Giáo án Toán 1 - Tuần 4: Lớn hơn, dấu >. Bé hơn, dấu <. Bằng nhau, dấu = (3 tiết)

doc 5 trang Hải Hòa 07/03/2024 270
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Toán 1 - Tuần 4: Lớn hơn, dấu >. Bé hơn, dấu <. Bằng nhau, dấu = (3 tiết)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docgiao_an_toan_1_tuan_4_lon_hon_dau_be_hon_dau_bang_nhau_dau_3.doc

Nội dung text: Giáo án Toán 1 - Tuần 4: Lớn hơn, dấu >. Bé hơn, dấu <. Bằng nhau, dấu = (3 tiết)

  1. TUẦN 4 LỚN HƠN, DẤU >. BÉ HƠN, DẤU , ,<, = để so sánh các số trong phạm vi 10. *Phát triển các năng lực chung và phẩm chất: - Rèn luyện kĩ năng quan sát, so sánh, phát triển các năng lực toán học. - Có khả năng cộng tác, chia sẻ với bạn. II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: - Vở BT phát triển năng lực Toán tập 1 III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: TIẾT 1 Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh A. Tái hiện củng cố: 1. KTBC. 2. Bài mới. a. Giới thiệu bài. b. Hướng dẫn HS làm bài tập. * Bài 1. - GV nêu yêu cầu: Viết (theo mẫu ) - Hướng dẫn mẫu cho HS - HS lắng nghe * Hình vẽ 1: + Bên trái có mấy quả táo? - HS quan sát, trả lời + Bên phải có mấy quả dâu tây ? - HS nhận quan sát, trả lời + Vậy số quả táo như thế nào với số quả dâu - HS trả lời tây? + Vậy ta viết được 1 < 3 * Hình vẽ 2 và 3 tương tự - HS làm vào vở - HS nêu kết quả hình vẽ 2 và 3 - Nhận xét bài làm của bạn - Gv chốt kết quả đúng * Bài 2. Viết ( theo mẫu ) * GV hướng dẫn mẫu Hình vẽ 1: + Bên trái có mấy con gà ? - HS quan sát tranh và nêu: có 5 con gà
  2. + Vậy ta viết số mấy vào ô trống dưới tranh? - HS nêu: viết số 5 + Bên phải có mấy con vịt? - HS quan sát tranh và nêu: có 2 con vịt. + Vậy ta viết số mấy vào ô trống dưới tranh? - HS nêu: viết số 5 + Số gà như thế nào với số vịt? - HS trả lời - GV chốt: Số gà nhiều hơn số vịt. Vậy ta viết được 5 > 2. * Hình 2 và hình 3 tương tự - HS làm vào vở - HS cùng bàn đổi vở kiểm tra kết quả cho nhau - HS nêu nhận xét về bài của bạn sau - Gv chốt kết quả đúng khi kiểm tra * Bài 3. - Nêu yêu cầu : Viết ( theo mẫu) * GV hướng dẫn mẫu Hình vẽ 1: + Bên trái có mấy cái chảo ? - HS quan sát tranh và nêu: có 4 cái chảo + Vậy ta viết số mấy vào ô trống dưới tranh - HS nêu: viết số 4 tương ứng? + Bên phải có mấy cái nồi ? - HS quan sát tranh và nêu: có 4 cái nồi + Vậy ta viết số mấy vào ô trống dưới tranh - HS nêu: viết số 5 tương ứng ? + Số chảo như thế nào với số nồi ? - HS trả lời - GV chốt: Số chảo bằng số nồi. Vậy ta viết ta viết dấu bằng ở giữa hai số. * Hình 2 và 3 tương tự - HS làm vào vở và nêu kết quả - Nhận xét bài làm của bạn * Bài 4. - HS nêu yêu cầu: điền dấu lớn, dấu bé hoặc dấu bằng. - HS làm bài cá nhân vào vở - Gọi HS nêu kết quả - GV chốt kết quả đúng - Nhận xét bài của bạn 3. Củng cố- dặn dò. - Nhận xét tiết học - Nhắc HS chuẩn bị bài sau.
  3. TIẾT 2 B. Kết nối: 1. KTBC. 2. Bài mới. - HS quan sát tranh a. Giới thiệu bài. - HS làm bài - HS đổi vở nhận xét bạn b. Hướng dẫn HS làm bài tập. * Bài 5. Quan sát hình vẽ và thực hiện yêu cầu sau: điền dấu >, ,<, =? - HS nêu lại yêu cầu - HS làm bài vào vở - HS đổi chéo vở kiểm tra kết quả - HS nhận xét bạn. - Gv nhận xét * Bài 8.
  4. - Vẽ thêm hoặc gạch bớt hình cho thích hợp - GV nêu yêu cầu. - GV yêu cầu HS quan sát tranh và hướng dẫn - HS quan sát hình mẫu: + Bên trái có mấy chiếc ghế? - HS nêu: 8 chiếc ghế + Bên phải có mấy chiếc bàn? - HS nếu : 3 cái bàn + Bên dưới hình vẽ được viết là 5 >3. Vậy - HS nêu: gạch bớt trong hình có 8 chiếc ghế thì phải gạch bớt hay vẽ thêm để được 5 như bài cho? + HS suy nghĩ để gạch bớt số cái ghế - Gạch 3 cái ghế. - Hướng dẫn HS quan sát tranh và làm các bài tiếp theo tương tự hình vẽ 1. - HS làm vào vở - HS trình bày kết quả bài làm của mình. - Gv chốt kết quả đúng - Nhận xét bài của bạn - HS quan sát hình * Bài 9. - HS lấy que tính xếp hình theo mẫu a) khoanh vào số bé nhất - GV nêu yêu cầu. Cho HS HS đọc các số - HS làm bài - Lựa chọn số bé nhất trong các số để - HS nêu kết quả khoanh b) Khoanh vào số lớn nhất - GV nêu yêu cầu - Hướng dẫn tương tự phần a 3. Củng cố- dặn dò. - Nhận xét tiết học - Nhắc nhỏ các em về chuẩn bị bài sau. TIẾT 3 C. Vận dụng, phát triển. 1. KTBC. 2. Bài mới. a. Giới thiệu bài. b. Hướng dẫn HS làm bài tập. * Bài 10. Tô màu vào số ô vuông sao cho thích hợp - HS nhắc lại yêu cầu - Hướng dẫn mẫu cho HS - HS làm bài - Cho HS quan sát hình vẽ và quan sát số dưới mỗi cột ô vuông - Cho HS đọc : 2 bé hơn 3 - Vậy cột bên trái tô màu 2 ô, cột bên phải tô màu 3 ô.
  5. - Hình thứ 2, 3 hướng dẫn tương tự - HS làm vào vở - GV quan sát hướng dẫn HS yếu - Đổi chéo vở kiểm tra kết quả - GV nhận xét - Nêu nhận xét * Bài 11. Nối các số theo thứ tự từ 1 đến 10 - GV nêu yêu cầu - HS nhắc lại yêu cầu - Cho HS quan sát hình vẽ - HS quan sát hình, đọc các số và tìm - Giao nhiệm vụ: Hình vẽ chưa được hoàn ra số bé nhất để nối theo đúng thứ tự chỉnh do bị che lấp, nhiệm vụ của các em là nối các số theo thứ tự từ bé đến lớn để hoàn thiện hình vẽ - Nêu nội dung tranh sau khi nối xong. - Sau khi nối xong, nêu nội dung - GV giới thiệu thêm về con vật trong hình tranh vẽ. * Bài 12. Đúng ghi Đ, sai ghi S - GV nêu yêu cầu - HS nhắc lại yêu cầu - Cho hs quan sát hình vẽ - HS quan sát, trả lời + Nêu tên các con vật trong hình + Có mấy con mèo? +Có mấy quả bóng + Số mèo như thế nào với số bóng? +Số bóng như thế nào với số mèo? - Sau khi trả lời xong, cho HS làm bài vào vở - HS làm bài - Nêu kết quả - Gv nhận xét, chốt kết quả đúng - Nhận xét 3. Củng cố- dặn dò. - Nhận xét tiết học - Nhắc nhở các em về chuẩn bị bài sau.