Giáo án Khoa học tự nhiên Lớp 8 - Tiết 109 + 110: Kiểm tra, đánh giá giữa học kì II - Năm học 2023-2024

docx 32 trang Đăng Thành 22/08/2025 120
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án Khoa học tự nhiên Lớp 8 - Tiết 109 + 110: Kiểm tra, đánh giá giữa học kì II - Năm học 2023-2024", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docxgiao_an_khoa_hoc_tu_nhien_lop_8_tiet_109_110_kiem_tra_danh_g.docx

Nội dung text: Giáo án Khoa học tự nhiên Lớp 8 - Tiết 109 + 110: Kiểm tra, đánh giá giữa học kì II - Năm học 2023-2024

  1. Tiết KHDH: 109,110 Ngày soạn: 16/3/2024 Ngày dạy: 19/3/2024 KIỂM TRA, ĐÁNH GIÁ GIŨA KÌ II Môn học: KHTN Lớp 8 Thời gian thực hiện: 02 tiết I. MỤC TIÊU: 1. Kiến thức: - Kiểm tra, đánh giá kết quả học tập của HS về: + Nêu được định nghĩa độ tan của một chất trong nước, nồng độ phần trăm, nồng độ mol +Tính được độ tan, nồng độ phần trăm; nồng độ mol theo công thức. + Trình bày được một số yếu tố ảnh hưởng đến tốc độ phản ứng và nêu được một số ứng dụng thực tế. + Nêu được khái niệm acid (tạo ra ion H+). + Trình bày được một số ứng dụng của một số acid thông dụng (HCl, H2SO4, CH3COOH). + Khối lượng riêng.Lực và tác dụng của lực, áp suất chất lỏng, khí. Momen lực, đòn bẩy. + Da và điều hòa thân nhiệt ở người. + Sinh sản ở người . + Môi trường và các nhân tố sinh thái. + Quần thể sinh vật. 1
  2. + Quần xã sinh vật. + Hệ sinh thái. 2. Năng lực: 2.1. Năng lực chung: - Bồi dưỡng năng lực tự chủ và tự học: Cá nhân HS hoàn thành bài làm của mình. - Phát triển năng lực giải quyết vấn đề và sáng tạo: Giải quyết vấn đề đọc kỹ đề và làm bài chính xác. 2.2. Năng lực chuyên biệt: - Bồi dưỡng năng lực vận dụng kiến thức, kỹ năng: Vận dụng các kiến thức đã học để làm bài kiếm tra. 3. Phẩm chất: - Chăm chỉ: Luôn cố gắng vươn lên đạt kết quả tốt trong học tập; Thích đọc, tìm tư liệu trên mạng internet để mở rộng hiểu biết; Có ý thức vận dụng kiến thức kỹ năng học được vào học tập. - Trung thực: Trung thực trong ghi lại và trình bày kết quả làm việc của bản thân. - Trách nhiệm: Có trách nhiệm với lựa chọn và đáp án mà mình đã lựa chọn và đã làm. II. THIẾT BỊ DẠY HỌC VÀ HỌC LIỆU: 1. Giáo viên: - Xây dựng ma trận đặc tả, câu hỏi và hướng dẫn chấm, in đề. 2. Học sinh: III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC: 2
  3. 1. Khung ma trận và đặc tả đề kiểm tra giữa kì II môn Khoa học tự nhiên, lớp 8: a. Khung ma trận: - Thời điểm kiểm tra: Kiểm tra giữa kì II. - Thời gian làm bài: 90 phút. - Hình thức kiểm tra: Kết hợp giữa trắc nghiệm và tự luận (tỉ lệ 40% trắc nghiệm, 60% tự luận). - Cấu trúc: + Mức độ đề: 40% Nhận biết; 30% Thông hiểu; 20% Vận dụng; 10% Vận dụng cao. + Phần trắc nghiệm: 4,0 điểm, (gồm 16 câu hỏi: nhận biết: 12 câu, thông hiểu: 4 câu), mỗi câu 0,25 điểm; + Phần tự luận: 6,0 điểm gồm 4 câu (Nhận biết: 1,0 điểm; Thông hiểu: 2,0 điểm; Vận dụng: 2,0 điểm; Vận dụng cao: 1,0 điểm). Chủ đề MỨC ĐỘ Tổng số ý Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao Điểm Tự Trắc Tự Trắc Tự Trắc Tự Trắc Tự Trắc số luận nghiệm luận nghiệm luận nghiệm luận nghiệm luận nghiệm 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 1. Nồng độ dung dịch 2 1 0,75 (3 tiết) 2. Tốc độ phản ứng và 2 1 0,75 3
  4. Chủ đề MỨC ĐỘ Tổng số ý Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao Điểm Tự Trắc Tự Trắc Tự Trắc Tự Trắc Tự Trắc số luận nghiệm luận nghiệm luận nghiệm luận nghiệm luận nghiệm 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 chất xúc tác (3 tiết) 3. Acid (3 tiết) 1 2 0,75 4. Đòn bẩy (2 tiết) 2 0,5 5. Năng lượng nhiệt 1 1 0,5 (2 tiết) 6. Truyền năng lượng 1 2 0,75 nhiệt (3 tiết) 7. Sự nở vì nhiệt 2 0,5 (2tiết) 8. Sự nhiễm điện (3 2 1 0,75 tiết) 9. Mạch điện (3 tiết) 1 2 0,75 10. Da và điều hòa thân nhiệt ở người 1 2 1 1 (3 tiết) 4
  5. Chủ đề MỨC ĐỘ Tổng số ý Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao Điểm Tự Trắc Tự Trắc Tự Trắc Tự Trắc Tự Trắc số luận nghiệm luận nghiệm luận nghiệm luận nghiệm luận nghiệm 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 11. Sinh sản ở người 2 1 1 1 (3 tiết) 12. Môi trường và các nhân tố sinh thái 2 0,5 (2 tiết) 13. Quần thể sinh vật 2 0,5 (2 tiết) 14. Quần xã sinh vật 2 0,5 (2 tiết) 15. Hệ sinh thái 2 0,5 (2 tiết) Số ý 4 12 8 4 8 0 4 0 24 16 40 Điểm số 1,0 3,0 2 1,0 2 0 1,0 0 6,0 4,0 10 Tổng số điểm 4,0 điểm 3,0 điểm 2,0 điểm 1,0 điểm 10 điểm 10 đ 5
  6. b. Bảng đặc tả: Đơn vị kiến Số ý TL/ Số câu TN Câu / ý TT Nội dung Yêu cầu cần đạt thức TL TN TL TN * Nhận biết: 2 Câu 1,2 - Nêu được dung dịch là hỗn hợp lỏng Chủ đề 1: Nồng độ dung đồng nhất của các chất đã tan trong nhau. 1 Phản ứng dịch. - Nêu được định nghĩa độ tan của một hóa học chất trong nước, nồng độ phần trăm, nồng độ mol. * Thông hiểu: 1 Câu 3 - Tính được độ tan, nồng độ phần trăm; nồng độ mol theo công thức. * Vận dụng: - Tiến hành được thí nghiệm pha một dung dịch theo một nồng độ cho trước. * Vận dụng cao: * Nhận biết: 2 Câu 1a,b Tốc độ phản - Nêu được khái niệm về tốc độ phản ứng 2 ứng và chất (chỉ mức độ nhanh hay chậm của phản ứng xúc tác. hoá học). 6
  7. - Nêu được khái niệm về chất xúc tác. * Thông hiểu: 1 Câu 2 - Trình bày được một số yếu tố ảnh hưởng đến tốc độ phản ứng và nêu được một số ứng dụng thực tế. * Vận dụng: - Tiến hành được thí nghiệm và quan sát thực tiễn: + So sánh được tốc độ một số phản ứng hoá học. + Nêu được các yếu tố làm thay đổi tốc độ phản ứng. * Vận dụng cao: * Nhận biết: 1 Câu 4 Chủ đề 2: - Nêu được khái niệm acid (tạo ra ion Acid- H+). 3 Base-PH- Acid. - Trình bày được một số ứng dụng của Oxide- một số acid thông dụng (HCl, H2SO4, Muối CH3COOH). * Thông hiểu: - Tiến hành được thí nghiệm của 7
  8. hydrochloric acid (làm đổi màu chất chỉ thị; phản ứng với kim loại), nêu và giải thích được hiện tượng xảy ra trong thí nghiệm (viết phương trình hoá học) và rút ra nhận xét về tính chất của acid. * Vận dụng: - Giải được một số bài tập 2 Câu 3a,b định lượng liên quan đến chủ đề axid * Vận dụng cao: * Nhận biết: 2 Câu 5, Chủ đề 4: - Mô tả cấu tạo của đòn bẩy. Câu 6 Tác dụng 4 Đòn bẩy. - Nêu được khi sử dụng đòn bẩy sẽ làm làm quay thay đổi lực tác dụng lên vật. của lực * Thông hiểu: - Lấy được ví dụ thực tế trong lao động sản xuất trong việc sử dụng đòn bẩy và chỉ ra được nguyên nhân sử dụng đòn bẩy đúng cách sẽ giúp giảm sức người và ngược lại. * Vận dụng: - Sử dụng đòn bẩy để giải quyết được một số vấn đề thực tiễn. 8
  9. * Vận dụng cao: - Thiết kế một vật dụng sinh hoạt cá nhân có sử dụng nguyên tắc đòn bẩy. * Nhận biết: Chủ đề 5: Năng lượng 5 - Nêu được khái niệm năng lượng nhiệt. Điện nhiệt. - Nêu được khái niệm nội năng. * Thông hiểu: 1 Câu 7 Nêu được, khi một vật được làm nóng, các phân tử của vật chuyển động nhanh hơn và nội năng của vật tăng. Cho ví dụ. * Vận dụng: 1 Câu 4 - Giải thích được ví dụ trong thực tế trong các trường hợp làm tăng nội năng của vật hoặc làm giảm nội năng của vật giảm. - Giải thích được sơ lược sự truyền năng lượng trong hiệu ứng nhà kính. * Vận dụng cao: - Trình bày được một số hậu quả do hiệu ứng nhà kính gây ra. 6 Truyền năng * Nhận biết: 9
  10. lượng nhiệt. - Nêu được khái niệm năng lượng nhiệt. 1 Câu 8 - Nêu được khái niệm nội năng. * Thông hiểu: - Nêu được, khi một vật được làm nóng, các phân tử của vật chuyển động nhanh hơn và nội năng của vật tăng. Cho ví dụ. * Vận dụng: 2 Câu 5a,b - Giải thích được ví dụ trong thực tế trong các trường hợp làm tăng nội năng của vật hoặc làm giảm nội năng của vật giảm. - Giải thích được sơ lược sự truyền năng lượng trong hiệu ứng nhà kính. * Vận dụng cao: - Trình bày được một số hậu quả do hiệu ứng nhà kính gây ra. * Nhận biết: 2 Câu 6a,b - Kể tên được một số vật liệu cách nhiệt 7 Sự nở vì nhiệt. kém. - Kể tên được một số vật liệu dẫn nhiệt tốt. 10
  11. * Thông hiểu: - Phân tích được một số ví dụ về công dụng của vật dẫn nhiệt tốt. - Phân tích được một số ví dụ về công dụng của vật cách nhiệt tốt. * Vận dụng: - Giải thích được ứng dụng của vật liệu cách nhiệt tốt được sử dụng trong kĩ thuật và đời sống. - Giải thích được ứng dụng của vật liệu dẫn nhiệt tốt được sử dụng trong kĩ thuật và đời sống. - Giải thích được một số ứng dụng của sự nở vì nhiệt trong kĩ thuật và đời sống. * Vận dụng cao: - Thiết kế phương án khai thác hoặc hạn chế nguồn năng lượng nhiệt trong nhiên để phục vụ trong sinh hoạt gia đình. * Nhận biết: Sự nhiễm 8 - Lấy được ví dụ về hiện tượng nhiễm điện. điện. 11
  12. * Thông hiểu: - Mô tả cách làm một vật bị nhiễm điện. 1 Câu 9 - Giải thích được sơ lược nguyên nhân 2 Câu 7a,b một vật cách điện nhiễm điện do cọ xát. - Chỉ ra được vật nhiễm điện chỉ có thể nhiễm một trong hai loại điện tích. * Vận dụng: - Giải thích được một vài hiện tượng thực tế liên quan đến sự nhiễm điện do cọ xát. * Vận dụng cao: - Vận dụng phản ứng liên kết ion để giải thích cơ chế vật nghiễm điện. * Nhận biết: 1 Câu 10 - Nhận biết kí hiệu mô tả: nguồn điện, 9 Mạch điện. điện trở, biến trở, chuông, ampe kế, vôn kế, cầu chì, đi ốt và đi ốt phát quang. * Thông hiểu: - Vẽ được mạch điện theo mô tả cách mắc. - Mô tả được sơ lược công dụng của cầu 12
  13. chì (hoặc: rơ le, cầu dao tự động, chuông điện). * Vận dụng: 2 Câu 8 - Xác định được cường độ dòng điện của đoạn mạch gồm ba điện trở mắc nối tiếp (hoặc đoạn mạch gồm ba điện trở mắc song song) - Xác định được hiệu điện thế của đoạn mạch gồm ba điện trở mắc nối tiếp (hoặc đoạn mạch gồm ba điện trở mắc song song). * Vận dụng cao: * Nhận biết: 1 Câu 11 - Nêu được cấu tạo sơ lược của da. - Nêu được chức năng của da. Chủ đề 7: Da và điều hòa - Nêu được khái niệm thân nhiệt. 10 Cơ thể thân nhiệt ở - Nêu được vai trò và cơ chế duy trì thân người người. nhiệt ổn định ở người. - Nêu được vai trò của da và hệ thần kinh trong điều hoà thân nhiệt. - Nêu được một số biện pháp chống cảm 13
  14. lạnh, cảm nóng. - Nêu được ý nghĩa của việc đo thân nhiệt. * Thông hiểu: 2 Câu 9 - Trình bày được một số bệnh về da và các biện pháp chăm sóc, bảo vệ và làm đẹp da an toàn. - Trình bày được một số phương pháp chống nóng, lạnh cho cơ thể. * Vận dụng: 1 Câu 10 - Vận dụng được hiểu biết về da để chăm sóc da, trang điểm an toàn cho da. - Thực hành được cách đo thân nhiệt. * Vận dụng cao: - Tìm hiểu được các bệnh về da trong trường học hoặc trong khu dân cư. - Tìm hiểu được một số thành tựu ghép da trong y học. Thực hiện được tình huống giả định cấp cứu khi cảm nóng hoặc lạnh. 11 Sinh sản ở * Nhận biết: 2 Câu 12; 14
  15. người. - Nêu được chức năng của hệ sinh dục. 13 - Kể tên được các cơ quan sinh dục nam và nữ. * Thông hiểu: 1 1 Câu 11 Câu 14 - Trình bày được chức năng của các cơ quan sinh dục nam và nữ. - Nêu được hiện tượng kinh nguyệt. * Vận dụng: * Vận dụng cao: * Nhận biết: Môi trường và Chủ đề 8: - Nêu được khái niệm môi trường sống 12 các nhân tố Sinh thái của sinh vật sinh thái. - Nêu được khái niệm nhân tố sinh thái. * Thông hiểu: - Phân biệt được 4 môi trường sống chủ yếu: môi trường trên cạn, môi trường dưới nước, môi trường trong đất và môi trường sinh vật. Lấy được ví dụ minh hoạ các môi trường sống của sinh vật. - Trình bày được sơ lược khái niệm về giới hạn sinh thái, lấy được ví dụ minh 15
  16. hoạ. - Phân biệt được nhân tố sinh thái vô sinh và nhân tố hữu sinh (bao gồm cả nhân tố con người). Lấy được ví dụ minh hoạ các nhân tố sinh thái và ảnh hưởng của nhân tố sinh thái lên đời sống sinh vật. * Vận dụng: * Vận dụng cao: 2 Câu 12 - Vận dụng kiến thức đã học, giải thích được hiện tượng trồng cây trong nhà lưới hoặc nhà kính có ưu điểm gì? * Nhận biết: - Phát biểu được khái niệm quần thể sinh Quần thể sinh vật. 13 vật. - Nêu được các đặc trưng cơ bản của quần thể (đặc trưng về số lượng, giới tính, lứa tuổi, phân bố). * Thông hiểu: - Lấy được ví dụ minh hoạ cho các đặc 16
  17. trưng cơ bản của quần thể (đặc trưng về số lượng, giới tính, lứa tuổi, phân bố). * Vận dụng: - Đề xuất được một số biện pháp bảo vệ quần thể. * Vận dụng cao: 2 Câu 13 - Vận dụng kiến thức đã học, giải thích được: Khi đánh bắt cá ở biển, phải sử dụng lưới có kích thước mắt lưới theo quy định đối với từng loài cá có ý nghĩa gì? (Ví dụ kích thước mắt lưới để đánh bắt cá cơm tối thiểu là 10mm). Quy định này nhằm bảo vệ nhóm tuổi nào của quần thể? * Nhận biết: 2 Câu 15; - Phát biểu được khái niệm quần xã sinh 16 vật. Quần xã sinh 14 - Nêu được một số đặc điểm cơ bản của vật. quần xã (Đặc điểm về độ đa dạng: số lượng loài và số cá thể của mỗi loài; đặc điểm về thành phần loài: loài ưu thế, loài 17
  18. đặc trưng). * Thông hiểu: - Lấy được ví dụ minh hoạ các đặc trưng của quần xã... * Vận dụng: - Đề xuất được một số biện pháp bảo vệ đa dạng sinh học trong quần xã. * Vận dụng cao: * Nhận biết: 15 Hệ sinh thái. - Phát biểu được khái niệm hệ sinh thái. * Thông hiểu: 2 Câu 14 - Nêu được khái niệm chuỗi, lưới thức ăn; sinh vật sản xuất, sinh vật tiêu thụ, sinh vật phân giải, tháp sinh thái. - Nêu được tầm quan trọng của bảo vệ một số hệ sinh thái điển hình của Việt Nam: Các hệ sinh thái rừng, hệ sinh thái biển và ven biển, các hệ sinh thái nông nghiệp. - Lấy được ví dụ về các kiểu hệ sinh thái (hệ sinh thái trên cạn, hệ sinh thái nước 18
  19. mặn, hệ sinh thái nước ngọt). - Lấy được ví dụ chuỗi thức ăn, lưới thức ăn trong quần xã. - Quan sát sơ đồ vòng tuần hoàn của các chất trong hệ sinh thái, trình bày được khái quát quá trình trao đổi chất và chuyển hoá năng lượng trong hệ sinh thái. * Vận dụng: * Vận dụng cao: - Thực hành: Điều tra được thành phần quần xã sinh vật trong một hệ sinh thái. 2. Đề kiểm tra: ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ II NĂM HỌC 2023-2024. MÔN KHOA HỌC TỰ NHIÊN LỚP 8 Thời gian làm bài 90 phút A. TRẮC NGIỆM: (4,0 điểm) Câu 1: Phát biểu nào sau đây đúng khi nói về nồng độ mol của dung dịch? 19
  20. A. Nồng độ mol là số mol chất tan trong một lít dung dịch B. Nồng độ mol là số gam chất tan trong một lít dung dịch C. Nồng độ mol là số mol chất tan trong một lít dung môi D. Nồng độ mol là số gam chất tan trong một lít dung môi Câu 2: Nồng độ phần trăm của một dung dịch cho ta biết A. số mol chất tan trong một lít dung dịch. B. số gam chất tan có trong 100 gam dung dịch. C. số mol chất tan có trong 150 gam dung dịch. D. số gam chất tan có trong dung dịch. Câu 3: Hòa tan 15 gam NaCl vào 55 gam nước. Nồng độ phần trăm của dung dịch là A. 21,43%. B. 26,12%. 20