Giáo án Toán Lớp 8 - Tiết 19: Ôn tập chương I - Năm học 2018-2019
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Toán Lớp 8 - Tiết 19: Ôn tập chương I - Năm học 2018-2019", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tài liệu đính kèm:
- giao_an_toan_lop_8_tiet_19_on_tap_chuong_i_nam_hoc_2018_2019.docx
Nội dung text: Giáo án Toán Lớp 8 - Tiết 19: Ôn tập chương I - Năm học 2018-2019
- Giáo án đại số 8 Năm học: 2018 - 2019 Ngày soạn : 14/10/2018 Tiết 19 : ÔN TẬP CHƯƠNG I I. Mục tiêu 1. Kiến thức - Hệ thống kiến thức cơ bản của chương I ( Ôn đến hết 7 hằng đẳng thức) 2. Kĩ năng - Rèn luyện kỹ năng các bài tập cơ bản trong chương. 3. Thái độ - Biết vận dụng 7 hằng đẳng thức vào bài tập. 4. Định hướng phát triển năng lực : Năng lực tự học, năng lực tư duy, năng lực tính toán II. Phương pháp và kỹ thuật dạy học 1. Phương pháp : Nêu vấn đề, gợi mở, vấn đáp 2. Kỹ thuật : Hoạt động nhóm, cá nhân. 3. Tích hợp III. Chuẩn bị của GV và HS a. Chuẩn bị của GV: - Giáo án, sgk. b. Chuẩn bị của HS: - Ôn tập 7 hằng đẳng thức - Ôn tập các quy tắc nhân đơn thức với đa thức, nhân đa thức với đa thức - Chia đa thức với đơn thức, chia đa thức với đa thức. VI. Tiến trình bài dạy 1. Kiểm tra bài cũ 2. Dạy nội dung bài mới: Hoạt động của giáo viên và học sinh Nội dung Hoạt động 1 I. Ôn tập lý thuyết ? Phát biểu quy tắc nhân đơn thức với 1. Quy tắc nhân đơn thức với đa thức, đa thức nhân đa thức với đa thức HS Muốn nhân đơn thức với đa thức ta a. Quy tắc nhân đơn thức với đa thức: lấy đơn thức nhân với từng hạng tử của A(B + C) = AB + AC đa thức rồi cộng các tích lại với nhau GV Cho hs làm bài tập 75 sgk Bài 75 HS . . . Giải a) 5x2(3x2 – 7x + 2) = 15x4 – 35x3 + 10x2 . b) 2 xy(2x2y – 3xy + y2) 3 = 4 x3y2 – 2x2y2 + 2 xy3 3 3 Giáo viên: Lục Đức Bình Trường Trưng Vương
- Giáo án đại số 8 Năm học: 2018 - 2019 ? Phát biểu quy tắc nhân đa thức với đa b. Quy tắc nhân đa thức với đa thức: thức ? (A + B)(C + D) = AC + AD + BC + HS Muốn nhân đa thức với đa thức ta BD nhân mỗi hạng tử của đa thức này với từng hạng tử của đa thức kia rồi cộng các tích với nhau. GV Cho làm bài tập 76 b sgk Bài 76 . . . Giải b) (x – 2y)(3xy + 5y2 + x) = 3x2y + 5xy2 + x2 – 6xy2 – 10y3 – 2xy. 2. Bảy hằng đẳng thức đáng nhớ (A – B)2 = A2 – 2AB + b2 (A + B)2 = A2 + 2AB + B2 (A + B)3 = A3 + 3AB2 + 3AB2 + B3 A2 – B2 = (A – B)(A +B) (A – B)3 = A3 – 3A2B + 3AB2 – B3 A3 – B3 = (A – B)(A2 + AB + B2) A3 + B3 = (A + B)(A2 – AB + B2) GV Hoạt động 2 II. Bài tập luyện tập HS Gọi 2 hs lên bảng làm bài tập 77 Bài 77 GV . . . Giải hãy trình bày thứ tự các bước giải bài a) M = x2 + 4y2 – 4xy = (x – 2y)2 HS tập 77 để có được kết quả nhanh nhất? Tại x = 18 ; y = 4 ta có: . . . M = (18 – 2.4)2 = (18 – 8)2 = 102 = 100 b) N = 8x3 – 12x2y + 6xy2 – y3 = (2x – y)3. GV Tại x = 6 và y = - 8 ta có: GV Nhận xét N = [2.6 – (-8)]3 = (12 + 8)3 = 203 = HS cho hs làm tiếp bài tập 78 8000. . . . Bài 78 Giải: a) (x + 2)(x – 2) – (x – 3)( x + 1) = x2 – 4 – x2 + 2x + 3 = 2x – 1. b)(2x + 1)2 + (3x – 1)2 + 2(2x + 1)(3x GV Cho hs làm tiếp bài 57 sbt – 1) = [(2x + 1) + (3x – 1)]2 = (2x + 3x)2 = 25x2 Bài 57 Giải Giáo viên: Lục Đức Bình Trường Trưng Vương
- Giáo án đại số 8 Năm học: 2018 - 2019 a) x3 – 3x2 – 4x + 12 = x2(x – 3) – 4(x – 3) = (x – 3)(x2 – 4) = (x – 3)(x – 2)(x + 2) b) x4 – 5x2 + 4 = x4 – x2 – 4x2 + 4 = x2(x2 – 1) – 4(x2 – 1) = (x2 – 1)(x2 – 4) = (x – 1)(x + 1)(x – 2)(x + 2) 3. Luyện tập củng cố 4. Hướng dẫn học sinh tự học ở nhà - Làm bài tập 79 -> 83 sgk – 33 5. RÚT KINH NGHIỆM SAU TIẾT DẠY Giáo viên: Lục Đức Bình Trường Trưng Vương
- Giáo án đại số 8 Năm học: 2018 - 2019 Ngày soạn : 14/10/2018 Tiết 20 : ÔN TẬP CHƯƠNG I (tt) I. Mục tiêu 1. Kiến thức - Củng cố kiến thức về phép chia đơn thức cho đơn thức, đa thức cho đa thức, chia đa thức một biến đã sắp xếp. 2. Kĩ năng - Rèn kĩ năng chia đa thức. 3. Thái độ - Biết vận dụng kiến thức vào bài tập. 4. Định hướng phát triển năng lực : Năng lực tự học, năng lực tư duy, năng lực tính toán II. Phương pháp và kỹ thuật dạy học 1. Phương pháp : Nêu vấn đề, gợi mở, vấn đáp 2. Kỹ thuật : Hoạt động nhóm, cá nhân. 3. Tích hợp III. Chuẩn bị của GV và HS 1. Chuẩn bị của GV: - Giáo án, sgk. 2. Chuẩn bị của HS: - Trả lời các câu hỏi ôn tập chương - Làm các bài tập đã giao 4. Tiến trình bài dạy 1. Kiểm tra bài * Các phương pháp phân tích đa thức thành nhân tử: - Đặt nhân tử chung - Dùng hằng đẳng thức - Nhóm nhiều hạng tử - Phối hợp nhiều phương pháp Bài 79: a) x2 – 4 + (x – 2)2 = (x – 2)(x + 2) – (x – 2)2 = (x – 2)[(x + 2) – (x – 2)] = 2x(x – 2). b) x3 – 2x2 + x – xy2 = x(x2 – 2x + 1 – y2) = x[(x – 1)2 – y2] = x(x – 1 + y)(x – 1 – y) c) x3 – 4x2 – 12x + 27 = x3 + 33 – 4x(x + 3) = (x + 3)(x2 – 3x + 9) – 4x(x + 3) = (x + 3)(x2 – 7x + 9) GV: Nhận xét cho điểm * Đặt vấn đề vào bài mới Giáo viên: Lục Đức Bình Trường Trưng Vương
- Giáo án đại số 8 Năm học: 2018 - 2019 2. Dạy nội dung bài mới: Hoạt động của giáo viên và học sinh Nội dung Hoạt động 1 3. Ôn tập chia đơn thức cho đơn thức, chia đa thức cho đơn thức, chia đa thức một biến đã sắp xếp. GV Y/c hs trả lời các câu hỏi từ 3 đến 5 phần ôn tập chương (sgk – 32) HS HĐ cá nhân trả lời GV nhận xét và cho hs làm bài tập 80 Bài 80 (sgk – 33) HS Lên bảng trình bày Giải: a) 6x3 – 7x2 – x + 2 2x + 1 6x3 + 3x2 3x2 – 5x + 2 – 10x2 – x + 2 – 10x2 – 5x 4x + 2 4x + 2 0 Vậy (6x3 – 7x2 – x + 2) : (2x + 1) = 3x2 – 5x + 2 b) x4 – x3 + x2 + 3x x2 – 2x + 3 x4 – 2x3 + 3x2 x3 – 2x2 + 3x x2 + x x3 – 2x2 + 3x 0 Vậy (x4 – x3 + x2 + 3x) : (x2 – 2x + 3) = x2 + x c) (x2 – y2) + 6x + 9) : (x + y + 3) = [(x2 + 6x + 9) – y2] : (x + y + 3) GV Nhận xét bài làm của HS = [(x + 3)2 – y2] : (x + y + 3) = (x + y + 3)(x – y + 3) : (x + y + 3) = x + y – 3 Hoạt động 2 4. Dạng toán tìm x. GV y/c hs làm bài 81 a,b Bài tập 81 (sgk – 33) (HD: ptích VT thành nhân tử rồi cho Giải các hạng tử bằng 0) a) 2 x(x2 – 4) = 0 HS Làm bài 3 2 x 0 x 0 x 0 3 2 2 x 4 x 2 x 4 0 b) (x + 2)2 – (x – 2)(x + 2) = 0 Giáo viên: Lục Đức Bình Trường Trưng Vương
- Giáo án đại số 8 Năm học: 2018 - 2019 (x + 2)[(x + 2) – (x – 2)] = 0 (x + 2).4 = 0 x + 2 = 0 x = - 2. Hoạt động 3 5. Bài toán phát triển tư duy Bài 82 (sgk – 33) GV Cùng hs làm bài tập 82 Giải HS . . . a) Có x2 – 2xy + y2 + 1 = (x – y)2 + 1 Mà (x – y)2 + 1 1 x, y (x – y)2 + 1 1. Vậy x2 – 2xy + y2 + 1 > 0 x, y b) x – x2 – 1 0 x 2 4 Do đó - x2 + x – 1 hs nghiên cứu và giải thích cho hs Giải: hiểu 2n2 – n + 2 2n + 1 HS Lắng nghe 2n2 + n n - 1 - 2n + 2 - 2n - 1 3 Vậy 2n2 – n + 2 = (2n + 1)(n – 1) + 3 2n 1 2n2 n 2 Hay = n – 1 + 3 2n 1 2n 1 Với n Z thì n – 1 Z. 2n2 – n + 2 chia hết cho 2n + 1 khi 3 Z, hay 2n + 1 Ư(3) 2n 1 2n + 1 = { 1; 3} Do đó: 2n + 1 = 1 n = 0 2n + 1 = - 1 n = -1 2n + 1 = 3 n = 1 Giáo viên: Lục Đức Bình Trường Trưng Vương
- Giáo án đại số 8 Năm học: 2018 - 2019 2n + 1 = - 3 n = - 2 Vậy 2n2 – n + 2 chia hết cho 2n + 1 khi n {0; 1; - 2} 3. Luyện tập củng cố 4. Hướng dẫn học sinh tự học ở nhà - Ôn tập các câu hỏi và dạng bài tập của chương Tiết sau kểm tra 1 tiết Giáo viên: Lục Đức Bình Trường Trưng Vương