Giáo án Sinh học Lớp 9 - Tiết 18: ARN (Axit Ribônuclêic) - Năm học 2019-2020
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Sinh học Lớp 9 - Tiết 18: ARN (Axit Ribônuclêic) - Năm học 2019-2020", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tài liệu đính kèm:
giao_an_sinh_hoc_lop_9_tiet_18_arn_axit_ribonucleic_nam_hoc.docx
Nội dung text: Giáo án Sinh học Lớp 9 - Tiết 18: ARN (Axit Ribônuclêic) - Năm học 2019-2020
- GIÁO ÁN SINH 9 CHỦ ĐỀ KỲ I NĂM HỌC: 2019-2020 CHỦ ĐỀ: AXIT NUCLÊIC TIẾT 3- Tiết 18: ARN( Axit Ribônuclêic) Ngày soạn: 9/10/2019 Hoạt động : Kiểm tra bài cũ( 4 phút ) Hoạt động của GV Hoạt động của HS HS 1: Trình bày tóm tắt quá trình nhân đôi của -HS lên bảng trả lời AND ? -Dưới lớp làm bài tập ra bảng tay ( Bài 4 ( 50) -HS dưới lớp làm bảng tay Một đoạn mạch ADN có cấu trúc như sau Mạch 1: - A- G - T - X- X - T - Mạch 2: - T - X - A - G - G - A – Viết cấu trúc của 2 đoạn AND con được hình thành sau khi đoạn mạch ADN mẹ kết thúc quá trình tự nhân đôi - GV chữa nhận xét chung, cho điểm HS rút kinh nghiệm Hoạt động : Tìm hiểu ARN- Axit ribonucleic ( 30 phút) Hoạt động 1: Cấu trúc của ARN ( 15 phút) Hoạt động của GV Hoạt động của HS Nội dung I.Cấu trúc của ARN -Yêu cầu học sinh nghiên - HS nghiên cứu cá nhân cứu thông tin SGK trang 51 1. Cấu tạo hóa học ? Nếu cấu tạo hóa học của - ARN được cấu tạo từ các -HS: Từ các nguyên tố: ARN nguyên tố: C, H, O, N, P C,H,O,N,P ? ARN có cấu trúc như thế - ARN thuộc loại đại phân tử, - HS: thuộc loại đại phân tử nào có cấu tạo theo nguyên tắc đa có cấu tạo theo nguyên tắc phân gồm hàng nghìn đơn đa phân gồm nhiều đơn phân phân, với 4 loại A,U,G,X - ARN gồm 4 loại đơn phân:
- - HS quan sát A,U,G,X -GV giới thiệu mô hình của ARN: Được cấu tạo bới 1 2. Cấu trúc không gian mạch nu với 4 loại nu A,U,G,X - ARN được cấu tạo từ 1 mạch polinu - GV yêu cầu HS nghiên cứu - HS nghiên cứu thông tin trang51, I 3. Phân loại và chức năng của -HS trả lời và bổ sung ADN ? Có mấy loại ARN - HS trả lời và bổ sung Tùy theo chức năng mà ARN ? Nêu chức năng của từng được chia thành nhiều loại loại - HS quan sát -m ARN: Truyền đạt thông - GV cho HS quan sát tranh tin qui định cấu trúc của và giới thiệu 3 loại ARN - HS nghi nhớ protein cần tổng hợp - GV giảng từng loại ARN -tARN: vận chuyển aa tương với các chức năng khác nhau -HS nghi nhớ ứng tới nơi tổng hợp protein - GV: Mỗi loại ARN rARN: Là thành phần cấu tạo thực hiện 1 chức năng nhất nên riboxom định trong quá trình truyền đạt thông tin di truyền từ ADN sang protein. Quá trình dịch mã từ ARN sang protein, các em sẽ nghiên cứu trong bài sau -GV đưa ra mô hình ADN ? Hãy quan sát mô hình của -HS quan sát ADN và ARN ? Nêu điểm giống nhau của ADN và ARN -HS trả lời và bổ sung -GV yêu cầu hoàn thành nội dung bảng sau ra bảng nhóm -HS hoàn thiện theo nhóm Thảo luận nhóm Trong 3 phút Đặc So sánh ADN và ARN ADN ARN điểm *Điểm giống nhau
- Số - Đều cấu tạo từ các nguyên mạch tố:C,H,O,N,P đơn - Đều là axitnucleic thuộc Các loại đại phân tử loại - Có 3 loại đơn phân giống đơn nhau: A, G, X phân - Các nu trong 1 mạch liên Kích kết với nhau tạo thành mạch thước polinu và khối lượng *Điểm khác nhau Phân loại Đặc ADN ARN điểm -GV chữa bảng nhóm Số mạch 2 1 -GV nhận xét và chốt lại đơn điểm khác nhau Các Bài 1Điểm khác biệt của loại A,T, A,U, phân tử ARN so với phân tử đơn AND là: G,X ,G,X phân A. Thuộc loại đại phân tử Kích Lớn Nhỏ B. Có cấu tạo theo nguyên tắc thước hơn hơn đa phân và khối ARN ADN lượng C. Chỉ có cấu trúc 1 mạch - HS theo dõi 3 loại: D.Được cấu tạo từ 4 loại đơn - HS tự hoàn thiện kiến thức phân Phân mARN 1 loại Bài 2:Loại nu chỉ có ở phân loại t ARN tử ADN không có ở ARN là r ARN A. A đênin B. Timin C. Uraxin
- D. Guanin -GV nhấn mạnh cấu trúc, cấu tạo ARN Hoạt động 2: Quá trình tổng hợp ARN ( 15 phút) Hoạt động của GV Hoạt động của HS Nội dung - GV yêu cầu HS nghiên cứu -HS nghiên cứu cá nhân II. Quá trình tổng hợp thông tin trang 51,52 trong 1’ ARN - GV chiếu hình 17.2 cho HS 1.Quá trình tổng hợp ARN -HS quan sát quan sát - Diễn ra trong nhân tế bào , - Trong nhân tế bào, tại NST, ? ARN được tổng hợp ở đâu? tại cácNST ở kì trung gian ở kì trung gian, NST dãn -GV cho học sinh quan sát xoắn - Gen tháo xoắn, tách dần hình ảnh động, sơ đồ thành 2 mạch đơn - HS quan sát - yêu cầu học sinh thảo luận - Các nu trên 1 mạch của gen nhóm ( mạch khuôn )liên kết với - HS thảo luận theo nhóm và các nu tự do trong môi Câu hỏi thảo luận báo cáo sau hiệu lệnh của trường nội bào tạo thành Câu 1: Trình bày quá trình GV mạch polinucleotit ( ARN ) tổng hợp ARN + Nhóm 1,2: Câu 1, 2 - Khi tổng hợp xong, ARN Câu 2: Một phân tử ARN tách khỏi gen, đi ra chất tế + Nhóm 3, 4: Câu 3, 4 được tổng hợp dựa trên 1 bào để thực hiện quá trình hay 2 mạch đơn của gen tổng hợp protein Câu 3: Các loại nu nào liên 2. Nguyên tắc tổng hợp kết với nhau để tạo cặp trong - NTBS: A - U quá trình tổng hợp ARN mk mt G - X Câu 4: Có nhận xét gì về mk mt
- trình tự các loại đơn phân Xmk - Gmt trên mạch ARN so với mỗi - HS trả lời và bổ sung T – A mạch đơn của gen mk mt - HS nhận xét chéo -Nguyên tắc khuôn mẫu: - GV chữa 1 bảng làm chuẩn Dựa trên 1 mạch của gen trên - GV gọi HS nhận xét chéo ADN ( mạch khuôn ) - GV nhận xét chung và chốt 3. Mối qua hệ giữa ADN và lại kiên thức - HS trả lời dựa vào bài thảo ARN luận và hoàn thiện kiến thức - GV đưa ra câu hỏi - Trình tự các nu của mạch - HS : NTBS và nguyên tắc ? Nêu quá trình tổng hợp khuôn của gen trên ADN qui khuôn mẫu ARN định trình tự các nu trên - HS nghe và ghi nhớ phân tử ARN ? Quá trình tổng hợp ARN dựa trên nguyên tắc nào - HS trả lời và bổ sung -GV chú ý: trong phân tử - HS nghe và ghi nhớ ARN không có nu loại T ? Nêu mối quan hệ giữa - HS nghi nhớ ADN và ARN - GV giảng và nhấn mạnh: Trình tự các nu trên mạch khuôn của gen qui định trình tự các nu trên phân tử ARN -HS nghe và ghi nhớ - Các phân tử ARN thực chất là những phiên bản được đúc trên 1 mạch khuôn của gen -HS làm ra bảng tay trên phân tử ADN, nhờ quá trình phiên mã. Sau khi được -HS theo dõi và nhận xét tổng hợp ARN đi ra chất tế Và rút kinh nghiệm bào để thực hiện quá trình tổng hợp Protein - Quá trình tổng hợp tARN, hay rARN cũng diễn ra
- tương tự -GV cho học sinh làm bài tập: 3, trang 53 ra bảng tay - GV chữa và nhấn mạnh ? Vậy khi biết trình tự các Nu trên phân tử ARN, có tìm được cấu trúc của gen tổng hợp nên phân tử đó không - GV cho HS làm ra bảng tay tiếp bài 4 trang 53. - Gv chữa và nhấn mạnh: Khi biết trình tự các nu trên phân tử ARN có thể -> trình tự các nu trên mạch khuôn của gen- > mạch bổ sung -> Cấu trúc của phân tử ADN Hoạt động4: Tổng kết chủ đề( 8 phút) Hoạt động của GV Hoạt động của HS -GV nhắc lại bằng sơ đồ tư -HS nghe và ghi nhớ duy -Gv hỏi lại kiến thức của chủ đề dựa trên các câu hỏi sau -HS trả lời dựa trên các câu hỏi của GV ? axit nucleic gồm những loại nào ? Nêu cấu tạo hóa học của phân tử ADN ? Phân tử ADN có đặc điểm -HS trả lời: Gồm :ADN và ARN gì ? Nêu cấu trúc không gian của phân tử ADN
- 1.Cấu tạo hóa học của ADN - Phân tử ADN thuộc loại đại phân tử cấu tạo theo nguyên tắc đa phân mà đơn phân là Nucleotit gồm 4 loại (A,T,G,X) - Phân tử ADN mang tính + đa dạng + đặc thù : ? Quá trình nhân đôi của ADN 2.Cấu trúc không gian của ADN ? Một phân tử ADN nhân đôi - Phân tử ADN là một chuỗi xoắn kép gồm hai mạch đơn 1 lần thì tạo ra mấy phân tử xoắn đều quanh một trục theo chiều từ trái sang phải ngược ADN chiều kim đồng hồ ? Một phân tử ADN trải qua +Mỗi vòng xoắn có d=20Ao, chiều cao 34 A0 , gồm 10 cặp n lần nhân đôi thì tạo ra bao Nu nhiêu phân tử ADN - Hệ quả + Trong phân từ ADN ? Gen là gì A=T, G = X => A+G = T+X ? Nêu chức năng của phân tử • G+A= T + X = 50%N ADN 3. Quá trình nhân đôi của AND - Diễn ra trong nhân tế bào, tại các NST ở kì trung gian ? Nêu cấu tạo hóa học của ARN - ADN tháo xoắn, 2 mạch đơn tách nhau, các Nu trong mỗi mạch đơn liên kết với các Nu tự do trong môi trường nội bào theo nguyên tắc bổ sung . Kết quả tạo ra 2 phân tử ADN giống nhau, giống mẹ ? Nêu chức năng của ARN - Gọi n là số lần nhân đôi của AND => Số phân tử AND tạo ra sau n lần nhân đôi cuẩ phân tử AND là 2n 4. Bản chất của gen : Là 1 đoạn của phân tử ADN 5.Chức năng của ADN ? ARN được tổng hợp như thế nào - Chứa đựng thông tin di truyền - Truyền đạt thông tin di truyền 6.Cấu tạo hóa học của ARN
- - ARN được cấu tạo từ các nguyên tố: C, H, O, N, P - ARN thuộc loại đại phân tử, có cấu tạo theo nguyên tắc đa phân gồm hàng nghìn đơn phân - ARN gồm 4 loại đơn phân: A,U,G,X - ARN được cấu tạo từ 1 mạch polinu 7. Chức năng của ARN ? Nêu nguyên tắc tổng hợp ARN - m ARN: Truyền đạt thông tin từ AND tới riboxom và là khuôn để tổng hợp protein - tARN: vận chuyển aa tương ứng tới nơi tổng hợp protein - rARN: Là thành phần cấu tạo nên riboxom 8.Quá trình tổng hợp ARN ? Nêu mối quan hệ giữa ADN và ARN - Diễn ra trong nhân tế bào , tại cácNST ở kì trung gian - Gen tháo xoắn, tách dần thành 2 mạch đơn ? Nếu có một phân tử ARN , - Các nu trên 1 mạch của gen ( mạch khuôn )liên kết với thì có tìm được cấu trúc của các nu tự do trong môi trường nội bào tạo thành mạch gen đã tổng hợp nên phân tử polinucleotit ( ARN ) ARN trên? - Khi tổng hợp xong, ARN tách khỏi gen, đi ra chất tế bào -Từ câu trả lời của học sinh để thực hiện quá trình tổng hợp protein giáo viên chốt lại kiến thức 9. Nguyên tắc tổng hợp của chủ đề bằng bản đò tư duy - NTBS: Amk - Um Gmk - Xmt Xmk - Gmt Tmk – Amt -Nguyên tắc khuôn mẫu: +Dựa trên 1 mạch của gen trên AND ( mạch khuôn ) 10. Mối qua hệ giữa ADN và ARN - Trình tự các nu của mạch khuôn của gen trên ADN qui định trình tự các nu trên phân tử ARN Hoạt động 5: Luyện tập, củng cố, nâng cao và liên hệ thực tế( 2 phút)
- Hoạt động của GV Hoạt động của HS Bài tập : Một phân tử ADN có 2400 Nu. Biết hiệu của nu loại A với 1 Nu khác loại là 20% a. Tính số Nu từng loại b. Tính chiều dài của ADN -GV đưa ra một bài tập cơ c. Nếu phân tử ADN trên nhân đôi 3 lần thì tạo ra bao bản để củng cố kiến thức và nhiêu phân tử ADN, môi trường nội bào đã cung cấp kĩ năng áp dụng kiến thức bao nhiêu Nu từng loại vào làm bài tâp d. Nếu 1 mạch của ADN có số Nu là A 1 = 100, T1= 140, G1 = 400. X1 = 560 , mạch này là mạch gốc tổng hợp nên ARN, hãy tính số Nu từng loại của ARN Rút kinh nghiệm và bổ sung cho chủ đề ................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................ ................................................................................................ Ký duyệt Vũ Sơn , ngày........ tháng........ năm 2019