Giáo án Toán Lớp 8 - Tiết 15: Luyện tập - Năm học 2018-2019

doc 7 trang Hương Liên 22/07/2023 1910
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Toán Lớp 8 - Tiết 15: Luyện tập - Năm học 2018-2019", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docgiao_an_toan_lop_8_tiet_15_luyen_tap_nam_hoc_2018_2019.doc

Nội dung text: Giáo án Toán Lớp 8 - Tiết 15: Luyện tập - Năm học 2018-2019

  1. Giỏo ỏn hỡnh học 8 Năm học 2018 – 2019 Ngày soạn: 29/9/2018 Tiết 15: LUYỆN TẬP I. Mục tiờu 1. Kiến thức - Củng cố kiến thức về đối xứng tõm, nhận biết được hỡnh cú tõm đối xứng 2. Kĩ năng - Củng cố cỏch chứng minh hai điểm đối xứng - HS biết vẽ 1 điểm đối xứng với 1 điểm cho trước , đoạn thẳng đối xứng với 1 đoạn thẳng cho trước qua 1 điểm - HS biết chứng minh 2 điểm đối xứng qua 1 điểm 3. Thỏi độ - Nhận biết được một số hỡnh cú tõm đối xứng trong thực tế. 4. Định hướng phỏt triển năng lực : Năng lực tự học, năng lực tư duy, năng lực tớnh toỏn II. Phương phỏp và kỹ thuật dạy học 1. Phương phỏp : Nờu vấn đề, gợi mở, vấn đỏp 2. Kỹ thuật : Hoạt động nhúm, cỏ nhõn. 3. Tớch hợp III. Chuẩn bị của GV và HS 1. Chuẩn bị của GV: 2. Chuẩn bị của HS: - Làm cỏc bài tập đó giao VI. Tiến trỡnh bài dạy 1. Kiểm tra bài cũ 2. Dạy nội dung bài mới: Hoạt động của giỏo viờn và học sinh Nội dung Hoạt động 1 1. Dạng bài tập chứng minh GV Hướng dẫn Hs trỡnh bày giả thiết Bài tập 54 bài toỏn theo trỡnh tự bằng hỡnh vẽ HS Lờn bảng trỡnh bày lời giải, Gv xã Oy =900 C nhận xột. A  xOy GT B đx A qua Ox C đx A qua Oy O KL B đx C qua O CM Giỏo viờn: Lục Đức Bỡnh Trường Trưng Vương
  2. Giỏo ỏn hỡnh học 8 Năm học 2018 – 2019 y C A O x B C1: Ox là đường trung trực AB OA = OB Oy là đường trung trực AC OA = OC Do đú OB = OC (1) ãAOB AOB cõn tại O Oà = Oả = . 1 2 2 ãAOC AOC cõn tại O Oả = Oả = . 3 4 2 ã ã ả ả 0 Cú AOB + AOC = 2(O2 + O3 ) = 2.90 = 1800 B, O, C thẳng hàng (2) Từ (1) và (2) B đx C qua O C2: A đx B qua Ox, O Ox. OA đx OB qua Ox. à ả OA = OB; O1 = O2 A đx C qua Oy , O Oy OA đx OC qua Oy ả ả OA = OC, O3 = O4 Do đú: OB = OC (1). ã ã ả ả 0 AOB + AOC = 2(O2 + O3 ) = 2.90 = 1800 B, O , C thẳng hàng (2) Từ (1) và (2) B đx C qua O GV Cho hs làm bt 55 HS Trỡnh bày Bài 55 A M B D N C Giỏo viờn: Lục Đức Bỡnh Trường Trưng Vương
  3. Giỏo ỏn hỡnh học 8 Năm học 2018 – 2019 hbh ABCD GT AC  BD = {O} MN  AB = {M} MN  DC = {N} (MN qua O) KL M đx N qua O CM: BOM = DON OM = ON (1) Hoạt động 3 AB đx CD qua O GV Y/c hs làm bài tập 56; 57 tại chỗ O là trung điểm MN nờn M đx N qua O HS Trả lời: . . . 2. Dạng bài tỡm tõm đối xứng Bài 56: Hỡnh 83 a và hỡnh 83 c cú tõm đối xứng GV Nhận xột đỏnh giỏ Bài 57: a. Đỳng b. Sai c. Đỳng 3.Củng cố ? Em hiểu thế nào là hai hỡnh đối xứng nhau qua một điểm? Khi nào thỡ O là tõm đối xứng của một hỡnh? HS: Trả lời . . . 4. Hướng dẫn về nhà -Xem lại cỏch Cm bài tập 54 - làm bài tập 92; 93; 95 V.Rỳt kinh nghiệm: Giỏo viờn: Lục Đức Bỡnh Trường Trưng Vương
  4. Giỏo ỏn hỡnh học 8 Năm học 2018 – 2019 Ngày soạn: 29/9/2018 Tiết 16: HèNH CHỮ NHẬT I. Mục tiờu 1. Kiến thức - Hiểu định nghĩa hỡnh chữ nhật, cỏc tớnh chất của hỡnh chữ nhật, cỏc dấu hiệu nhận biết một tứ giỏc là hỡnh chữ nhật. 2. Kĩ năng - Vận dụng được định nghĩa, tớnh chất, dấu hiệu nhận biết của hỡnh chữ nhật để giải cỏc bài toỏn chứng minh và dựng hỡnh đơn giản. 3. Thỏi độ - Biết vận dụng cỏc kiến thức về hỡnh chữ nhật trong tớnh toỏn, chứng minh và trong cỏc bài toỏn thực tế 4. Định hướng phỏt triờnr năng lực : Năng lực tự học, năng lực tư duy, năng lực tớnh toỏn II. Phương phỏp và kỹ thuật dạy học 1. Phương phỏp : Nờu vấn đề, gợi mở, vấn đỏp 2. Kỹ thuật : Hoạt động nhúm, cỏ nhõn. 3. Tớch hợp III. Chuẩn bị của GV và HS 1. Chuẩn bị của GV: 2. Chuẩn bị của HS: VI. Tiến trỡnh bài dạy 1. Kiểm tra bài cũ 2. Dạy nội dung bài mới: Hoạt động của giỏo viờn và học sinh Nội dung Hoạt động 1 1. Định nghĩa GV Vẽ hỡnh 84 và giới thiệu: A B Tứ giỏc ABCD cú: àA = Bà = Cà = Dà = 900 là một hỡnh chữ nhật ? Qua hỡnh vẽ em hóy cho biết HCN là hỡnh như thế nào? D C HS Là tứ giỏc cú 4 gúc vuụng GV Giới thiệu định nghĩa sgk Định nghĩa HS đọc bài GV Cho hs làm bài ?1 ?1: (sgk – 97) HS Làm bài Giải: Vỡ AB  AD và AB  BC AD // Giỏo viờn: Lục Đức Bỡnh Trường Trưng Vương
  5. Giỏo ỏn hỡnh học 8 Năm học 2018 – 2019 BC AD  AB và AD  DC CD // GV qua đú ta thấy HCN là một hbh đặc CD biệt. tứ giỏc ABCD là hbh cú AB // CD và Cà = Dà = 900 ABCD là hỡnh thang cõn. Hoạt động 2 2. Tớnh chất ? Từ cỏc tớnh chất của hbh hóy nờu cỏc - HCN cú tất cả cỏc tớnh chất của tớnh chất của hcn? hbh, hỡnh thang cõn. HS Cỏc cạnh đối bằng nhau Hai đường chộo cắt nhau tại trung điểm của mỗi đường. ? Từ cỏc t/c của hỡnh thang cõn, hóy nờu cỏc tớnh chất của HCN? HS Hai đường chộo bằng nhau GV Giới thiệu tớnh chất trong sgk – 97 HS đọc - Tớnh chất Hoạt động 3 3. Dấu hiệu nhận biết ? Để nhận biết một tứ giỏc là HCN ta chỉ cần cm tứ giỏc cú mấy gúc vuụng? Vỡ sao? HS Chỉ cần cm tứ giỏc cú 3 gúc vuụng vỡ theo đlớ về tổng 4 gúc của tứ giỏc. (1): Tứ giỏc cú 3 gúc vuụng là hỡnh GV Qua đú ta cú dấu hiệu 1 chữ nhật HS đọc ? Nếu tứ giỏc đó là hỡnh thang cõn thỡ hỡnh thang cõn đú cần cú thờm mấy gúc vuụng để trở thành hỡnh chữ nhật? Vỡ sao? HS Cần thờm 1 gúc vuụng theo đn hỡnh (2): Hỡnh thang cõn cú 1 gúc vuụng thang là hỡnh chữ nhật. GV Nờu dấu hiệu 2 ? Nếu tứ giỏc là hbh thỡ hbh đú cần thờm mấy gúc vuụng để trở thành (3): Hbh cú 1 gúc vuụng là hỡnh chữ HCN? Vỡ sao? nhật. HS Cần thờm 1 gúc vuụng theo đn hbh GV Nờu dấu hiệu 3 (4): HBH cú 2 đường chộo bằng ? Để cm một hbh là hcn, cũn cú thể nhau là hỡnh chữ nhật dựng dấu hiệu nhận biết về đường ABCD là hbh Giỏo viờn: Lục Đức Bỡnh Trường Trưng Vương
  6. Giỏo ỏn hỡnh học 8 Năm học 2018 – 2019 chộo. Nờu dấu hiệu nhận biết đú (dấu KL ABCD là HCN hiệu 4)? A HS Nờu dấu hiệu B GV Cựng hs cm dấu hiệu 4 D C CM ABCD là hbh nờn ta cú AB // CD; AD // BC Lại cú AB // CD , AC = BD nờn ABCD là hỡnh thang cõn (hỡnh thang cú 2 đường chộo bằng nhau) ãADC = Bã CD Ta lại cú: ãADC + Bã CD = 1800 (gúc trong cựng phớa AD // BC) nờn : ãADC = Bã CD = 900 ? Cú thể khẳng định rằng tứ giỏc cú 2 Do đú ABCD là hỡnh chữ nhật (dấu đường chộo bằng nhau là hcn khụng? hiệu 2) HS Khụng. Vỡ hỡnh thang cõn cũng cú 2 đường chộo bằng nhau ?2: GV Treo bảng phụ vẽ hcn ABCD và y/c hs kiểm tra theo y/c ?2 HS Dựng compa kiểm tra: AB DC AD BC ABCD là HCN AC BD Hoạt động 4 4. Áp dụng vào tam giỏc GV Cho hs hđn trả lời ?3 ?3: HS Hđn Trả lời: a) ABCD là hbh vỡ cỏc đường chộo cắt nhau tại trung điểm mỗi đường. Mà hbh ABCD cú àA = 900 nờn ABCD là HCN b) Theo a) ABCD là HCn nờn AD = 1 HS BC, lại cú AM = AD AM = ghi GT, KL của định lớ 2 ABC, àA = 900 1 BC. GT AM: trung tuyến của ABC 2 Giỏo viờn: Lục Đức Bỡnh Trường Trưng Vương
  7. Giỏo ỏn hỡnh học 8 Năm học 2018 – 2019 KL AM = 1 BC. c) Trong tam giỏc vuụng trung tuyến 2 ứng với cạnh huyền bằng nửa cạnh huyền GV Định lớ 1 (sgk – 99) HS Y/c hs làm ?4 ?4:(sgk – 99) Làm bài Trả lời: a) ABCD là hbh vỡ cú cỏc đường chộo cắt nhau tại trung điểm mỗi đường. Mà hbh ABCD cú hai đường chộo bằng nhau nờn ABCD là hỡnh chữ nhật. b) theo a) àA = 900 ABC vuụng tại A. c) Nếu một ccú đường trung tuyến GV ứng với một cạnh bằng nửa cạnh ấy HS Cho hs phỏt biểu định lớ 2 thỡ đú là vuụng Phỏt biểu Định lớ 2: (sgk – 99) 3. Củng cố ? Em hóy cho biết cỏc dấu hiệu nhận biết một tứ giỏc là hỡnh chữ nhật? HS: Nờu . . . GV: Nhận xột . . . 4. Hướng dẫn về nhà - Nắm vững đ/n, t/c, dấu hiệu và định lớ. - Làm bài tập từ 59 đến 64 sgk – 99 + 100 và bt 117 sbt V.Rỳt kinh nghiệm: Giỏo viờn: Lục Đức Bỡnh Trường Trưng Vương