.Rỳt kinh nghiệm: . Giỏo viờn: Lục Đức Bỡnh Trường Trưng vương
  5. Giỏo ỏn hỡnh 9 Năm học 2018 – 2019 Ngày soạn 24/3/2019 Tiết 54: LUYỆN TẬP I. Mục tiờu: 1.Kiến thức Học sinh được củng cố cỏc cụng thức tớnh diện tớch hỡnh trũn ,hỡnh quạt trũn. 2.Kĩ năng: Học sinh cú kỹ năng vận dụng cỏc cụng thức trờn vào giải toỏn. 3.Thỏi độ: Cú ý thức học tập ,phỏt triển tư duy năng động sỏng tạo. 4.Định hướng phỏt triển năng lực : Năng lực tự học, năng lực tư duy, năng lực tớnh toỏn II. Phương phỏp và kỹ thuật dạy học: 4. Phương phỏp : Nờu vấn đề, gợi mở, vấn đỏp 5. Kỹ thuật : Hoạt động nhúm, cỏ nhõn. 6. Tớch hợp : Trỡnh chiếu PPT III. Chuẩn bị của giỏo viờn và học sinh: - GV: - HS: IV-Tiến trỡnh bài giảng 1.Kiểm tra bài cũ: 1.Viết cụng thức tớnh diện tớch hỡnh trũn ? Áp dụng giải bài tập 78sgk. 2. Viết cụng thức tớnh diện tớch hỡnh quạt trũn ?Áp dụng giải bài tập 79 sgk. *Trả lời : 1. S R2 2 6 36 2 Áp dụng: S 11,5 m .R2.n .62.36 2. S ; S 11,3 cm2 360 360 2.Dạy nội dung bài mới: HOẠT ĐỘNG CỦA GV VÀ HS NỘI DUNG Giỏo viờn: Lục Đức Bỡnh Trường Trưng vương
  6. Giỏo ỏn hỡnh 9 Năm học 2018 – 2019 GV: Treo bảng phụ ghi đề và vẽ hỡnh Bài tập 83/99 sgk: bài tập bài tập 83. a. Đặt S =diện tớch hỡnh HOABINH Hs: Hoạt động nhúm. S1= diện tớch nữa đường trũn đường Gv: Hướng dẫn : Đặt diện tớch hỡnh kớnh HI. HOABINH bằng S ,diện tớch nữa S =diện tớch nữa đường trũn đường đường trũn đường kớnh HI =S , diện 2 1 kớnh OB tớch nữa đường trũn đường kớnhOB là S2 diện tớch nữa đường trũn đường kớnh S3= diện tớch nữa đường trũn đường HO =S3 thỡ diện tớch hỡnh HOABINH kớnh HO. được tớnh như thế nào? Ta cú:S=S1+S2-2S3 Hs: S=S1+S2-2S3 . 1 1 .52 .32 .12 2 2 Gv: Hóy tớnh S1?, S2,S3? Rồi suy ra S? 25 9 Kết quả như nội dung ghi bảng. 2 2 Gv: hóy tớnh diện tớch hỡnh trũn đường 16 cm2 kớnh NA? b. Diện tớch hỡnh trũn đương kớnh NA : Hs: S= .42=16 (cm2) S= .42=16 (cm2) Gv: So sỏnh với diện tớch hỡnh HOABINH rồi suy ra kết luận? Vậy diện tớch hỡnh trũn đường kớnh NA= diện tớch hỡnh HOABINH Gv: Treo bảng phụ ghi đề và hỡnh vẽ64/100sgk: Bài tập 85/100sgk. ? Hóy nờu cỏch tớnh diện tớch hỡnh viờn Ta phõn AmB. O 5,1cm 0 Hs: S(VPAmB)S(quạt OAmB) -S(AOB) 60 B H ? Hóy nờu cỏch tớnh S(quạt OAmB) . m A R2.60 R2 S(quạt OAmB) = cú:S(vpAmB)=S(quạtOAmB)-S(OAB) 360 6 R2.60 .R2 ? Hóy nờu cỏch tớnh diện tớch tam giỏc Ta lại cú :S ( quạtOAmB) 360 6 OAB. 1 1 R 3 R2 3 Hs: Kẻ đường cao AH. Và S(AOB) = AB.AH R. 2 2 2 4 Giỏo viờn: Lục Đức Bỡnh Trường Trưng vương
  7. Giỏo ỏn hỡnh 9 Năm học 2018 – 2019 Suy ra :S = Vỡ tam giỏc AOB đều nờn AH = R 3 (vpAmB) 4 R2 R2 3 3 R2 6 4 6 4 1 1 R 3 R2 3 S(AOB)= AB.AH R. 2 2 2 4 2 Thay R=5,1 ta được S(vpAmB)=2,4(cm ) 2 Thay số R=5,1cm S=2,4(cm ) Bài tập 86/100sgk: Gv: Treo bảng phụ ghi đề bài tập86 và 2 2 SVK= R1 - R2 R hỡnh vẽ 65/100(sgk). 1 R 2 2 2 = (R1 -R2 ) O ? Hóy nờu cỏch tớnh diện tớch hỡnh vành khăn . (R1>R2) 2 2 2 2 b). S = (10,52- Hs:SVK= R1 - R2 = (R1 -R2 ) VK 7,82) (R1>R2) ? Hóy tớnh diện tớch hỡnh vành khăn với 155,1(cm2) R1=10,5cm ,R2=7,8cm. Bàitập87/100/sgk Hs:). S = (10,52-7,82) 155,1(cm2) VK S= 2SvpNmC ? Em cú nhận xột gỡ về diện tớch hai a2 a2 3 hỡnh viờn phõn cần tớnh . 24 16 A Hs: Bằng nhau. a2 = 2. 2 3 3 ? Vậy diện tớch hỡnh cần tỡm được tớnh 48 a2 như thế nào.S= 2SvpNmC 2 3 3 24 B O C 3.Củng cố: 4.Hướng dẫn về nhà: - Làm cỏc bài tập 77,78,79,81,83,84,85. V.Rỳt kinh nghiệm: . Giỏo viờn: Lục Đức Bỡnh Trường Trưng vương