Giáo án Tiếng Việt Cánh diều Lớp 1 - Tuần 16

docx 31 trang Hải Hòa 07/03/2024 1050
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án Tiếng Việt Cánh diều Lớp 1 - Tuần 16", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docxgiao_an_tieng_viet_canh_dieu_lop_1_tuan_16.docx

Nội dung text: Giáo án Tiếng Việt Cánh diều Lớp 1 - Tuần 16

  1. Lớp Năm học Bài 82 eng - ec (Tiết 1) I/ Mục đích, yêu cầu: * Phát triển năng lực ngôn ngữ - Đọc, viết được vần eng, ec; đánh vần, đọc đúng tiếng có vần eng, ec : xà beng, béc giê. - Nhìn hình, phát âm, tự phát hiện được tiếng có vần eng, ec. - Đọc đúng bài Tập đọc Xe rác. - Biết viết trên bảng con các chữ, tiếng: eng xà beng, ec xe téc. * Phát triển các năng lực chung và phẩm chất - Biết hợp tác với bạn qua hình thức làm việc nhóm đôi. - Kiên nhẫn, biết quan sát và viết đúng nét chữ, trình bày đẹp bài tập viết. II.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: - Máy tính, máy chiếu để chiếu hình ảnh của bài học lên màn hình. - Tranh, ảnh, mẫu vật. - VBT Tiếng Việt 1, tập một. - Bảng cài III/ Các hoạt động dạy học Hoạt động dạy TG Hoạt động học A. KIỂM TRA BÀI CŨ 5’ -Đưa các từ: nhà tầng, quả gấc, bậc - Hs đọc nối tiếp các từ. thang, vầng trăng, yc hs đọc - 1 hs đọc -Đọc Tập đọc: Bỏ nghề (tr.145, SGK Tiếng Việt 1, tập một). - Nhận xét, tuyên dương B. DẠY BÀI MỚI 5’ 1 GV: Trường
  2. Lớp Năm học 1.GV (chỉ bảng) giới thiệu bài: - Hôm nay, các em sẽ học 2 vần mới: eng, ec. HS (cá nhân, tổ, lớp) nhắc lại: -GV chỉ vần eng trên bảng lớp, đọc: eng. eng. HS (cá nhân, tổ, lớp) nhắc lại: ec - -GV chỉ vần ec , đọc: ec. 2.Chia sẻ và khám phá (BT1: Làm quen) 15’ 1.1. Vần eng - Cái xà beng. - GV chỉ hình cái xà beng trên màn hình / bảng lớp, hỏi: Tranh vẽ gì? Cả lớp đọc và phân tích: xà beng. - GV viết bảng: xà beng. - Phân tích từ xà beng: HS: tiếng xà - GV: Từ xà beng có tiếng nào đã học? HS: âm b. + GV: Trong tiếng beng, có 1 âm các em đã học. Đó là âm nào 1 HS: Tiếng beng gồm có âm b + GV: Ai có thể phân tích đứng trước, vần eng đứng sau. tiếng beng? + HS (cá nhân, tổ, lớp) nhắc lại: -Đánh vần tiếng beng. beng. + GV đưa mô hình tiếng beng, - HS (cá nhân, tổ, lớp đánh vần, + GV và HS cả lớp vừa nói vừa thể đọc trơn): bờ - eng - beng / hiện bằng động tác tay: beng. *Chập hai bàn tay vào nhau để trước mặt, phát âm: beng. *Vừa tách bàn tay trái ra, ngả về bên 2 GV: Trường
  3. Lớp Năm học trái, vừa phát âm: b. *Vừa tách bàn tay phải ra, ngả về bên phải, vừa phát âm: eng. *Vừa chập hai bàn tay lại, vừa phát âm: beng. 1.2. Vần ec - GV hướng dẫn tương tự vần eng. 1.3.Củng cố: HS ghép chữ trên bảng cài. - GV yêu cầu HS ghép từ có vần eng, ec. 3.Luyện tập - 1 HS nói tên từng sự vật: 3.1.Mở rộng vốn từ (BT2: Tìm tiếng lợn eng éc, xẻng, gõ kẻng, xe có vần eng, ec) téc chỏe rác, xe điện leng keng - GV: BT2 yêu cầu các em tìm 7 những tiếng có vần eng, ec. GV chỉ từng hình, - GV chỉ hình lần 2 (TT đảo lộn), cả lớp nói lại tên từng sự vật. - GV hướng dẫn HS làm bài trên VBT: - GV mời 2 HS báo cáo: Các - từng cặp HS chỉ hình, nói tiếng có vần eng (eng, xẻng, kẻng, tiếng, nối hình với từ phù leng keng). tiếng có vần ec (éc, hợp. téc). 3 - GV mời cả lớp thực hiện trò chơi: GV chỉ lần lượt từng hình, cả lớp HS chơi trò chơi. nói to tiếng có vần eng và vỗ tay 3 GV: Trường
  4. Lớp Năm học . Nói thầm tiếng không có vần HS có thể nói thêm 3 - 4 tiếng ec, không vỗ tay. ngoài bài có âm eng, ec. - Yc nói thêm 3 - 4 tiếng ngoài bài có vần eng, ec. 3.2.Tập viết(bảng con-BT4) 3.2.1)Vần eng, xà beng: - HS nêu. *GV gắn mẫu chữ eng, xà beng. - Yêu cầu học sinh nêu độ cao, độ -HS quan sát. rộng của từng con chữ. -GV vừa viết mẫu ,vừa nêu lại quy trình viết:(lưu ý cách đặt bút,nét nối giữa các con chữ, khoảng cách giữa -HS viết bảng con:eng- xà beng. các chữ. -HS viết eng- xà beng. -HS nêu độ cao các con chữ 3.2.2)Vần ec, xe téc: -HS viết bảng con:ec- xe téc. -Tương tự GV hướng dẫn HS viết chữ ec- xe téc . -GV nhận xét tuyên dương những bạn viết đúng,viết đẹp. TIẾT 2 Hoạt động dạy TG Hoạt động học * Cho ban văn nghệ điều khiển thư 2 giãn 3.3. Tập đọc (BT3) 40 a) GV giới thiệu : Yêu cầu học sinh quan sát tranh.GV Tranh vẽ xe điện, xe téc, xe chỉ hình minh họa bài tập đọc Xe rác rác. và hỏi : Tranh vẽ gì ? - GV giới thiệu bài. HS lắng nghe. b) GV đọc mẫu . c) Luyện đọc từ ngữ: Cho học sinh tìm và gạch chân các từ HS gạch chân: tec, leng keng. 4 GV: Trường
  5. Lớp Năm học mới chứa vần eng,ec. GV cho HS luyện đọc các từ mới (cá HS luyện đọc . nhân,nhóm,lớp) . GV cho HS luyện đọc thêm một số từ HS đọc cá nhân,cả lớp: sáng khó . sáng, lặng lẽ, xe rác, lo lắng, d)Luyện đọc câu - Đọc vỡ: + GVchỉ từng câu cho HS đọc vỡ. - HS nối tiếp đọc từng câu -GV phát hiện và sửa lỗi phát âm cho cá nhân và từng cặp. HS. e)Thi đọc đoạn,bài: Bài chia làm 3 HS đọc đoạn trong nhóm.Đại đoạn. diện nhóm đọc.2-3 HS thi đọc - Từng cặp HS (nhìn SGK) cùng luyện toàn bài .HS nhận xét,bình đọc trước khi thi. GV hướng dẫn HS chọn. chỉ chữ trong SGK cùngđọc. -1 HS đọc cả bài .Cả lớp đọc -Nhận xét, khen hs. đồng thanh cảbài. g) Tìm hiểu bài đọc.GV nêu yêu cầu;mời HS đọc từng câu. - HS đọc các câu. - Yêu cầu HS xép các ý theo đúng nội - HS xếp, HS nhận xét dung truyện. +Xe điện, xe téc chê xe rác bẩn. +Một đêm mưa to, phố xá -YC HS đọc lại các câu theo đúng nội ngập rác. dung truyện. +Xe rác chở rác đi. +Xe điện, xe téc cảm ơn xe rác. -HS đọc cá nhân,đồng thanh. * Cả lớp nhìn SGK, đọc lại những gì 1-2 HS đọc. vừa học ở 2 trang sách (bài 84): Từ đầu bài đến hết bài Tập đọc;2 vần -Cả lớp đọc đồng thanh bài. mới học trong tuần dưới chân trang 146. 3. Củng cố, dặn dò: - GV nhận xét 3 giờ học. Dặn HS về nhà đọc cho người thân nghe bài Xe rác; xem lại các từ 5 GV: Trường
  6. Lớp Năm học mới và tập viết trước ở nhà các vần (eng,ec). KhuyếnkhíchHStậpviếtchữtrênbảngco -Hs lắng nghe,thực hiện. n.NhắcHSngàymainhớmangvởLuyện viết để tập viết chữ vàovở. Bài 83 iêng, yêng - iêc (Tiết 1) I/ Mục đích, yêu cầu: * Phát triển năng lực ngôn ngữ - Đọc, viết được vần iêng, yêng, iêc; đánh vần, đọc đúng tiếng có vần iêng, yêng, iêc : gõ chiêng, yểng, xiếc. - Nhìn hình, phát âm, tự phát hiện được tiếng có vần iêng, yêng, iêc. - Đọc đúng bài Tập đọc Cô xẻng siêng năng. - Biết viết trên bảng con các chữ, tiếng: iêng, chiêng, yểng, iêc, xiếc. * Phát triển các năng lực chung và phẩm chất - Biết hợp tác với bạn qua hình thức làm việc nhóm đôi. - Kiên nhẫn, biết quan sát và viết đúng nét chữ, trình bày đẹp bài tập viết. - HS siêng năng, chăm chỉ làm việc. II.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: - Máy tính, máy chiếu để chiếu hình ảnh của bài học lên màn hình. - Tranh, ảnh, mẫu vật. - VBT Tiếng Việt 1, tập một. - Bảng cài III/ Các hoạt động dạy học Hoạt động dạy TG Hoạt động học C. KIỂM TRA BÀI CŨ 5’ - -Đọc Tập đọc: Xe rác (tr.147, SGK - Hs đọc bài. 6 GV: Trường
  7. Lớp Năm học Tiếng Việt 1, tập một). - Nhận xét, tuyên dương D.DẠY BÀI MỚI 1.GV (chỉ bảng) giới thiệu bài: - Hôm nay, các em sẽ học 2 vần mới: 5’ iêng, yêng, iêc. HS (cá nhân, tổ, lớp) nhắc lại: -GV chỉ vần iêng, yêng trên bảng lớp, iêng, yêng. đọc: iêng, yêng. HS (cá nhân, tổ, lớp) nhắc lại: iêc - GV chỉ vần iêc , đọc: iêc. 2.Chia sẻ và khám phá (BT1: Làm quen) 2.1.Vần iêng - GV chỉ hình cái xà beng trên màn 15’ - Cái xà beng. hình / bảng lớp, hỏi: Tranh vẽ gì? Cả lớp đọc và phân tích: gõ - GV viết bảng: gõ chiêng. chiêng. - Phân tích từ gõ chiêng: HS: tiếng gõ đã học, tiếng chiêng - GV: Từ gõ chiêng có tiếng nào chưa học. đã học? Tiếng nào chưa học? + GV: Trong tiếng chiêng, có 1 âm các em đã học. Đó là âm HS: âm ch. nào? 1 HS: Tiếng chiêng gồm có âm + GV: Ai có thể phân tích ch đứng trước, vần iêng đứng tiếng chiêng? sau. -Đánh vần tiếng chiêng. + HS (cá nhân, tổ, lớp) nhắc lại: + GV đưa mô hình tiếng chiêng, chiêng. + GV và HS cả lớp vừa nói vừa thể - HS (cá nhân, tổ, lớp đánh vần, 7 GV: Trường
  8. Lớp Năm học hiện bằng động tác tay: đọc trơn): chờ - iêng - chiêng / *Chập hai bàn tay vào nhau để trước chiêng. mặt, phát âm: chiêng. *Vừa tách bàn tay trái ra, ngả về bên trái, vừa phát âm: ch. *Vừa tách bàn tay phải ra, ngả về bên phải, vừa phát âm: iêng. *Vừa chập hai bàn tay lại, vừa phát âm: chiêng. 2.2.Vần yêng, iêc - GV hướng dẫn tương tự vần eng. HS ghép chữ trên bảng cài. 2.3.Củng cố: - GV yêu cầu HS ghép từ có vần iêng, yêng, iêc. 3.Luyện tập - 1 HS nói tên từng sự vật: 3.1.Mở rộng vốn từ (BT2: Tìm diệc, củ riềng, cá diếc, khiêng, tiếng có vần eng, ec) tiệc, giếng. - GV: BT2 yêu cầu các em tìm những tiếng có vần iêng, iêc. 7 GV chỉ từng hình, - GV chỉ hình lần 2 (TT đảo lộn), cả lớp nói lại tên từng sự vật. - GV hướng dẫn HS làm bài trên VBT: - từng cặp HS chỉ hình, nói - GV mời 2 HS báo cáo: Các tiếng, nối hình với từ phù tiếng có vần iêng (riềng, khiêng, hợp. 8 GV: Trường
  9. Lớp Năm học giếng). tiếng có vần iêc (diệc, cá diếc, tiệc). HS có thể nói thêm 3 - 4 tiếng - Yc nói thêm 3 - 4 tiếng ngoài bài có ngoài bài có âm iêng, iêc. vần iêng, iêc. 3.2.Tập viết(bảng con-BT4) 3.2.1)Vần iêng, chiêng, yểng - HS nêu. *GV gắn mẫu chữ iêng, chiêng, yểng. - -HS quan sát. - Yêu cầu học sinh nêu độ cao, độ rộng của từng con chữ. -GV vừa viết mẫu ,vừa nêu lại quy -HS viết bảng con:iêng, chiêng, trình viết:(lưu ý cách đặt bút,nét nối yểng. giữa các con chữ. -HS nêu độ cao các con chữ -HS viết iêng- chiêng, yểng. -HS viết bảng con:iêc- xiếc. 3.2.2)Vần iêc, xiếc: -Tương tự GV hướng dẫn HS viết chữ iêc- xiếc . -GV nhận xét tuyên dương những bạn viết đúng,viết đẹp. 3 TIẾT 2 Hoạt động dạy TG Hoạt động học * Cho ban văn nghệ điều khiển thư 2 giãn 3.3. Tập đọc (BT3) 40 a) GV giới thiệu : Yêu cầu học sinh quan sát tranh.GV Tranh vẽ chị gió, cô xẻng, chỉ hình minh họa bài tập đọc Cô xẻng chú yểng. siêng năng và hỏi : Tranh vẽ gì ? - GV giới thiệu bài. HS lắng nghe. b) GV đọc mẫu . c) Luyện đọc từ ngữ: Cho học sinh tìm và gạch chân các từ HS gạch chân: việc, siêng, mới chứa vần iêng, yêng, iêc. yểng. 9 GV: Trường
  10. Lớp Năm học GV cho HS luyện đọc các từ mới (cá HS luyện đọc . nhân,nhóm,lớp) . HS đọc cá nhân,cả lớp. GV cho HS luyện đọc thêm một số từ - HS đọc từ khó: siêng năng, khó . buồn lắm, lem lém d)Luyện đọc câu - Đọc vỡ: - HS nối tiếp đọc từng câu + GVchỉ từng câu cho HS đọc vỡ. cá nhân và từng cặp. -GV phát hiện và sửa lỗi phát âm cho HS. HS đọc đoạn trong nhóm.Đại e)Thi đọc đoạn,bài: Bài chia làm 2 diện nhóm đọc.2-3 HS thi đọc đoạn. toàn bài .HS nhận xét,bình - Từng cặp HS (nhìn SGK) cùng luyện chọn. đọc trước khi thi. GV hướng dẫn HS -1 HS đọc cả bài .Cả lớp đọc chỉ chữ trong SGK cùngđọc. đồng thanh cảbài. -Nhận xét, khen hs. g) Tìm hiểu bài đọc.GV nêu yêu - HS đọc từng vế câu. cầu;mời HS đọc từng vế câu. - HS ghép hai vế câu, HS nhận Gợi ý các câu hỏi: xét. -a) Cô xẻng như thế nào? - 1 HS đọc các câu đó. b) Chị gió làm gì? +Cô xẻng rất siêng năng. c) Chú yểng khen ai? +Chị gió giúp nhà mát mẻ. +Chú yểng khen cô xẻng và -YC HS đọc lại các câu đó. chị gió. -HS đọc cá nhân,đồng thanh. * Cả lớp nhìn SGK, đọc lại những gì 1-2 HS đọc. vừa học ở 2 trang sách (bài 83): Từ đầu bài đến hết bài Tập đọc;2 vần -Cả lớp đọc đồng thanh bài. mới học trong tuần dưới chân trang 148. 3. Củng cố, dặn dò: - GV nhận xét giờ học. Dặn HS về nhà đọc cho người 3 thân nghe bài Cô xẻng siêng năng; xem lại các từ mới và tập viết trước ở -Hs lắng nghe,thực hiện. nhà các vần (ong, oc). 10 GV: Trường
  11. Lớp Năm học KhuyếnkhíchHStậpviếtchữtrênbảngco n.NhắcHSngàymainhớmangvởLuyện viết để tập viết chữ vàovở. BÀI 84 ong , oc I. MỤC ĐÍCH, YÊU CẦU: * Phát triển năng lực ngônngữ - Nhận biết các vần ong, oc; đánh vần,đọc đúng tiếng có vần ong,oc. - Nhìn chữ, tìm và đọc đúng các tiếng có vần ong,vần oc. - Đọc đúng và hiểu bài Tập đọc Đi học. - Biết viết trên bảng con các vần : ong,oc,các tiếng bóng, sóc. * Phát triển các năng lực chung và phẩmchất - Biết hợp tác với bạn qua hình thức làm việc nhómđôi,nhóm 4, . - Kiên nhẫn, biết quan sát và viết đúng nét chữ, trình bày đẹp bài tậpviết. - Biết học tập chăm chỉ, thích đi học. II.ĐỒ DÙNG DẠYHỌC: - Máy tính, máy chiếu để chiếu hình ảnh của bài học lên màn hình. - Tranh, ảnh, mẫu vật. -4 thẻ từ viết các cụm từ của BT đọc hiểu. III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC TIẾT 1 Hoạt động dạy TG Hoạt động học A. KIỂM TRA BÀICŨ 5’ -2HS đọc bài Tập đọc Cô xẻng siêng - Hs đọc . năng (bài 83) - Nhận xét, tuyên dương B. DẠY BÀIMỚI 1.Giới thiệubài: 5’ - Hôm nay, các em sẽ học 2 vần mới HS lắng nghe. là vần ong,vần oc. -GV chỉ chữ ong trên bảng lớp, nói: ong(ong). - GV chỉ chữ oc trên bảng lớp, nói: -HS (cá nhân, tổ, lớp) nhắc lại: ong, 11 GV: Trường
  12. Lớp Năm học oc(oc). oc. 2.Chia sẻ và khám phá (BT1: 10 Làmquen) 2.1.Dạy vần ong - GV chỉ hình quả bóng trên màn hình / bảng lớp, hỏi: Tranh vẽ gì? - Quả bóng. - GV viết bảng: quả bóng. - Yc hs tìm vần mới : + GV: Trong tiếng bóng có âm nào đã học? -Âm b -YCHS đánh vần +phân tích vần -2-3 HS đọc: o-ngờ-ong/Phân tích ong. vần ong/Đánh vần ,đọc trơn: o- Đánh vần tiếng bóng. ngờ-ong/ong. (cá nhân, tổ, lớp) + GV đưa mô hình tiếng bóng, -HS Phân tích tiếng bóng./Đánh vần + GV và HS cả lớp vừa nói vừa thể và đọc: bờ-ong-bong- sắc- bóng/ hiện bằng động tác tay: bóng. *Chập hai bàn tay vào nhau để trước Đánh vần, đọc trơn: o-ngờ-ong/ bờ- mặt, phát âm: bóng. ong-bong- sắc - bóng/dòng sông. *Vừa tách bàn tay trái ra, ngả về bên trái, vừa phát âm: b. *Vừa tách bàn tay phải ra, ngả về bên phải, vừa phát âm:ong. *Vừa chập hai bàn tay lại, vừa phát âm: bóng. 2.2.Dạy vần oc - GV dạy tương tự vần ong. - *Củngcố: -HS nói lại 2 vần mới học:ong,oc, -2 HS nêu. 2 tiếng mới: bóng, sóc. 3.Luyệntập 3.1.Mở rộng vốn từ (BT2: HS thi đua nhìn tranh nói tên từng Tiếng nào có vần ong? Tiếng nào sự vật:cóc, chong chóng, ong, có vần oc?) đọc, hạt ngọc, võng. - GV: BT2 yêu cầu các em tìm những tiếng có vần ong,vần -HS đọc(cá nhân,cả lớp) oc. GV chỉ từng hình, 12 GV: Trường
  13. Lớp Năm học - GV chỉ hình lần 2 (TT đảo lộn), cả lớp nói lại tên từng sự vật. - GV hướng dẫn HS làm bài trên VBT: -GV mời 2 HS báo cáo: Các tiếng -Từng cặp HS chỉ hình, nói tiếng, cóvầnong(chongchóng,ong,võng). nối ongvới hình chứa tiếng có vần tiếng có vần oc(cóc,đọc, ngọc). ong. nối oc với hình chứa tiếng có -GV chỉ vào tranh 5 (giảng vần oc. vần oc có thể đứng độc lập một mình để tạo thành tiếng).Tương tự vần ong cũng HS đọc: oc. có thể đứng một mình để tạo tiếng (ví dụ:tiếng ong). 20 - Yc nói thêm 3 - 4 tiếng ngoài bài có -HS có thể nói thêm 3 - 4 tiếng ngoài vần ông,ôc. bàicóvầnong. HS có thể nói thêm 3 - 4 tiếng ngoài bài có vần oc. 3.2.Tập viết(bảng con-BT4) 3.2.1)Vần ong, bóng: *GV gắn mẫu chữ ong, bóng. - Yêu cầu học sinh nêu độ cao, độ - HS nêu. - -HS quan sát. rộng của từng con chữ. -GV vừa viết mẫu ,vừa nêu lại quy trình viết:(lưu ý cách đặt bút,nét nối giữa các con chữ. -HS viết bảng con:ong- bóng. -HS viết ong- bóng. -HS nêu độ cao các con chữ 3.2.2)Vần oc, sóc: -HS viết bảng con:oc- sóc. -Tương tự GV hướng dẫn HS viết chữ occ- sóc . -GV nhận xét tuyên dương những bạn viết đúng,viết đẹp. TIẾT 2 13 GV: Trường
  14. Lớp Năm học Hoạt động dạy TG Hoạt động học * Cho ban văn nghệ điều khiển thư 2 giãn 3.3. Tập đọc (BT3) 40 Tranh vẽ sóc, nhím và thỏ a) GV giới thiệu : đang học ở lớp cô sơn ca. Yêu cầu học sinh quan sát tranh.GV chỉ hình minh họa bài tập đọc Đi học HS lắng nghe. và hỏi : Tranh vẽ gì ? - GV giới thiệu bài. HS gạch chân: ngọc, học. b) GV đọc mẫu . c) Luyện đọc từ ngữ: HS luyện đọc . Cho học sinh tìm và gạch chân các từ mới chứa vần ong,oc. HS đọc cá nhân,cả lớp: liệng, GV cho HS luyện đọc các từ mới (cá vòng tròn, lóc cóc, trong lòng, nhân,nhóm,lớp) . chăm chỉ, GV cho HS luyện đọc thêm một số từ khó . HS nối tiếp đọc từng câu d)Luyện đọc câu cá nhân và từng cặp. - Đọc vỡ: + GVchỉ từng dòng thơ cho HS đọc vỡ. HS đọc đoạn trong nhóm.Đại -GV phát hiện và sửa lỗi phát âm cho diện nhóm đọc.2-3 HS thi đọc HS. toàn bài .HS nhận xét,bình e)Thi đọc đoạn,bài: chọn. - Từng cặp HS (nhìn SGK) cùng luyện -1 HS đọc cả bài .Cả lớp đọc đọc trước khi thi. GV hướng dẫn HS đồng thanh cảbài. chỉ chữ trong SGK cùngđọc. -Nhận xét, khen hs. g) Tìm hiểu bài đọc.GV nêu yêu - HS trả lời- HS nhận xét. cầu;mời HS đọc từng vế câu. - 1 HS đọc các câu đó. Gợi ý các câu hỏi: +Sóc, nhím và thỏ học lớp cô -a) Sóc, nhím và thỏ học lớp nào? sơn ca. b) Ai đưa cả ba bạn đi học? +Bác ngựa đưa cả ba bạn đi c) Ba bạn hứa học tập như thế nào? học. +Ba bạn hứa học tập thật 14 GV: Trường
  15. Lớp Năm học -YC HS đọc lại các câu đó. chăm chỉ. -HS đọc cá nhân,đồng thanh. 1-2 HS đọc. * Cả lớp nhìn SGK, đọc lại những gì -Cả lớp đọc đồng thanh bài. vừa học ở 2 trang sách (bài 84): Từ đầu bài đến hết bài Tập đọc;7 vần mới học trong tuần dưới chân trang 150. 3. Củng cố, dặn dò: - GV nhận xét 3 giờ học. Dặn HS về nhà đọc cho người thân nghe bài Đi học; xem lại các từ mới và tập viết trước ở nhà các vần -Hs lắng nghe,thực hiện. (ong,oc). KhuyếnkhíchHStậpviếtchữtrênbảngco n.NhắcHSngàymainhớmangvởLuyện viết để tập viết chữ vàovở. Bài 84 TIẾT 2 Hoạt động dạy TG Hoạt động học 15 GV: Trường
  16. Lớp Năm học * Cho ban văn nghệ điều khiển thư 2 giãn 3.3. Tập đọc (BT3) 40 a) GV giới thiệu : Yêu cầu học sinh quan sát tranh.GV Hs quan sát ,nêu:Tranh vẽ chỉ hình minh họa bài thơ Đi học và Sóc,Nhím,Thỏ ngọc đang học. hỏi : Tranh vẽ gì ? - GV: Bài thơ Đi học gồm 3 khổ thơ.Mỗi khổ gồm 4 dòng thơ. b) GV đọc mẫu : nhấn giọng ,gây -HS lắng nghe. ấn tượng với các từ lóc cóc, bon bon, rộn rã . c) Luyện đọc từ ngữ: Cho học sinh tìm và gạch chân các -HS gạch chân: đi học, thỏ ngọc, từ mới chứa vần ong,oc. lóc cóc,chim chóc,liệng vòng tròn,chờ mong,hứa trong lòng. -GV cho HS luyện đọc các từ mới HS luyện đọc. (cá nhân,nhóm,lớp) . GV giải nghĩa: vó ngựa(bàn chân của ngựa) d)Luyện đọc câu - Đọc vỡ: + GV:Bài thơ có 12 dòng thơ.GVchỉ 2 dòng thơ cho HS đọc - HS nối tiếp đọc 2 dòng thơ cá vỡ(2-3 lượt đọc ).GV phát hiện và nhân và từng cặp. sửa lỗi phát âm cho HS. e)Thi đọc nối tiếp 3 khổ thơ;thi đọc cả bài thơ (theo cặp, tổ).Từng HS thi đọc nối tiếp trong nhóm.Đại cặp HS (nhìn SGK) cùng luyện đọc diện nhóm đọc.2-3 HS thi đọc toàn trước khi thi. GV hướng dẫn HS chỉ bài .HS nhận xét,bình chọn. chữ trong SGK cùng đọc. -1 HS đọc cả bài .Cả lớp đọc đồng -Nhận xét, khen hs. thanh cả bài. g) Tìm hiểu bài đọc.GV nêu yêu cầu;mời 1 HS đọc 3 câu văn chưa hoàn chỉnh. - 1 HS đọc. Gợi ý các câu hỏi: 16 GV: Trường
  17. Lớp Năm học -a)Sóc ,nhím và thỏ ngọc học lớp nào? a)Sóc,nhím và thỏ ngọc học lớp cô sơn ca. b)Ai đưa cả ba bạn đi học? b)Bác ngựa đưa cả ba bạn đi học. c)Ba bạn hứa học tập thế nào ? c) Ba bạn hứa học tập thật chăm chỉ. -YCHS đọc lại từng câu văn,cả 3 câu 1-2 HS đọc. văn vừa nói. * Cả lớp nhìn SGK, đọc lại những -Cả lớp đọc đồng thanh bài. gì vừa học ở 2 trang sách (bài 84): Từ đầu bài đến hết bài Tập đọc. - Dặn dò hs về nhà đọc lại bài, sd lệnh cất sách 3. Củng cố, dặn dò: - GV nhận xét 3 giờ học. Dặn HS về nhà đọc cho -HS thực hiện. người thân nghe bài thơ; xem trước bài 85 (ông,ôc ). -Khuyến khích HS tập viết chữ trên -Hs lắng nghe. bảng con. Nhắc HS ngày mai nhớ mang vở Luyện viết để tập viết chữ vào vở. BÀI 85 ông , ôc I. MỤC ĐÍCH, YÊU CẦU: * Phát triển năng lực ngôn ngữ - Nhận biết các vần ông,ôc; đánh vần, đọc đúng tiếng có vần ông,ôc . - Nhìn chữ, tìm và đọc đúng các tiếng có vần ông,vần ôc. 17 GV: Trường
  18. Lớp Năm học - Đọc đúng và hiểu bài Tập đọc Quạ và công. - Biết viết trên bảng con các vần : ông,ôc,các tiếng dòng (sông),gốc(đa). * Phát triển các năng lực chung và phẩm chất - Biết hợp tác với bạn qua hình thức làm việc nhóm đôi,nhóm 4, . - Kiên nhẫn, biết quan sát và viết đúng nét chữ, trình bày đẹp bài tập viết. - Biết tự hào về cảnh đẹp quê hương đất nước Việt Nam. II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: - Máy tính, máy chiếu để chiếu hình ảnh của bài học lên màn hình. - Tranh, ảnh, mẫu vật. -4 thẻ từ viết các cụm từ của BT đọc hiểu. III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC TIẾT 1 Hoạt động dạy TG Hoạt động học C. KIỂM TRA BÀI CŨ 5’ - 2HS đọc bài Tập đọc Đi học (bài - Hs đọc . 84) - Nhận xét, tuyên dương D.DẠY BÀI MỚI 1. Giới thiệu bài: 5’ - Hôm nay, các em sẽ học 2 vần mới HS lắng nghe. là vần ông,vần ôc. - GV chỉ chữ ông trên bảng lớp, nói: ông (ông). - GV chỉ chữ ôc trên bảng lớp, nói: ôc -HS (cá nhân, tổ, lớp) nhắc lại: (ốc). ông,ôc. 2.Chia sẻ và khám phá (BT1: Làm 10 quen) 2.1.Dạy vần ông - GV chỉ hình dòng sông trên màn hình / bảng lớp, hỏi: Tranh vẽ gì? -Dòng sông. - GV viết bảng: dòng sông. - Yc hs tìm vần mới : + GV: Trong từ dòng sông,tiếng nào là tiếng mới? -Tiếng sông(HS lên gạch chân) -YCHS đánh vần +phân tích tiếng -2-3 HS đọc: ô-ngờ-ông/Phân tích 18 GV: Trường
  19. Lớp Năm học mới. vần ông/Đánh vần ,đọc trơn: ô- -Đánh vần tiếng sông. ngờ-ông/ông. (cá nhân, tổ, lớp) + GV đưa mô hình tiếng sông, -HS nói :dòng sông/sông./Phân tích + GV và HS cả lớp vừa nói vừa thể tiếng sông./Đánh vần và đọc: sờ- hiện bằng động tác tay: ông-sông/sông. *Chập hai bàn tay vào nhau để trước Đánh vần, đọc trơn: ô-ngờ-ông/sờ- mặt, phát âm: sông. ông-sông/dòng sông. *Vừa tách bàn tay trái ra, ngả về bên trái, vừa phát âm: s. *Vừa tách bàn tay phải ra, ngả về bên phải, vừa phát âm: ông. *Vừa chập hai bàn tay lại, vừa phát âm: sông. 2.2.Dạy vần ôc - GV chỉ hình gốc đa trên màn hình / bảng lớp, hỏi: Tranh vẽ gì? -Gốc đa. - GV viết bảng: gốc đa. - Yc hs tìm vần mới : + GV: Trong từ gốc đa,tiếng nào Tiếng gốc.(HS gạch chân tiếng mới) là tiếng mới? -YCHS đánh vần +phân tích vần -2-3 HS đọc: ô-cờ-ôc/Phân tích mới,tiếng mới. vần ôc/Đánh vần ,đọc trơn: ô-cờ- -Đánh vần tiếng gốc. ôc/ôc. (cá nhân, tổ, lớp) + GV đưa mô hình tiếng gốc, -HS nói : gốc đa/gốc./Phân tích tiếng + GV và HS cả lớp vừa nói vừa thể gốc./Đánh vần và đọc: gờ-ôc-gốc- hiện bằng động tác tay: sắc-gốc/gốc. *Chập hai bàn tay vào nhau để trước Đánh vần, đọc trơn: ô-cờ-ôc/gờ-ôc- mặt, phát âm: gốc. gôc-sắc-gốc/gốc đa. *Vừa tách bàn tay trái ra, ngả về bên trái, vừa phát âm: g. *Vừa tách bàn tay phải ra, ngả về bên phải, vừa phát âm: ôc. *Vừa chập hai bàn tay lại, vừa phát âm: gốc. * Củng cố: -HS nói lại 2 vần mới học:ông,ôc,2 -2 HS nêu. 19 GV: Trường
  20. Lớp Năm học tiếng mới:sông,gốc. 3.Luyện tập 20 3.1.Mở rộng vốn từ (BT2: HS thi đua nhìn tranh nói tên từng Tiếng nào có vần ông? Tiếng nào sự vật: thông,cốc,đồng lúa,thợ có vần ôc?) mộc,ốc,ngỗng. - GV: BT2 yêu cầu các em tìm những tiếng có vần ông,vần -HS đọc(cá nhân,cả lớp) ôc. GV chỉ từng hình, - GV chỉ hình lần 2 (TT đảo lộn), cả lớp nói lại tên từng sự vật. - GV hướng dẫn HS làm bài trên VBT: -GV mời 2 HS báo cáo: Các tiếng -Từng cặp HS chỉ hình, nói tiếng, có vần ông (thông,đồng,ngỗng). nối ông với hình chứa tiếng có tiếng có vần ôc (cốc,mộc,ốc). vần ông. nối ôc với hình chứa -GV chỉ vào tranh 5 (giảng tiếng có vần ôc. vần ôc có thể đứng độc lập một mình để tạo thành tiếng).Tương tự vần ông cũng HS đọc: ốc. có thể đứng một mình để tạo tiếng (ví dụ:tiếng ống).GV cung cấp thêm thông tin cho HS về cây thông và thợ mộc . - Yc nói thêm 3 - 4 tiếng ngoài bài có -HS có thể nói thêm 3 - 4 tiếng ngoài vần ông,ôc. bài có vần ông (VD: ống,cống,vồng, ). HS có thể nói thêm 3 - 4 tiếng ngoài bài có vần ôc (VD: mốc,vốc,lộc, ). 3.2.Tập viết(bảng con-BT4) 5 3.2.1)Vần ông, từ dòng sông: *GV gắn mẫu chữ ông,dòng sông hỏi: -Con chữ ô-n cao mấy li? Con chữ ô-n cao 2 li.Trên con chữ ô có dấu mũ. -Con chữ g cao mấy li? Con chữ g cao 5 li. 20 GV: Trường
  21. Lớp Năm học -Chữ dòng sông gồm mấy chữ ? -Gồm 2 chữ : chữ dòng dứng trước,chữ sông đứng sau. -Các con chữ nào cao 2li? -Con chữ ô,n,o. -Các con chữ còn lại cao mấy li? -Con chữ g cao 5 li,d cao 4 li,s cao -GV vừa viết mẫu ,vừa nêu lại quy hơn 2 li. -HS quan sát. trình viết:(lưu ý cách đặt bút,nét nối giữa các con chữ,khoảng cách giữa các tiếng.) -HS viết ông-dòng sông. -HS viết bảng con:ông-dòng sông. 3.2.2)Vần ôc,từ gốc đa: -HS nêu độ cao các con chữ(g cao 5 -Tương tự GV hướng dẫn HS viết chữ li,đ cao 4 li, các con chữ còn lại cao ôc-gốc đa . 2 li). -GV nhận xét tuyên dương những bạn -HS viết bảng con:ôc-gốc đa. viết đúng,viết đẹp. TIẾT 2 Hoạt động dạy TG Hoạt động học * Cho ban văn nghệ điều khiển thư 2 giãn 3.3. Tập đọc (BT3) 40 a) GV giới thiệu : Yêu cầu học sinh quan sát tranh.GV chỉ hình minh họa bài tập đọc Quạ Tranh vẽ quạ và công đang trang và công và hỏi : Tranh vẽ gì ? điểm cho nhau. - GV: Bài tập đọc gồm 11 câu.Qua bài này tập đọc chúng ta sẽ biết được vì sao lông quạ có màu đen ,còn công có bộ lông rực rỡ sắc màu. b) GV đọc mẫu : nhấn giọng ,gây HS lắng nghe. ấn tượng như các từ chỉ màu sắc của bộ lông hai con vật ,hay các từ dùng để khen ngợi . 21 GV: Trường
  22. Lớp Năm học c) Luyện đọc từ ngữ: Cho học sinh tìm và gạch chân các HS gạch chân:công. từ mới chứa vần ông,ôc. GV cho HS luyện đọc các từ mới HS luyện đọc . (cá nhân,nhóm,lớp) . GV cho HS luyện đọc thêm một số HS đọc cá nhân,cả lớp:trắng từ khó . muốt,làm đẹp,trang điểm,gật gù,eng éc,sốt ruột,dốc hết, d)Luyện đọc câu - Đọc vỡ: + GV:Bài thơ có 11 câu.GVchỉ từng HS nối tiếp đọc từng câu cá câu cho HS đọc vỡ(Chỉ liền 2 nhân và từng cặp. câu:Đẹp quá!Giờ đến lượt tớ.) -GV phát hiện và sửa lỗi phát âm cho HS. HS đọc đoạn trong nhóm.Đại diện e)Thi đọc đoạn,bài:Bài chia làm 3 nhóm đọc.2-3 HS thi đọc toàn bài đoạn(2/4/5 câu) .Từng cặp HS (nhìn .HS nhận xét,bình chọn. SGK) cùng luyện đọc trước khi thi. -1 HS đọc cả bài .Cả lớp đọc đồng GV hướng dẫn HS chỉ chữ trong thanh cả bài. SGK cùng đọc. -Nhận xét, khen hs. g) Tìm hiểu bài đọc.GV nêu yêu cầu;mời HS đọc từng vế câu. -1 HS đọc. Gợi ý các câu hỏi: -a) Bộ lông của công đẹp là nhờ ai a).Bộ lông của công đẹp là nhờ trang điểm cho? quạ trang điểm cho. b) Bộ lông của quạ đen là vì sao? b)Bộ lông của quạ đen là do quạ dốc hết lọ bột đen lên thân. -YC HS ghép và đọc lại 2 câu đó. -HS đọc cá nhân,đồng thanh. 1-2 HS đọc. * Cả lớp nhìn SGK, đọc lại những -Cả lớp đọc đồng thanh bài. gì vừa học ở 2 trang sách (bài 85): Từ đầu bài đến hết bài Tập đọc;9 vần mới học trong tuần dưới chân trang 152. 22 GV: Trường
  23. Lớp Năm học 3. Củng cố, dặn dò: - GV nhận xét 3 giờ học. Dặn HS về nhà đọc cho người thân nghe bài Quạ và công; xem lại các từ mới và tập viết trước ở nhà các vần (ong,oc,ông,ôc ). -Hs lắng nghe,thực hiện. -Khuyến khích HS tập viết chữ trên bảng con. Nhắc HS ngày mai nhớ mang vở Luyện viết để tập viết chữ vào vở. TẬP VIẾT I. MỤC ĐÍCH, YÊU CẦU: *Phát triển năng lực viết: -HS viết đúng ong,oc,ông,ôc,bóng,sóc,dòng sông,gốc đa-chữ thường cỡ vừa,đúng kiểu,đều nét. *Phát triển các năng lực chung và phẩm chất: -Kiên nhẫn, biết quan sát và viết đúng nét chữ, trình bày đẹp bài tập viết. -Có ý thức giữ gìn vở sạch ,không quăn mép, II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: -Chữ mẫu ,vở viết,bảng con,phấn màu, III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC Hoạt động dạy TG Hoạt động học 1.Kiểm tra bài cũ 5 GV đọc cho HS viết : xà beng, HS viết bảng con ,mỗi lần viết 2 chữ chiêng,yểng,xiếc. .2HS viết bảng lớp. GV nhận xét tuyên dương bài viết đẹp. 2.Bài mới 2.1.Giới thiệu bài GV nêu MĐYC của bài học. 23 GV: Trường
  24. Lớp Năm học GV ghi đầu bài lên bảng. HS lắng nghe,nhắc lại đầu bài. 2.2.Luyện tập a)GV chiếu side ghi sẵn các vần ,tiếng ,từ cần viết lên. HS quan sát. YC HS đọc lại các vần,tiếng,từ HS đọc cá nhân,nhóm,đồng đó. thanh:ong,bóng,oc,sóc,ông,dòng sông,ôc,gốc đa. b)Tập viết:ong,bóng,oc,sóc. -Yc HS đọc,nói lại cách viết vần -2-3 HS nêu . ong,oc,độ cao các con chữ. GV vừa viết mẫu vừa hướng dẫn HS lắng nghe . quy trình .Chú ý độ cao các con chữ;cách nối nét,để khoảng cách,đặt dấu sắc trên o(bóng,sóc). HS viết trong vở Luyện viết,tập 1. HS viết vào vở. HS nhắc lại tư thế ngồi viết,cách cầm bút, GV quan sát ,uốn nắn ,sửa sai cho HS. -HS thực hành viết vào vở. c)Tập viết:ong,dòng sông,ôc,gốc đa. GV hướng dẫn tương tự như phần b.Chú ý GV vừa viết mẫu vừa hướng dẫn quy trình viết.Chú ý độ cao con chữ g,d,s,cách nối nét ,để khoảng cách ,đặt dấu huyền trên chữ dòng,dấu sắc trên ô(gốc) HS viết vào vở tập viết. GV chấm một số bài nhận xét -HS lắng nghe. ,tuyên dương bạn viết đúng ,viết đẹp. 3.Củng cố,dặn dò : ? Hôm nay chúng ta tập viết mấy HS nêu. vần,mấy tiếng,mấy từ ? HS hoàn thành bài. Về nhà các con hoàn thành phần 24 GV: Trường
  25. Lớp Năm học Luyện tập thêm . KỂ CHUYỆN CÔ BÉ VÀ CON GẤU I. MỤC ĐÍCH, YÊU CẦU: * Phát triển năng lực ngôn ngữ - Nghe hiểu và nhớ câu chuyện. - Nhìn tranh,nghe GV hỏi,trả lời được từng câu hỏi theo tranh. - Nhìn tranh,có thể tự kể từng đoạn của câu chuyện. - Hiểu ý nghĩa câu chuyện: Cô bé nhân hậu chữa chân cho gấu.Gấu đền ơn cô. * Phát triển các năng lực chung và phẩm chất - Biết hợp tác với bạn qua hình thức làm việc nhóm đôi,nhóm 4, .kể lại câu chuyện theo tranh. - Bước đầu biết kể với giọng diễn cảm. - HS biết cần phải yêu quý ,sống thân thiện và bảo vệ loài vật . II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: - Máy tính, máy chiếu để chiếu hình ảnh của bài học lên màn hình. 25 GV: Trường
  26. Lớp Năm học - Tranh minh họa tryện kể phóng to III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC Hoạt động dạy TG Hoạt động học A. KIỂM TRA BÀI CŨ 5’ GV chiếu 3 tranh đầu minh họa - HS thực hiện. truyện Hàng xóm(bài 80)nêu câu hỏi,mời 1 HS trả lời.2 HS trả lời câu hỏi theo tranh4,5,6. - Nhận xét, tuyên dương B. DẠY BÀI MỚI HS lắng nghe. 1. Chia sẻ và giới thiệu câu 5 chuyện(gợi ý) 1.1.Quan sát và phỏng đoán: -GV chiếu tranh minh họa,yêu cầu HS nêu: Cô bé,con gấu,bố mẹ cô. HS xem tranh,cho biết chuyện có những nhân vật nào? Các con đoán xem điều gì xảy ra giữa Cô bé có gặp gấu.Cô chữa chân đau cô bé và con gấu? cho gấu, 1.2.Giới thiệu câu chuyện : Chuyện Cô bé và con gấu kể về cuộc gặp kì lạ giữa một cô bé rất nhỏ và một con gấu rất to lớn.Cô bé có gặp nguy hiểm gì không? Điều lạ gì đã xảy ra? 2.Khám phá và luyện tập 5 2.1.Nghe kể chuyện GV kể 3 lần với giọng diễn cảm. -HS lắng nghe. -Đoạn 1:giọng chậm rãi.Đoạn 2:giọng kể bất ngờ.Đoạn 3:giọng từ tốn.Đoạn 4:kể gây ấn tượng với những từ ngữ tả hành động của cô bé khi dùng kìm lấy dằm ở chân gấu.Đoạn 5: nhấn giọng từ ngạc nhiên khi kể về thái độ của bố mẹ cô bé.Đoạn 6:giọng kể gấp 26 GV: Trường
  27. Lớp Năm học gáp rồi đến ngạc nhiên khi kể về món quà của gấu. 2.2.Trả lời câu hỏi theo tranh:GV 20 -HS thảo luận 4 nhóm,tìm câu trả lời chia lớp thành 4 nhóm,yc HS thảo luận tìm câu trả lời. Bố mẹ đi vắng ,cô bé tha thẩn chơi a)Trả lời câu hỏi dưới mỗi tranh ngoài sân. GV chỉ tranh 1,hỏi: Bố mẹ đi vắng cô Một con gấu to lớn bất ngờ xuất bé ở nhà một mình làm gì? hiện.Cô bé sợ chết khiếp. - GV chỉ tranh 2,hỏi: Điều gì bất ngờ xảy ra? Thái độ của cô bé lúc đó ra -Cô bé đỡ sợ khi thấy gấu hiền sao? lành chìa một bàn chân ra GV chỉ tranh 3: Vì sao sau đó cô bé trước,giậm giậm xuống đất. Bàn đỡ sợ? chân đó chảy máu ,một cái dằm to cắm giữa bàn chân. -Cô chạy vào nhà,lấy kim, lấy kìm, dùng kìm kẹp cái dằm, kéo mạnh ra. -GV chỉ tranh 4: Cô bé đã làm gì để - Nghe cô kể lại mọi chuyện,bố mẹ giúp gấu? cô rất ngạc nhiên. GV chỉ tranh 5: Khi bố mẹ trở về nghe cô bé kể lại mọi chuyện,thái độ của họ ra sao? GV chỉ tranh 6 : Gấu đã làm gì để -Gấu quay trở lại,ôm một khúc gỗ tỏ lòng biết ơn cô bé ? chứa đầy mật ong tặng cô bé ,để tỏ lòng biết ơn. -GV YC các nhóm đại diện trả lời. Đại diện các nhóm trả lời .Nhóm Nhóm khác nhận xét ,bổ sung.GV khác nhận xét bổ sung. nhận xét tuyên dương. -b) Trả lời câu hỏi ở hai tranh -HS trả lời cá nhân. liền nhau. -c)Trả lời tất cả các câu hỏi -HS khá giỏi trả lời. dưới 6 tranh. 2.3.Kể chuyện theo tranh(GV không nêu câu hỏi) a)Mỗi HS nhìn 2 tranh tự kể. 1HS kể-HS khác nhận xét. b)HS kể chuyện theo tranh bất kì. HS xung phong chọn tranh kể. c)Một HS chỉ 6 tranh tự kể toàn bộ 1HS khá giỏi thực hiện. 27 GV: Trường
  28. Lớp Năm học câu chuyện.(Sau mỗi bước,cả lớp và GV bình chọn bạn trả lời đúng và kể to,rõ ràng,kể hay.) 2.4.Tìm hiểu về ý nghĩa câu chuyện 5 GV: Em có nhận xét gì về cô bé ? HS :Cô bé nhân hậu,tốt bụng,sẵn sang giúp gấu. -Em có nhận xét gì về gấu? -Gấu thông minh,gấu là một con -Tương tự GV hướng dẫn HS viết chữ vật nhưng có lòng biết ơn con ôc-gốc đa . người . -GV giảng: Cô bé nhân hậu chữa -HS lắng nghe. chân cho gấu.Gấu tỏ lòng biết ơn cô.Câu chuyện nói về tình cảm tốt đẹp giữa con người với con vật 3.Củng cố 5 Hôm nay cô và chúng mình vừa được HS nêu. nghe và tập kể lại câu chuyện gì ? -Em cần làm gì để bảo vệ loài gấu? HS nêu suy nghĩ. -Về nhà tập kể lại câu chuyện cho -HS lắng nghe ,thực hiện. người than nghe . Chuẩn bị giờ kể chuyện tiếp: Ông lão và sếu nhỏ. Bài 87 ÔN TẬP II. MỤC ĐÍCH, YÊU CẦU: *Phát triển năng lực ngôn ngữ: -HS đọc đúng và hiểu bài tập đọc Con yểng. -Nghe viết một câu văn đúng chính tả(không mắc quá 1 lỗi). Biết chọn dấu câu(dấu chấm,dấu chấm hỏi) hợp với chỗ trống. *Phát triển các năng lực chung và phẩm chất: 28 GV: Trường
  29. Lớp Năm học -HS tự tin trình bày ,nói trước lớp.Mạnh dạn đưa ra ý kiến trong nhóm. -HS có khả năng lựa chọn dấu chấm hoặc dấu chấm hỏi trong một số trường hợp đơn giản . -HS biết yêu quý các loài động vật hơn . II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: -Màn hình chiếu có 2 câu văn thiếu dấu kết thúc câu. III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC Hoạt động dạy TG Hoạt động học 1.Kiểm tra bài cũ 5 Gọi HS đọc bài Quạ và công(tiết 3HS đọc . 2,bài 85). GV nhận xét tuyên dương . 2.Bài mới 2.1.Giới thiệu bài GV nêu MĐYC của bài học. GV ghi đầu bài lên bảng. HS lắng nghe,nhắc lại đầu bài. 2.2.Luyện tập 2.1.Bài tập 1(tập đọc) a )GV chiếu side chỉ hình,hỏi: HS quan sát. TRanh vẽ gì? HS nêu: Tranh vẽ một bạn nhỏ đang GV giới thiệu bài đọc kể về con cho chim ăn . Yểng biết nói của bạn Long. b) GV đọc mẫu(giọng vui vẻ ,thích HS lắng nghe. thú,nhấn giọng ở các từ ngữ thể hiện cảm xúc của Long ). c)Luyện đọc từ ngữ: GV yêu cầu HS đọc thầm gạch chân -HS gạch chân: Yểng,Long,dẹp những từ chứa vần mới trong bài lắm,đen biếc,sọc vàng,khiến,đến 84,85 và những từ khó phát âm. bên lồng,cất tiếng, . GV choHS luyện đọc các từ ngữ vừa tìm được. -HS luyện đọc cá nhân ,nhóm ,cả lớp. d)Luyện đọc câu: GV: Bài có 9 câu/GV chỉ từng câu cho HS đọc vỡ.Lưu ý HS đọc liền 2 29 GV: Trường
  30. Lớp Năm học câu: Long muốn yểng hót: “Long à!” YC HS đọc nối tiếp từng câu. -HS đọc nối tiếp cá nhân,từng cặp. GV nhận xét sửa lỗi phát âm. e) GVchia đoạn và cho HS thi -HS thi đọc nối tiếp 2 đoạn( 3 câu/6 đọc. câu); thi đọc cả bài. Liên hệ: Nhà em nuôi con vật gì? HS phát biểu ý kiến . Em làm gì để chăm sóc chúng? g) Điền dấu chấm,dấu chấm hỏi kết thúc câu: GV nêu YC,cho HS thảo luận nhóm HS nêu. 4 hoàn thành bài. HS thảo luận nhóm . Hướng dẫn HS hoàn thành vào vở Đại diện nhóm báo cáo kết quả ,nhóm bài tập. khác nhận xét. Cả lớp đọc lại 2 câu văn làm hoàn a)Ông tặng Long một con yểng rất chỉnh. đẹp.-Cuối câu đặt dấu chấm. GV nhấn mạnh một số trường hợp b) Long muốn con yểng làm gì?- Cuối dùng dấu chấm ,một số trường hợp câu có dấu chấm hỏi. dùng dấu chấm hỏi. 2.2.Bài tập 2 (Nghe viết) GV viết lên bảng câu văn cần nghe 1-2 HS đọc câu văn. Cả lớp đọc lại . viết. GV lưu ý nhắc HS chú ý những từ HS viết bảng con: lông yểng, biếc, các em dễ viết sai( cho HS tập viết bảng con từ đó ). GV yêu cầu HS gấp sách ,đọc cho HS viết vào vở bài tập .Viết xong HS HS viết, đọc 4 tiếng một, mỗi cụm tô chữ đầu câu đã viết hoa. từ không quá 3 lần.Lưu ý HS tư thế viết, cách cầm bút. GV đọc lại cho HS soát lỗi. Nghe GV đọc để sửa lỗi . Cho HS đổi vở kiểm tra lỗi cho HS đổi vở KT chéo. nhau.GV chữa ,nhận xét tuyên dương bạn viết đúng ,viết đẹp. 3. Củng cố, dặn dò -Hôm nay các con được luyện đọc Con yểng. bài nào ? 30 GV: Trường
  31. Lớp Năm học -Dặn HS về ôn lại cách dùng dấu chấm ,dấu chấm hỏi ở cuối câu. HS thực hiện Chuẩn bị bài tiếp theo: ung ,uc 31 GV: Trường