Giáo án Toán Lớp 8 - Tiết 5: Luyện tập - Năm học 2018-2019
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Toán Lớp 8 - Tiết 5: Luyện tập - Năm học 2018-2019", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tài liệu đính kèm:
- giao_an_toan_lop_8_tiet_5_luyen_tap_nam_hoc_2018_2019.doc
Nội dung text: Giáo án Toán Lớp 8 - Tiết 5: Luyện tập - Năm học 2018-2019
- Giáo án đại số 8 Năm học 2018 – 2019 Ngày soạn : 26/8/2018 Tiết 5: LUYỆN TẬP I. Mục tiêu 1. Kiến thức - Củng cố kiến thức về các hằng đẳng thức : Bình phương của một tổng, bình phương của một hiệu, hiêụ hai bình phương 2. Kĩ năng - HS vận dụng thành thạo các hằng đẳng thức trên vào việc giải toán 3. Thái độ - Vận dụng chính xác các hằng đẳng thức vào giải toán 4. Định hướng phát triển năng lực : Năng lực tự học, năng lực tư duy, năng lực tính toán II. Phương pháp và kỹ thuật dạy học 1. Phương pháp : Nêu vấn đề, gợi mở, vấn đáp 2. Kỹ thuật : Hoạt động nhóm, cá nhân. 3. Tích hợp : Trình chiếu PPT III. Chuẩn bị của GV và HS a. Chuẩn bị của GV: b. Chuẩn bị của HS: IV. Tiến trình bài dạy 1. Kiểm tra bài cũ Viết các hằng đẳng thức đã học HS: Lên bảng trình bày 2. Dạy nội dung bài mới: Hoạt động của giáo viên và học sinh Nội dung Hoạt động 1 1. Luyện tập GV Cho hs làm bài tập 21 Bài 21 HS Lên bảng trình bày Giải a, 9 x2 - 6x + 1 = (3x2 – 1)2 b, 2x + 3y)2 + 2.(2x + 3y) + 1 = ( 2x + 3y +1)2 GV Y/c hs làm bài tập 22 Bài 22 HS Lên bảng trình bày Giải a, 1012 = (100 + 1)2 = 10201 b, 1992 = (200 – 1)2 = 39601 c, 47.53 = (50 – 3)(50 + 3) = 502 - 32 GV Y/c hs làm bài tập 23 = 2500 – 9 = 2491 HD: Biến đổi vế phải rồi đưa về dạng Bài 23 hằng đẳng thức Giải Giáo viên: Lục Đức Bình Trường Trưng Vương
- Giáo án đại số 8 Năm học 2018 – 2019 HS Lên bảng trình bày a, ( a - b)2 + 4ab = a2 -2ab + b2 + 4ab = a2 + 2ab+ b2 = (a + b)2 Vậy (a + b)2 = ( a - b)2 + 4ab b, ( a +b)2 - 4ab= a2 + 2ab + b2 - 4ab = a2 ă 2ab + b2 = (a - b)2 GV Y/c hs làm bài tập 24 Vậy : (a - b)2 = ( a +b)2 - 4ab HD: Đưa biểu thức đã cho về dạng hẳng Bài 24 đẳng thức rồi thay giá trị của x vào để Giải tính Ta có 49x2 – 70x + 25 = (7x – 5)2 HS Lên bảng trình bày a, Thay x = 5 vào biểu thức trên ta được: (7.5 – 5)2 = 302 = 900 GV Nhận xét, đánh giá các bài làm của hs b, Thay x = 1/7 vào biểu thức trên ta được: (1/7.7 – 5)2 = (1 – 5)2 = 16 3. Củng cố ? Nhắc lại các hằng đẳng thức : viết và phát biểu bằng lời HS: Nêu công thức và các phát biểu bằng lời 4.Hướng dẫn về nhà Làm bài tập 25 SGK và các bài tập trong sách bài tập V. Rút kinh nghiệm Giáo viên: Lục Đức Bình Trường Trưng Vương
- Giáo án đại số 8 Năm học 2018 – 2019 Ngày soạn: 26/8/2018 Tiết 6: HẰNG ĐẲNG THỨC ĐÁNG NHỚ (tt) I.Mục tiêu 1. Kiến thức - Nắm được các hằng đẳng thức :Lập phương của một tổng, lập phương của một hiệu 2. Kĩ năng - Hiểu và vận dụng được các hằng đẳng thức: Lập phương của một tổng và một hiệu 3. Thái độ - Vận dụng chính xác các hằng đẳng thức vào giải toán 4. Định hướng phát triênr năng lực : Năng lực tự học, năng lực tư duy, năng lực tính toán II. Phương pháp và kỹ thuật dạy học 1. Phương pháp : Nêu vấn đề, gợi mở, vấn đáp 2. Kỹ thuật : Hoạt động nhóm, cá nhân. 3. Tích hợp : Trình chiếu PPT III. Chuẩn bị của GV và HS a. Chuẩn bị của GV: b. Chuẩn bị của HS: IV. Tiến trình bài dạy 1. Kiểm tra bài cũ GV: Tính a, (a + b + c)2 ; b, (a + b – c)2 H: Lên bảng trình bày G: Nhận xét cho điểm 2. Dạy nội dung bài mới: Hoạt động của giáo viên và học sinh Nội dung Hoạt động 1 4. Lập phương của một tổng GV Cho hs làm ?1 ? 1 HS Làm bài tập Giải (a + b)(a + b)2 = (a + b)(a2 + 2ab + b2) = a3 + 2a2b + ab2 + a2b + 2ab2 + b3 = a3 + 3a2b + 3ab2 + b3 Từ đó suy ra : GV Nhận xét và nêu đẳng thức số 4 (a + b)3 = a3 + 3a2b + 3ab2 + b3 Với A, B là những biểu thức tuỳ ý ta cũng có GV Y/c hs làm ?2 (A + B)3 = A3 + 3 A2B + 3A B2 + B3 Giáo viên: Lục Đức Bình Trường Trưng Vương
- Giáo án đại số 8 Năm học 2018 – 2019 HS Phát biểu . . . ?2 Giải: Lập phương của một tổng bằng lập phương của biểu thức thứ nhất cộng với 3 lần tích của bình phương biểu GV Nhận xét . . . thức thứ nhất với biểu thức thứ hai cộng 3 lần tích của biểu thức nhất với bình phương của biểu thức thứ GV Cho hs làm bài tập áp dụng : hai cộng với lập phương biểu thức thứ hai HS Làm bài tập Áp dụng GV Nhận xét, đánh giá Giải a, (x + 1)3 = x3 + 3x2 + 3x + 1 b, (2x + y)3 = 8x3 + 12x2y + 6xy2 + y3 Hoạt động 2 5. Lập phương của một hiệu GV Cho hs làm ?3 ?3 HS Làm bài tập Giải [a + (-b)]2 = a3 + 3a2(-b) + 3a(-b)2 + (-b)3 GV Nhận xét, đánh giá = a3 – 3a2b + 3ab2 – b3 Vậy (a – b)3 = a3 – 3a2b + 3ab2 – b3 GV Nhận xét và nêu đẳng thức số 5 Với A và B là các biểu thức tuỳ ý ta cũng có : (A - B)3 = A3 - A2 B + 3A B2 – B3 GV Y/c hs trả lời ?4 ?4 HS Phát biểu . . . . Giải Lập phương của một hiệu bằng lập phương của biểu thức thứ nhất trừ đi 3 lần tích của bình phuơng biểu thức thứ nhất với biểu thức thứ hai cộng GV Nhận xét . . . 3 lần tích của biểu thức nhất với bình phương của biểu thức thứ hai trừ đi lập phương biểu thức thứ hai GV Cho hs làm bài tập áp dụng Áp dụng HS Làm bài tập Đáp án 1 1 1 a, (x - )3 = x3 – x2 + x - 3 3 27 Giáo viên: Lục Đức Bình Trường Trưng Vương
- Giáo án đại số 8 Năm học 2018 – 2019 b, (x – 2y)3 = x3 – 6x2y + 12xy2 – 8y3 GV Nhận xét, đánh giá . . . c, Các khẳng định 1) và 3) đúng Nhận xét: (A - B) 2 = (B - A)2 (A - B)3 = - (B - A)3 3. Củng cố G: Cho hs làm bt 26; 27; 29(bài 29 cho hs thảo luận nhóm) 4.Hướng dẫn về nhà Bài tập 28 và các bài tập trong sách bài tập V. Rút kinh nghiệm Giáo viên: Lục Đức Bình Trường Trưng Vương