Hệ thống kiến thức ôn tập môn Tin học Lớp 6 học kỳ II - Trường TH&THCS Lý Thường Kiệt
Bạn đang xem tài liệu "Hệ thống kiến thức ôn tập môn Tin học Lớp 6 học kỳ II - Trường TH&THCS Lý Thường Kiệt", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tài liệu đính kèm:
he_thong_kien_thuc_on_tap_mon_tin_hoc_lop_6_hoc_ky_ii_truong.pdf
Nội dung text: Hệ thống kiến thức ôn tập môn Tin học Lớp 6 học kỳ II - Trường TH&THCS Lý Thường Kiệt
- Trường TH&THCS Lý Thường Kiệt Tổ Toán – Tin HỆ THỐNG KIẾN THỨC MÔN TIN HỌC 6 HK2 BÀI 13. LÀM QUEN VỚI SOẠN THẢO VĂN BẢN a) Về kiến thức cơ bản: - HS nhận biết và phân biệt được các thành phần cơ bản của cửa sổ Word: các dải lệnh, các lệnh dưới dạng biểu tượng trực quan trên các dải lệnh,... - Hiểu được vai trò của các dải lệnh, các nhóm lệnh và các lệnh b) Câu hỏi trắc nghiệm: Câu 1: Để mở tệp văn bản có sẵn trong máy, em sử dụng lệnh A. File/Copy. B. File/New. C. File/Save. D. File/Open. Câu 2: Em muốn tạo lưu lại văn bản thì thực hiện các lệnh nào sau đây: A. File\New B. File\Open C. File\Save D. File\New\Create Câu 3: Để khởi động Word em nháy đúp vào biểu tượng nào: A. B. C. D. Câu 4: Phần mở rộng của phần mềm soạn thảo Word là: A/ .txt B/ .doc C/ .exe D/.xls Câu 5: Để mở văn bản mới, ta sử dụng nút lệnh: A. Save B. New C. Open D. Copy BÀI 14. SOẠN THẢO VĂN BẢN ĐƠN GIẢN a) Về kiến thức cơ bản: - Biết được các thành phần cơ bản của một văn bản. - Biết các quy tắc soạn thảo văn bản bằng Word. - Biết cách gõ văn bản tiếng Việt. b) Câu hỏi trắc nghiệm: Câu 6: Có thể gõ chữ Việt theo kiểu cơ bản A. Hai kiểu VNI và TELEX B. Chỉ gõ được kiểu TELEX C. Chỉ gõ được kiểu VNI C©u 7 : Mét ch÷ c¸i, ch÷ sè hay kÝ hiÖu em gâ từ bµn phÝm ®îc gäi lµ: A. Mét kÝ tù. B. Mét ®o¹n. C. Mét c©u. D. Mét tõ Câu 8: Đâu là phần mềm hỗ trợ gõ chữ Việt: A. B. C. D. Câu 9: Các thành phần của văn bản là: A. Dòng, đoạn, trang B. Dòng, đoạn C. Kí tự, dòng, đoạn, trang D. Kí tự, trang Câu 10: Khi gõ nội dung đoạn văn bản, nếu muốn xuống dòng em phải? A. Nhấn phím Enter B. Gõ dấu chấm câu C. Nhấn phím End D. Nhấn phím Home BÀI 15. CHỈNH SỬA VĂN BẢN a) Về kiến thức cơ bản: - Hiểu mục đích và thực hiện được thao tác chọn phần văn bản. 1
- Trường TH&THCS Lý Thường Kiệt Tổ Toán – Tin - Biết ưu điểm của việc sao chép hoặc di chuyển và thực hiện sao chép hoặc di chuyển nội dung trong văn bản. b) Câu hỏi trắc nghiệm: Câu 11: Để xóa một vài kí tự em sử dụng phím A. Delete B. Backspace C. Shift D. Cả A và B đúng Câu 12: Để di chuyển văn bản ta dùng lệnh A. Cut B. Paste C. Copy D. Đáp án khác Câu 13: Để Tìm kiếm và Thay thế phần văn bản, ta sử dụng hộp thoại: A) Font. B) Paragraph. C) Page Setup D) Find and Replace. Câu 14: Em sử dụng hai nút lệnh nào dưới đây để sao chép phần văn bản? A. và B. và C. và Câu 15: Trong công cụ kiểu chữ thì công cụ là kiểu chữ : A. Thường B. Đậm C. Nghiêng D. Gạch chân BÀI 16: ĐỊNH DẠNG VĂN BẢN a) Về kiến thức cơ bản: - Hiểu nội dung và mục tiêu của định dạng văn bản. - Hiểu các nội dung định dạng kí tự. b) Câu hỏi trắc nghiệm: Câu 16: Muốn chọn phông chữ em dùng nút lệnh A. B. C. D. Câu 17: Các biểu tượng được gọi là: A. Font chữ B. Cỡ chữ C. Kiểu chữ D. Màu chữ Câu 18: Để chọn kiểu chữ đậm, chữ nghiêng em chọn nút lệnh nào dưới đây : A. và B. và C. và D. và Câu 19: Để thay đổi cỡ chữ của phần văn bản đã chọn em phải dung lệnh nào sau đây? A. B. C. D. Câu 20: Thay đổi cỡ chữ của văn bản là thao tác A. Định dạng kí tự C. Lưu văn bản B. Trình bày trang văn bản D. Phóng to văn bản. Câu 21: Trong Microsoft Word, chức năng của nút lệnh trên dải lệnh Home là A. Dùng để chọn màu đường gạch chân B. Dùng để chọn kiểu chữ C. Dùng để chọn cỡ chữ D. Dùng để chọn màu chữ Bài 17: ĐỊNH DẠNG ĐOẠN VĂN BẢN a) Về kiến thức cơ bản: - Giuùp cho hoïc sinh bieát caùc loaïi ñònh daïng veà ñoaïn vaên baûn. - Bieát söû duïng caùc nuùt leänh treân thanh coâng cuï ñeå ñònh daïng ñoaïn. - Bieát söû duïng hoäp thoaïi Paragraph ñeå ñònh daïng ñoaïn vaên baûn. b) Câu hỏi trắc nghiệm: Câu 22: Muốn căn giữa văn bản ta sử dụng nút lệnh 2
- Trường TH&THCS Lý Thường Kiệt Tổ Toán – Tin A. B. C. D. Câu 23: Để Căn lề trái của đoạn văn, em nháy nút lệnh nào sau đây: A. Right. B. Center. C. Justify D. Left. Câu 24: Khi định dạng đoạn văn bản, muốn giảm mức thụt lề trái em phải nháy chuột vào nút nào? A. . B. C. . D. Câu 25: Nút lệnh dùng để A. Tăng khoảng cách thụt lề C. Giãn cách dòng trong đoạn văn B. Giảm khoảng cách thụt lề D. Căn lề Câu 26: Nhóm lệnh paragraph nằm trong dải lệnh nào dưới đây: A. Insert B. Home C. View D. Page layout Câu 27: Trong lệnh căn lề thì lệnh là: A. Căn lề phải B. Căn đều C. Căn lề trái D. Căn giữa BÀI 18 : TRÌNH BÀY TRANG VĂN BẢN VÀ IN a) Về kiến thức cơ bản: - Học sinh nắm được những cách trình bày văn bản với những hình thức khác nhau. b) Câu hỏi trắc nghiệm: Câu 28: Để in văn bản trong MS Word 2010 em thực hiện thao tác nào? A. Vào File, chọn Print; B. Vào Insert, chọn Print; C. Vào File, chọn New; D. Vào Insert, chọn Picture. Câu 29: Trong MS Word 2010, nút lệnh có ý nghĩa gì? A. Tạo trang mới; B. Chọn hướng giấy; C. Chọn khổ giấy; D. Canh chỉnh lề. Câu 30: Để in bản ta sử dụng nút lệnh: A) Nút lệnh New B) Nút lệnh Open C) Nút lệnh Save D) Nút lệnh Print Câu 31: Thay đổi lề của trang văn bản là thao tác: A. Định dạng văn bản C. Lưu văn bản B. Trình bày trang văn bản D. Đáp án khác Câu 32: Trong MS Word 2010 để chọn kiểu lề trang ta chọn lệnh nào? A. File →Margins; B. Page Layout→Margins; C. Page Layout→Size; D. File→Size. Câu 33: Trong MS Word 2010 để trình bày văn bản theo hướng trang đứng ta chọn câu lệnh nào? A. Chọn Page Layout →Orientation → Portrait; B. Chọn Page Layout →Orientation → Landscape; C. Chọn Page Layout →Orientation → Margin; D. Cả 3 đáp án trên đều sai. Bài 19: THÊM HÌNH ẢNH ĐỂ MINH HỌA a) Về kiến thức cơ bản: 3
- Trường TH&THCS Lý Thường Kiệt Tổ Toán – Tin Hs bieát taùc duïng minh hoïa cuûa hình aûnh trong vaên baûn. Biết cách chèn hình ảnh vào văn bản b) Câu hỏi trắc nghiệm: Câu 34 : Cho các bước chèn hình ảnh vào văn bản trong MS Word 2010: 1/ Nháy nút Insert; 2/ Đưa con trỏ soạn thảo đến vị trí cần chèn hình ảnh; 3/ Chọn tệp đồ họa (hình ảnh) cần chèn; 4/ Chọn lệnh Insert Picture; Thứ tự đúng sẽ là: A. 1, 2, 3, 4; B. 4, 3, 2, 1; C. 2, 4, 3, 1; D. 2, 3, 4, 1. Câu 35: Muốn chèn hình ảnh vào văn bản trong MS Word 2010 phải thực hiện lệnh: A.Picture Insert From File; B. Insert Picture; C.Insert Shapes; D. Tất cả đúng. Câu 36: Khi muốn hình ảnh nằm bên dưới văn bản ta chọn cách bố trí nào sau đây? A. ; B. ; C. ; D. . Bài 20: TRÌNH BÀY CÔ ĐỌNG BẰNG BẢNG a) Về kiến thức cơ bản: Bieát ñöôïc khi naøo thì thoâng tin neân toå chöùc döôùi daïng baûng. Biết cách tạo bảng để trình bày thông tin, thay đổi kích thước của hàng, cột b) Câu hỏi trắc nghiệm: Câu 37: Cho các bước chèn hình ảnh vào văn bản trong MS Word 2010: 1/ Nháy nút Insert; 2/ Đưa con trỏ soạn thảo đến vị trí cần chèn hình ảnh; 3/ Chọn tệp đồ họa (hình ảnh) cần chèn; 4/ Chọn lệnh Insert Picture; Thứ tự đúng sẽ là: A. 1, 2, 3, 4; B. 4, 3, 2, 1; C 2, 4, 3, 1; D. 2, 3, 4, 1. Câu 38: Để chèn thêm cột vào bên trái một cột trong bảng trong MS Word 2010, trước hết ta đưa trỏ chuột vào một ô trong cột cần chèn thêm, chọn Table Tools rồi thực hiện: A. Vào Layout, chọn Insert to the Left; B. Vào Insert, chọn Columns to the Left; C. Vào Layout, chọn Insert Left. Câu 39: Để xóa hàng em chọn lệnh nào trên lệnh Layout hiện ra? A. Delete Columns; B. Delete Table; 4
- Trường TH&THCS Lý Thường Kiệt Tổ Toán – Tin C. Backspace Rows; D. Delete Rows. Câu 40: Để thay đổi độ rộng của cột và độ cao của hàng, em kéo thả chuột khi con trỏ chuột cá hình dạng nào dưới đây? A. Dạng hoặc B. Dạng hoặc C. Dạng hoặc D. Dạng hoặc 5