Kế hoạch giáo dục môn Tiếng Việt Lớp 1 - Năm học 2020-2021

doc 69 trang Hải Hòa 07/03/2024 1160
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Kế hoạch giáo dục môn Tiếng Việt Lớp 1 - Năm học 2020-2021", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docke_hoach_giao_duc_mon_tieng_viet_lop_1_nam_hoc_2020_2021.doc

Nội dung text: Kế hoạch giáo dục môn Tiếng Việt Lớp 1 - Năm học 2020-2021

  1. - Viết đúng các vần anh, ach, ênh, êch; các - Trực quan từ ngữ quả chanh, cuốn sách, dòng kênh, - Vấn đáp con ếch bằng kiểu chữ viết thường, cỡ vừa - Luyện tập - Đánh giá 221 và cỡ nhỏ (làm quen). - Chữ viết rõ ràng, đều nét, đặt dấu thanh đúng vị trí. 19 Tập viết (sau bài 94, 95) 19 222 Bài 96. inh, ich (Tiết 1) - Nhận biết các vần inh, ich; đánh vần, đọc - Trực quan. 19 223 Bài 96. inh, ich (Tiết 2) đúng tiếng có các vần inh, ich. - Đàm thoại - Nhìn chữ, tìm và đọc đúng tiếng có vần - Thảo luận nhóm - Luyện tập inh, vần ich. - Đánh giá - Đọc đúng, hiểu bài Tập đọc Ước mơ của -Phân tích ngôn ngữ tảng đá (2). - Viết đúng các vần inh, ich, các tiếng kính (mắt), lịch (bàn) cỡ nhỡ (trên bảng con). 19 224 Bài 97. ai, ay (Tiết 1) - Nhận biết các vần ai, ay; đánh vần, đọc - Trực quan. 19 225 Bài 97. ai, ay (Tiết 2) đúng tiếng có các vần ai, ay. - Đàm thoại - Nhìn chữ, tìm và đọc đúng tiếng có vần ai, - Thảo luận nhóm - Luyện tập vần ay. - Đánh giá - Đọc đúng và hiểu bài Tập đọc Chú gà -Phân tích ngôn ngữ quan trọng (1). - Viết đúng các vần ai, ay, các tiếng (gà) mái, máy bay cỡ nhỡ. 19 226 Tập viết (sau bài 96, 97) - Viết đúng các vần inh, ich, ai, ay, các - Trực quan - Vấn đáp
  2. tiếng kính mắt, lịch bàn, gà mái, máy bay - Luyện tập - kiểu chữ viết thường, cỡ vừa và cỡ nhỏ - Đánh giá (làm quen). - Chữ viết rõ ràng, đều nét, đặt dấu thanh đúng vị trí. 19 227 Bài 98. Kể chuyện Ong mật và - Nghe hiểu và nhớ câu chuyện. - Trực quan. ong bầu - Nhìn tranh, nghe GV hỏi, trả lời được từng - Đàm thoại câu hỏi theo tranh. Nhìn tranh, có thể kể - Thảo luận nhóm - Luyện tập từng đoạn câu chuyện. - Đánh giá - Hiểu ý nghĩa câu chuyện: Khen ong mật -Phân tích ngôn ngữ vừa biết làm ra thùng mật ngọt ngào, vừa biết đưa ra cách phân xử rất thông minh. Chê ong bầu không thật thà, không làm ra mật lại nhận thùng mật là của mình. 19 228 Bài 99. Ôn tập - Đọc đúng và hiểu bài Tập đọc Chú gà - Trực quan. quan trọng (2). - Đàm thoại - Điền chữ thích hợp (ng hoặc ngh) vào chỗ - Thảo luận nhóm - Luyện tập trống để hoàn thành 1 câu văn trong bài đọc - Đánh giá rồi chép lại câu văn đúng chính tả, với cỡ -Phân tích ngôn ngữ chữ nhỏ. 20 229 Bài 100. oi, ây (Tiết 1) - Nhận biết các vần oi, ây; đánh vần, đọc - Trực quan. 20 230 Bài 100. oi, ây (Tiết 2) đúng tiếng có các vần oi, ây. - Đàm thoại - Nhìn chữ, tìm và đọc đúng tiếng có vần oi, - Thảo luận nhóm - Luyện tập vần ây. - Đánh giá - Đọc đúng và hiểu bài Tập đọc Sói và dê \ -Phân tích ngôn ngữ - Viết đúng các vần oi, ây, các tiếng (con) voi, cây (dừa) cỡ nhỡ (trên bảng con).
  3. 20 231 Bài 101. ôi, ơi (Tiết 1) - Nhận biết các vần ôi, ơi; đánh vần, đọc - Trực quan. 20 232 Bài 101. ôi, ơi (Tiết 2) đúng tiếng có các vần ôi, ơi. - Đàm thoại - Nhìn chữ, tìm và đọc đúng tiếng có vần ôi, - Thảo luận nhóm - Luyện tập vần ơi. - Đánh giá - Đọc đúng, hiểu bài Tập đọc Ong và -Phân tích ngôn ngữ bướm. - Viết đúng các vần ôi, ơi, các tiếng (trái) ổi, bơi lội (trên bảng con). - Học thuộc lòng (HTL) bài thơ. 20 233 Tập viết (sau bài 100, 101) - Viết đúng các vần oi, ây, ôi, ơi; các từ ngữ - Trực quan con voi, cây dừa, trái ổi, bơi lội kiểu chữ - Đàm thoại viết thường, cỡ vừa và cỡ nhỏ. - Luyện tập - Đánh giá - Chữ viết rõ ràng, đều nét, đặt dấu thanh đúng vị trí. 20 234 Bài 102. ui, ưi (Tiết 1) - HS nhận biết các vần ui, ưi; đánh vần, đọc - Trực quan. 20 235 Bài 102. ui, ưi (Tiết 2) đúng tiếng có các vần ui, ưi. - Đàm thoại - Nhìn chữ, tìm và đọc đúng tiếng có vần ui, - Thảo luận nhóm - Luyện tập vần ưi. - Đánh giá - Đọc đúng và hiểu bài Tập đọc Hạt nắng -Phân tích ngôn ngữ bé con. - HS viết đúng các vần ui, ưi, các tiếng (ngọn) núi, gửi (thư) cỡ nhỡ (trên bảng con).
  4. 20 236 Bài 103. uôi, ươi (Tiết 1) - Nhận biết vần uôi, ươi; đánh vần, đọc - Trực quan. 20 237 Bài 103. uôi, ươi (Tiết 2) đúng tiếng có các vần uôi, ươi. - Đàm thoại - Nhìn chữ, tìm và đọc đúng tiếng có vần - Thảo luận nhóm - Luyện tập uôi, vần ươi. - Đánh giá - Đọc đúng, hiểu bài Tập đọc Cá và chim. -Phân tích ngôn ngữ - Viết đúng các vần uôi, ươi, các tiếng (dòng) suối, (quả) bưởi cỡ nhỡ (trên bảng con). 20 238 Tập viết (sau bài 102, 103) - Viết đúng các vần ui, ưi, uôi, ươi, các - Trực quan tiếng ngọn núi, gửi thư, dòng suối, quả - Đàm thoại bưởi - kiểu chữ viết thường, cỡ vừa và cỡ - Luyện tập - Đánh giá nhỏ. - Chữ viết rõ ràng, đều nét, đặt dấu thanh đúng vị trí. 20 239 Bài 104. Kể chuyện Thổi - Nghe hiểu và nhớ câu chuyện. - Trực quan. bóng - Nhìn tranh, nghe GV hỏi, trả lời được từng - Đàm thoại câu hỏi theo tranh. - Đánh giá -Phân tích ngôn ngữ - Nhìn tranh, có thể kể từng đoạn câu chuyện. - Hiểu ý nghĩa câu chuyện: Khi tham gia các trò chơi, không nên hiếu thắng, không nên tức giận khi thua cuộc. Qua trò chơi, có thể nhìn thấy ưu điểm của các bạn để học hỏi, làm cho mình tiến bộ hơn. 20 240 Bài 105. Ôn tập - Đọc đúng và hiểu bài Tập đọc Gà và vịt. - Trực quan. - Nghe viết lại câu văn trong bài, cỡ chữ - Đàm thoại - Thảo luận nhóm
  5. nhỏ, không mắc quá 1 lỗi. - Luyện tập - Đánh giá -Phân tích ngôn ngữ 21 241 Bài 106. ao, eo (Tiết 1) - Nhận biết các vần ao, eo; đánh vần, đọc - Trực quan. 21 242 Bài 106. ao, eo (Tiết 2) đúng tiếng có các vần ao, eo. - Đàm thoại - Nhìn chữ, tìm phát hiện và đọc đúng tiếng - Thảo luận nhóm - Luyện tập có vần ao, eo. - Đánh giá - Đọc đúng và hiểu bài Mèo dạy hổ khen -Phân tích ngôn ngữ ngợi tinh thần cảnh giác của mèo. - Viết đúng vần ao, eo, các tiếng (ngôi) sao, (con) mèo (trên bảng con). 21 243 Bài 107. au, âu (Tiết 1) - Nhận biết vần au, âu; đánh vần, đọc đúng - Trực quan. 21 244 Bài 107. au, âu (Tiết 2) tiếng có các vần au, âu. - Đàm thoại - Nhìn chữ, tìm và đọc đúng tiếng có vần - Thảo luận nhóm - Luyện tập au, vần âu. - Đánh giá - Đọc đúng và hiểu bài Tập đọc Sáu củ cà -Phân tích ngôn ngữ rốt. - Viết đúng các vần au, âu, các tiếng (cây) cau, (chim) sâu cỡ nhỡ (trên bảng con). 21 Tập viết (sau bài 106, 107) 245 - Viết đúng các vần ao, eo, au, âu; các từ - Trực quan ngữ ngôi sao, con mèo, cây cau, chim sâu - Đàm thoại - chữ viết thường, cỡ vừa và cỡ nhỏ. Chữ - Luyện tập - Đánh giá viết rõ ràng, đều nét, đặt dấu thanh đúng vị trí. 246 - Nhận biết các vần êu, iu; đánh vần, đọc - Trực quan. 21 Bài 108. êu, iu (Tiết 1) 21 247 Bài 108. êu, iu (Tiết 2) đúng tiếng có các vần êu, iu. - Đàm thoại - Nhìn chữ, tìm và đọc đúng tiếng có vần - Thảo luận nhóm - Luyện tập
  6. êu, vần iu. - Đánh giá - Đọc đúng và hiểu bài Tập đọc Ba lưỡi rìu -Phân tích ngôn ngữ (1). - Viết đúng các vần êu, iu, các tiếng (con) sếu, (cái) rìu cỡ nhỡ (trên bảng con). 21 248 Bài 109. iêu, yêu (Tiết 1) - Nhận biết các vần iêu, yêu; đánh vần, đọc - Trực quan. 21 249 Bài 109. iêu, yêu (Tiết 2) đúng tiếng các vần iêu, yêu. - Đàm thoại - Nhìn chữ, tìm và đọc đúng tiếng có vần - Thảo luận nhóm - Luyện tập iêu, vần yêu. - Đánh giá - Đọc đúng và hiểu bài Tập đọc Ba lưỡi rìu -Phân tích ngôn ngữ (2). - Viết đúng các vần iêu, yêu, các tiếng (vải) thiều, đáng yêu cỡ nhỡ (trên bảng con). 21 250 Tập viết (sau bài 108, 109) - Viết đúng các vần êu, iu, iêu, yêu, các - Trực quan tiếng con sếu, cái rìu, vải thiều, đáng yêu - Đàm thoại - kiểu chữ viết thường, cỡ vừa và cỡ nhỏ. - Luyện tập Chữ viết rõ ràng, đều nét. - Đánh giá - Nghe hiểu và nhớ câu chuyện. - Trực quan. 21 251 Bài 110. Kể chuyện Mèo con bị lạc - Nhìn tranh, nghe GV hỏi, trả lời được từng - Đàm thoại câu hỏi theo tranh. - Đánh giá -Phân tích ngôn ngữ - Nhìn tranh, có thể kể lại từng đoạn câu chuyện. - Hiểu ý nghĩa câu chuyện: Khen ngợi sự quan tâm, lòng tốt của mọi người đã giúp mèo con bị lạc tìm về được ngôi nhà ấm áp
  7. của mình. 21 252 Bài 111. Ôn tập - Đọc đúng và hiểu bài Tập đọc Điều ước. - Trực quan. - Điền vần thích hợp (am hay ăng) vào chỗ - Đàm thoại trống để hoàn thành câu văn rồi chép lại - Thảo luận nhóm - Luyện tập đúng chính tả câu văn, với cỡ chữ nhỏ. - Đánh giá -Phân tích ngôn ngữ 22 253 Bài 112. ưu, ươu (Tiết 1) - Nhận biết các vần ưu, ươu; đánh vần, đọc - Trực quan. 22 254 Bài 112. ưu, ươu (Tiết 2) đúng tiếng có các vần ưu, ươu. - Đàm thoại - Nhìn chữ, tìm và đọc đúng tiếng có vần - Thảo luận nhóm - Luyện tập ưu, vần ươu. - Đánh giá - Đọc đúng, hiểu bài Tập đọc Hươu, cừu, -Phân tích ngôn ngữ khướu và sói. - Viết đúng các vần ưu, ươu, các tiếng (con) cừu, hươu (sao) cỡ nhỡ (trên bảng con). 22 255 Bài 113. oa, oe (Tiết 1) - HS nhận biết các vần oa, oe; đánh vần, - Trực quan. 22 256 Bài 113. oa, oe (Tiết 2) đọc đúng tiếng có các vần oa, oe. - Đàm thoại - Nhìn chữ, tìm và đọc đúng tiếng có vần - Thảo luận nhóm - Luyện tập oa, vần oe. - Đánh giá - Đọc đúng và hiểu bài Tập đọc Hoa loa -Phân tích ngôn ngữ kèn. - Viết đúng các vần oa, oe; các tiếng (cái) loa, (chích) choè cỡ nhỡ (trên bảng con). - Viết đúng các vần ưu, ươu, oa, oe, các từ - Trực quan - Đàm thoại 257 ngữ con cừu, hươu sao, cái loa, chích choè - kiểu chữ viết thường, cỡ vừa và cỡ - Luyện tập 22 Tập viết (sau bài 112, 113) - Đánh giá
  8. nhỏ. Chữ viết rõ ràng, đều nét. 22 258 Bài 114. uê, uơ (Tiết 1) - HS nhận biết các vần uê, uơ; đánh vần, - Trực quan. 22 259 Bài 114. uê, uơ (Tiết 2) đọc đúng tiếng có các vần uê, uơ. - Đàm thoại - Nhìn chữ, tìm và đọc đúng tiếng có vần uê, - Thảo luận nhóm - Luyện tập vần uơ. - Đánh giá - Đọc đúng và hiểu bài Tập đọc Lợn rừng -Phân tích ngôn ngữ và voi. - Viết đúng các vần uê, uơ, các tiếng (hoa) huệ, huơ (vòi) cỡ nhỡ (trên bảng con). 22 260 Bài 115. uy, uya (Tiết 1) - Nhận biết các vần uy, uya; đánh vần, đọc - Trực quan. 22 261 Bài 115. uy, uya (Tiết 2) đúng tiếng có các vần uy, uya. - Đàm thoại - Nhìn chữ, tìm và đọc đúng tiếng có vần - Thảo luận nhóm - Luyện tập uy, vần uya. - Đánh giá - Đọc đúng và hiểu bài Tập đọc Vườn hoa -Phân tích ngôn ngữ đẹp. - Viết đúng các vần uy, uya, các tiếng (tàu) thuỷ, (đêm) khuya cỡ nhỡ (trên bảng con). 22 262 Tập viết (sau bài 114, 115) Viết đúng các vần uê, uơ, uy, uya, các từ - Trực quan ngữ hoa huệ, huơ vòi, tàu thuỷ, đêm - Đàm thoại khuya - kiểu chữ viết thường, cỡ vừa và cỡ - Luyện tập - Đánh giá nhỏ. Chữ viết rõ ràng, đều nét. 22 263 Bài 116. Kể chuyện Cây - Nghe hiểu và nhớ câu chuyện. - Trực quan khế - Nhìn tranh, nghe GV hỏi, trả lời được từng - Đàm thoại câu hỏi theo tranh. - Luyện tập
  9. - Nhìn tranh, có thể kể được từng đoạn câu - Đánh giá chuyện. - Hiểu ý nghĩa câu chuyện: Người hiền lành, tốt bụng sẽ gặp điều tốt lành. Người xấu xa, tham lam sẽ tự làm hại bản thân. 22 264 Bài 117. Ôn tập - Đọc đúng và hiểu bài Tập đọc Bài học cho - Trực quan. gà trống. - Đàm thoại - Làm đúng BT điền dấu kết thúc câu: dấu - Thảo luận nhóm - Luyện tập chấm, dấu chấm hỏi. - Đánh giá - Tập chép đúng chính tả, cỡ chữ nhỏ 1 câu -Phân tích ngôn ngữ văn trong bài. 23 265 Bài 118. oam, oăm (Tiết 1) - Nhận biết các vần oam, oăm; đánh vần, - Trực quan. 23 266 Bài 118. oam, oăm (Tiết 2) đọc đúng tiếng có các vần oam, oăm. - Đàm thoại - Nhìn chữ, tìm và đọc đúng tiếng có vần - Thảo luận nhóm - Luyện tập oam, vần oăm. - Đánh giá - Đọc đúng và hiểu bài Tập đọc Mưu chú -Phân tích ngôn ngữ thỏ. - Viết đúng các vần oam, oăm, các tiếng ngoạm, (mỏ) khoằm cỡ nhỡ (trên bảng con). 23 - HS nhận biết các vần oan, oat; đánh vần, - Trực quan. đọc đúng tiếng có các vần oan, oat. - Đàm thoại - Nhìn chữ, tìm và đọc đúng tiếng có vần - Thảo luận nhóm 267 - Luyện tập 268 oan, vần oat. - Đánh giá Bài 119. oan, oat (Tiết 1) - Đọc đúng và hiểu bài Tập đọc Đeo -Phân tích ngôn ngữ 23 Bài 119. oan, oat (Tiết 2) chuông cổ mèo. - Viết đúng các vần oan, oat, các tiếng
  10. (máy) khoan, (trốn) thoát cỡ nhỡ (trên bảng con). 23 269 Tập viết (sau bài 118, 119) - Viết đúng các vần oam, oăm, oan, oat, - Trực quan các từ ngữ ngoạm, mỏ khoằm, máy khoan, - Đàm thoại trốn thoát - Luyện tập - Đánh giá - kiểu chữ viết thường, cỡ vừa và cỡ nhỏ. Chữ rõ ràng, đều nét. 23 270 Bài 120. oăn, oăt (Tiết 1) - HS nhận biết các vần oăn, oăt, đánh vần, - Trực quan. 23 271 Bài 120. oăn, oăt (Tiết 2) đọc đúng tiếng có các vần oăn, oăt. - Đàm thoại - Nhìn chữ, tìm và đọc đúng tiếng có vần - Thảo luận nhóm - Luyện tập oăn, vần oăt. - Đánh giá - Đọc đúng và hiểu bài Tập đọc Cải xanh -Phân tích ngôn ngữ và chim sâu. - Viết đúng các vần oăn, oăt, các tiếng (tóc) xoăn, (chỗ) ngoặt cỡ nhỡ (trên bảng con). 23 - Nhận biết các vần uân, uât; đánh vần, đọc - Trực quan. đúng tiếng có các vần uân, uât. - Đàm thoại 272 - Thảo luận nhóm 273 - Hoàn thành trò chơi: giúp thỏ đem cà rốt - Luyện tập Bài 121. uân, uât (Tiết 1) về kho tiếng chứa vần uân, vần uât. 23 Bài 121. uân, uât (Tiết 2) - Đánh giá - Đọc đúng và hiểu bài Tập đọc Cáo và gà. -Phân tích ngôn ngữ - Viết đúng các vần uân, uất, các tiếng huân (chương), (sản) xuất cỡ nhỡ (trên bảng con). 23 274 Tập viết (sau bài 120, 121) - Viết đúng các vần oăn, oăt, uân, uât, các - Trực quan từ ngữ tóc xoăn, chỗ ngoặt, huân chương, - Đàm thoại
  11. sản xuất - kiểu chữ viết thường, cỡ vừa và - Luyện tập cỡ nhỏ. Chữ rõ ràng, đều nét. - Đánh giá 23 275 Bài 122. Kể chuyện Hoa - Nghe và nhớ câu chuyện. - Trực quan. tặng bà - Nhìn tranh, nghe GV hỏi, trả lời được từng - Đàm thoại câu hỏi theo tranh. - Đánh giá -Phân tích ngôn ngữ - Nhìn tranh, có thể kể được từng đoạn câu chuyện. - Hiểu ý nghĩa câu chuyện: Ai tốt bụng, sẵn sàng giúp đỡ mọi người sẽ được mọi người yêu quý. - Đọc đúng và hiểu bài Tập đọc Vườn thú. - Trực quan. 23 276 Bài 123. Ôn tập - Điền đúng vần thích hợp (oăn hay oăm) - Đàm thoại vào chỗ trống trong 2 câu văn rồi chép lại 2 - Thảo luận nhóm - Luyện tập câu đó đúng chính tả, với cỡ chữ nhỏ. - Đánh giá -Phân tích ngôn ngữ 24 - Nhận biết vần oen, vần oet; đánh vần, đọc - Trực quan. đúng tiếng có các vần oen, oet. - Đàm thoại 277 - Nhìn chữ, tìm và đọc đúng tiếng có vần - Thảo luận nhóm 278 - Luyện tập Bài 124. oen, oet (Tiết 1) oen, oet; ghép đúng các vế câu (BT 3). 24 Bài 124. oen, oet (Tiết 2) - Đánh giá - Đọc đúng và hiểu bài Tập đọc Chú hề. -Phân tích ngôn ngữ - Viết đúng các vần oen, oet, các tiếng nhoẻn (cười), khoét (tổ) cỡ vừa (trên bảng con). 24 279 Bài 125. uyên, uyêt (Tiết 1) - HS nhận biết vần uyên, uyêt; đánh vần, - Trực quan. 24 280 Bài 125. uyên, uyêt (Tiết 2) đọc đúng tiếng có các vần uyên, uyêt. - Đàm thoại - Ghép đúng chữ (có vần uyên, vần uyêt) - Thảo luận nhóm - Luyện tập với hình tương ứng. - Đánh giá
  12. - Đọc đúng, hiểu bài Tập đọc Vầng trăng -Phân tích ngôn ngữ khuyết. - Viết đúng các vần uyên, uyêt, các tiếng khuyên, duyệt (binh) cỡ vừa (trên bảng con). 24 Tập viết (sau bài 124, 125) 281 - Viết đúng các vần oen, oet, uyên, uyêt; từ - Trực quan ngữ nhoẻn cười, khoét tổ, khuyên, duyệt - Đàm thoại binh - kiểu chữ thường, cỡ vừa và nhỏ. Chữ - Luyện tập - Đánh giá viết rõ ràng, đều nét. 24 Bài 126. uyn, uyt (Tiết 1) 282 - HS nhận biết các vần uyn, uyt; đánh vần, - Trực quan. Bài 126. uyn, uyt (Tiết 2) 283 đọc đúng tiếng có các vần uyn, uyt. - Đàm thoại - Nhìn chữ, tìm và đọc đúng tiếng có vần - Thảo luận nhóm - Luyện tập uyn, vần uyt. - Đánh giá - Đọc đúng, hiểu bài Tập đọc Đôi bạn. -Phân tích ngôn ngữ - Viết đúng các vần uyn, uyt, các tiếng (màn) tuyn, (xe) buýt cỡ vừa (trên bảng con). 24 24 284 Bài 127. oang, oac (Tiết 1) - Nhận biết vần oang, vần oac; đánh vần, - Trực quan. 24 285 Bài 127. oang, oac (Tiết 2) đọc đúng tiếng có các vần oang, oac. - Đàm thoại - Nhìn chữ, tìm và đọc đúng tiếng có vần - Thảo luận nhóm - Luyện tập oang, vần oac. - Đánh giá - Đọc đúng và hiểu bài Tập đọc Thỏ trắng -Phân tích ngôn ngữ và quạ khoang. - Viết đúng các vần oang, oac, các tiếng khoang (tàu), (áo) khoác cỡ vừa (trên bảng con).
  13. 24 286 Tập viết (sau bài 126, 127) - Viết đúng các vần uyn, uyt, oang, oac, từ - Trực quan ngữ màn tuyn, xe buýt, khoang tàu, áo - Đàm thoại khoác - kiểu chữ cỡ vừa và cỡ nhỏ, chữ viết - Luyện tập - Đánh giá rõ ràng, đều nét. 24 287 Bài Kể chuyện Cá đuôi cờ - Nghe hiểu câu chuyện. - Trực quan. - Nhìn tranh, nghe GV hỏi, trả lời được từng - Đàm thoại câu hỏi theo tranh. - Đánh giá -Phân tích ngôn ngữ - Nhìn tranh, có thể kể được từng đoạn câu chuyện. - Hiểu ý nghĩa câu chuyện: Ca ngợi cá săn sắt tốt bụng, sắp đến đích vẫn sẵn sàng bỏ cuộc đua để giúp chị chim sẻ tìm lại quả trứng sắp nở. Chê cá rô ích kỷ, chỉ nghĩ đến chiến thắng. Cá săn sắt được mọi người yêu quý, đính lá cờ vào đuôi. - Đọc đúng và hiểu bài Tập đọc Những - Trực quan. người bạn tốt. - Đàm thoại - Làm đúng BT điền dấu kết thúc câu: dấu - Thảo luận nhóm 24 288 Bài 129. Ôn tập - Luyện tập
  14. chấm, dấu chấm hỏi. - Đánh giá - Nghe viết 2 câu văn với cỡ chữ nhỏ, không -Phân tích ngôn ngữ mắc quá 1 lỗi. 25 Bài 130. oăng, oăc (Tiết 1) 289 - Nhận biết các vần oăng, oăc; đánh vần, - Trực quan. 25 Bài 130. oăng, oăc (Tiết 2) 290 đọc đúng tiếng có các vần oăng, oăc - Đàm thoại - Ghép đúng từ ngữ (có vần oăng, vần oăc) - Thảo luận nhóm - Luyện tập với hình tương ứng. - Đánh giá - Đọc đúng và hiểu bài Tập đọc Ai can -Phân tích ngôn ngữ đảm?. - Viết đúng các vần oăng, oăc, các tiếng (con) hoẵng, ngoắc (tay) cỡ vừa (trên bảng con). 25 291 Bài 131. oanh, oach (Tiết - Nhận biết các vần oanh, oach; đánh vần, - Trực quan. 25 292 1) đọc đúng tiếng có vần oanh, oach. - Đàm thoại Bài 131. oanh, oach (Tiết - Nhìn chữ, tìm và đọc đúng tiếng có vần - Thảo luận nhóm 2) - Luyện tập oanh, vần oach. - Đánh giá - Đọc đúng và hiểu bài Tập đọc Bác nông -Phân tích ngôn ngữ dân và con gấu (1). - Viết đúng các vần oanh, oach, các tiếng khoanh (bánh), (thu) hoạch cỡ vừa (trên bảng con). - Viết đúng các vần oăng, oăc, oanh, oach; - Trực quan 293 từ ngữ con hoẵng, ngoắc tay, khoanh - Đàm thoại 25 Tập viết (sau bài 130, 131) bánh, thu hoạch - kiểu chữ viết thường, cỡ - Luyện tập - Đánh giá vừa và nhỏ. Chữ viết rõ ràng, đều nét. 25 294 Bài 132. uênh, uêch (Tiết - Nhận biết các vần uênh, uêch, đánh vần, - Trực quan.
  15. 25 295 1) đọc đúng tiếng có các vần uênh, uêch. - Đàm thoại Bài 132. uênh, uêch (Tiết - Nhìn chữ, tìm và đọc đúng tiếng có vần - Thảo luận nhóm 2) uênh, vần uêch. - Luyện tập - Đánh giá - Đọc đúng, hiểu bài Tập đọc Bác nông dân -Phân tích ngôn ngữ và con gấu (2). - Viết đúng các vần uênh, uêch, các tiếng huênh (hoang), nguệch (ngoạc) cỡ vừa (trên bảng con). 25 Bài 133. uynh, uych (Tiết 296 - HS nhận biết vần uynh, vần uych; đánh - Trực quan. 25 1) 297 vần, đọc đúng tiếng có các vần uynh, uych. - Đàm thoại Bài 133. uynh, uych (Tiết - Đánh giá 2) - Nhìn chữ, tìm và đọc đúng tiếng có vần -Phân tích ngôn ngữ uynh, vần uych. - Đàm thoại - Đọc đúng và hiểu bài Tập đọc Hà mã bay. - Thảo luận nhóm - Viết đúng các vần uynh, uych, các tiếng - Luyện tập huỳnh huỵch cỡ vừa (trên bảng con). - Đánh giá -Phân tích ngôn ngữ - Viết đúng các vần uênh, uêch, uynh, - Trực quan 25 298 Tập viết (sau bài 132, 133) uych, các từ ngữ huênh hoang, nguệch - Đàm thoại ngoạc, huỳnh huỵch - kiểu chữ viết - Luyện tập - Đánh giá thường, cỡ vừa và nhỏ. Chữ rõ ràng, đều nét. 25 299 Bài 134. Kể chuyện Chim - Nghe hiểu câu chuyện. - Trực quan. hoạ mi - Nhìn tranh, nghe GV hỏi, trả lời được từng - Đàm thoại câu hỏi theo tranh. - Đánh giá -Phân tích ngôn ngữ - Nhìn tranh, có thể tự kể lại từng đoạn câu
  16. chuyện. - Hiểu ý nghĩa câu chuyện: Ca ngợi chim hoạ mi thật có tiếng hót kì diệu. Hoạ mi thật quý giá hơn nhiều hoạ mi máy vì nó sống tình cảm, gắn bó với con người. 25 300 Bài 135. Ôn tập - Đọc đúng và hiểu bài Tập đọc Cá to, cá - Trực quan. nhỏ. - Đàm thoại - Điền chữ thích hợp (c hay k) vào chỗ - Thảo luận nhóm - Luyện tập trống để hoàn chỉnh câu rồi chép lại câu văn - Đánh giá đúng chính tả, cỡ chữ nhỏ. -Phân tích ngôn ngữ 26 301 Bài 136. oai, oay, uây (Tiết - Nhận biết vần oai, oay, uây; đánh vần, - Trực quan. 26 302 1) đọc đúng tiếng có các vần oai, oay, uây. - Đàm thoại Bài 136. oai, oay, uây (Tiết - Thảo luận nhóm 2) - Nhìn chữ, tìm và đọc đúng tiếng có vần - Luyện tập oai, vần oay, vần uây. - Đánh giá - Đọc đúng, hiểu bài Tập đọc Thám tử -Phân tích ngôn ngữ mèo. - Viết đúng các vần oai, oay, uây, các tiếng xoài, xoay, khuấy cỡ nhỡ (trên bảng con). 26 303 Bài 137. Vần ít gặp (Tiết 1) - Nhận biết các vần ít gặp oong, ooc, oap, - Trực quan. 26 304 Bài 137. Vần ít gặp (Tiết 2) uyp, uâng, oao, oeo, uêu, uyu, bước đầu - Đàm thoại 305 Bài 137. Vần ít gặp (Tiết 3) - Thảo luận nhóm 26 đánh vần đúng, đọc đúng tiếng có vần ít - Luyện tập gặp. - Đánh giá - Nhìn chữ, tìm và đọc đúng tiếng có vần -Phân tích ngôn ngữ oap, vần uâng. - Viết đúng các vần vừa học trên bảng con. - Đọc đúng, hiểu bài Tập đọc Ý kiến hay.
  17. 26 306 Tập viết (sau bài 136, 137) - Viết đúng các vần oai, oay, uây, oong, - Trực quan ooc, oap, các tiếng xoài, xoay, khuấy, cái - Đàm thoại xoong, quần soóc, ì oạp - kiểu chữ viết - Luyện tập - Đánh giá thường, cỡ vừa và cỡ nhỏ. Chữ rõ ràng, đều nét. 307 Đọc được 1 đoạn văn thơ khoảng 40 chữ - Luyện tập Ôn tập giữa học kì 2( Đọc 308 chứa vần đã học. Giáo viên có thể yêu cầu - Đánh giá 26 thành tiếng) 309 phân tích 1 tiếng bất kì. -Phân tích ngôn ngữ - Đọc đúng một đoạn thơ, văn trong bài kiểm tra thử (Đọc thành tiếng). Ôn tập giữa học kì 2( Đọc hiểu, viết- Bài luyện tập) - Hoàn thành bài đánh giá (đọc hiểu, viết): 310 Làm đúng các BT nối ghép, đọc hiểu; BT điền chữ (ng hay ngh?). Chép đúng một khổ 26 thơ, mắc không quá 1 lỗi. - Đọc đúng một đoạn thơ, văn trong bài kiểm tra thử (Đọc thành tiếng). Ôn tập giữa học kì 2( Đọc 311 hiểu, viết- Bài kiểm tra) - Hoàn thành bài đánh giá (đọc hiểu, viết): 312 Làm đúng các BT nối ghép, đọc hiểu; BT điền chữ . Chép đúng 20 chữ. 26
  18. 27 Bài Tập đọc Chuột con 313 - Đọc trơn bài, tốc độ 40 – 50 tiếng/ phút, - Trực quan. 27 đáng yêu (Tiết 1) 314 phát âm đúng các tiếng, không phải đánh - Đàm thoại Bài Tập đọc Chuột con - Thảo luận nhóm đáng yêu (Tiết 2) vần. Biết nghỉ hơi sau các dấu câu (sau dấu - Luyện tập chấm nghỉ dài hơn sau dấu phẩy). - Đánh giá - Hiểu các từ ngữ trong bài. -Phân tích ngôn ngữ - Hoàn thành sơ đồ tóm tắt truyện. - Hiểu câu chuyện nói về tình yêu mẹ của chuột con: Chuột con ước được to lớn như voi nhưng vì yêu mẹ, nó vui vẻ làm chuột bé nhỏ để được mẹ bế bồng. 27 315 CT (TC): Con mèo mà trèo - Chép lại bài đồng dao Con mèo mà trèo - Trực quan. cây cau.Chữ: ng, ngh. Vần: cây cau không mắc quá 1 lỗi; tốc độ tối - Đàm thoại uôn, uôt /ương, ươc. thiểu 2 chữ / phút. - Thảo luận nhóm - Luyện tập - Làm đúng các BT chính tả: Điền chữ: ng - Đánh giá hay ngh?; Điền vần: uôn hay uôt, ương hay -Phân tích ngôn ngữ ươc? - Đọc trơn bài với tốc độ 40 – 50 tiếng/ - Trực quan. 27 316 Tập đọc Món quà quý nhất 27 317 Tập đọc Món quà quý nhất phút, phát âm đúng các tiếng. Biết nghỉ hơi - Đàm thoại sau các dấu câu (dấu chấm nghỉ dài hơn so - Thảo luận nhóm - Luyện tập với dấu phẩy). - Đánh giá - Hiểu các từ ngữ trong bài. -Phân tích ngôn ngữ - Trả lời đúng các câu hỏi tìm hiểu bài. - Hiểu câu chuyện nói về tình cảm bà cháu: Bạn nhỏ rất yêu bà, còn với bà, tình cảm của cháu là món quà quý giá nhất. Tập viết Tô chữ hoa: A, Ă, - Biết tô các chữ viết hoa A, Ă, Â theo cỡ - Trực quan 318 Â chữ vừa và nhỏ. - Đàm thoại 27
  19. - Viết đúng các từ ngạc nhiên, dịu dàng, câu - Luyện tập Anh lớn nhường em bé bằng kiểu chữ viết - Đánh giá thường, cỡ nhỏ; chữ viết rõ ràng, đều nét; đặt dấu thanh đúng vị trí; đưa bút theo đúng quy trình; dãn đúng khoảng cách giữa các con chữ theo mẫu chữ trong vở Luyện viết 1, tập hai. 27 - Đọc trơn bài thơ với tốc độ 40 – 50 tiếng / - Trực quan. 319 Tập đọc Nắng phút, phát âm đúng các tiếng. Biết nghỉ hơi - Đàm thoại sau các dòng thơ (nghỉ dài như khi gặp dấu - Đánh giá -Phân tích ngôn ngữ chấm). - Hiểu các từ ngữ trong bài. - Hiểu, trả lời đúng các câu hỏi về bài đọc. - Hiểu nội dung bài thơ: Nắng như một bạn nhỏ: nhanh nhẹn, chăm chỉ, đáng yêu, luôn giúp đỡ mọi người. - Học thuộc lòng 6 dòng thơ cuối. 27 Góc sáng tạo Bưu thiếp 320 - Làm được 1 bưu thiếp đơn giản, có trang - Trực quan. “Lời yêu thương” trí (cắt dán hoặc vẽ). - Đàm thoại - Viết được lời yêu thương (2, 3 câu) lên - Luyện tập - Đánh giá bưu thiếp để tặng một người thân, chữ viết rõ ràng, ít lỗi chính tả. - Nghe hiểu câu chuyện Cô bé quàng khăn - Trực quan. đỏ. - Đàm thoại - Nhìn tranh, kể lại được từng đoạn và toàn - Thảo luận nhóm - Luyện tập bộ câu chuyện. (Nêu YC trọng tâm của kể - Đánh giá Kể chuyện Cô bé quàng chuyện ở giai đoạn Học vần là Trả lời câu 27 321 khăn đỏ -Phân tích ngôn ngữ
  20. hỏi theo tranh, thì ở giai đoạn LTTH là kể chuyện theo tranh. Hoạt động nhìn tranh, nghe GV hỏi, trả lời từng câu hỏi dưới tranh vẫn diễn ra nhưng là bước đệm, tạo điều kiện để HS có thể kể chuyện theo tranh). Bước đầu biết thay đổi giọng, kể phân biệt lời người dẫn chuyện, lời cô bé, lời sói. - Hiểu lời khuyên của câu chuyện: Phải nhớ lời cha mẹ dặn, đi đến nơi về đến chốn, không được la cà dọc đường, dễ bị kẻ xấu lợi dụng. 27 322 Tập viết Tô chữ hoa: B - Biết tô chữ viết hoa B theo cỡ chữ vừa và - Trực quan nhỏ. - Đàm thoại - Viết đúng các từ ngữ: trải vàng, đuổi kịp, - Luyện tập - Đánh giá câu Bà cháu thương yêu nhau chữ thường, cỡ nhỏ, đúng kiểu, đều nét; đưa bút theo đúng quy trình viết; dãn đúng khoảng cách giữa các con chữ theo mẫu chữ trong vở Luyện viết 1, tập hai. 27 323 Tự đọc sách báo Làm quen - Biết giới thiệu rõ ràng, tự tin với các bạn - Trực quan. với việc đọc sách báo quyển sách mình mang tới lớp. - Đàm thoại 27 324 - Luyện tập Tự đọc sách báo Làm quen - Đọc to, rõ cho các bạn nghe những gì vừa - Đánh giá với việc đọc sách báo đọc. 28 - Đọc trơn bài với tốc độ 40 – 50 tiếng / - Trực quan. 325 phút, phát âm đúng các tiếng, không phải 326 đánh vần. Biết nghỉ hơi sau các dấu câu. - Đàm thoại - Thảo luận nhóm 28 Tập đọc Thầy giáo (tiết 1) - Hiểu các từ ngữ trong bài. Tập đọc Thầy giáo (tiết 2) - Luyện tập
  21. - Làm đúng bài tập đọc hiểu. - Đánh giá - Hiểu câu chuyện nói về tình cảm của bạn -Phân tích ngôn ngữ HS với thầy giáo: Các bạn HS rất yêu quý thầy giáo vì thầy rất quan tâm tới HS, ân cần, dịu dàng, độ lượng. 28 327 Chính tả Nghe viết: Cô - Nghe viết lại đúng 4 dòng thơ (15 chữ) Cô - Trực quan giáo với mùa thu. Chữ: g, giáo với mùa thu, không mắc quá 1 lỗi. - Đàm thoại gh. Vần: ai, ay. - Nhớ quy tắc chính tả g, gh; điền đúng g, - Luyện tập - Đánh giá gh vào chỗ trống để hoàn thành câu. - Tìm trong bài Thầy giáo tiếng có vần ai, vần ay; viết lại cho đúng. - Đọc trơn bài, phát âm đúng các tiếng. Biết - Trực quan. 28 328 Tập đọc Kiến em đi học 28 329 (Tiết 1) nghỉ hơi sau các dấu câu. - Đàm thoại Tập đọc Kiến em đi học - Hiểu các từ ngữ trong bài. - Thảo luận nhóm (Tiết 2) - Luyện tập - Trả lời đúng các câu hỏi tìm hiểu bài đọc. - Đánh giá - Hiểu nội dung câu chuyện vui: Kiến em rất -Phân tích ngôn ngữ buồn vì thầy giáo chế chữ kiến quá nhỏ, thầy không đọc được. Thì ra thầy giáo của kiến em là thầy voi. - Biết tô chữ viết hoa C theo cỡ chữ vừa và - Trực quan nhỏ. - Đàm thoại 330 - Viết đúng các từ, câu ứng dụng: buồn bã, - Luyện tập 28 Tập viết Tô chữ hoa: C - Đánh giá nức nở; Chữ kiến nhỏ quá, thầy chê bằng kiểu chữ viết thường, cỡ nhỏ; chữ viết rõ ràng, đều nét; đặt dấu thanh đúng vị trí: đưa bút theo đúng quy trình viết; dãn đúng
  22. khoảng cách giữa các con chữ. - Đọc trơn bài thơ, phát âm đúng các tiếng. - Trực quan. Biết nghỉ hơi sau các dòng thơ. - Đàm thoại - Hiểu các từ ngữ trong bài. - Thảo luận nhóm - Luyện tập - Hiểu, trả lời đúng các câu hỏi về bài thơ. 28 331 Tập đọc Đi học - Đánh giá - Hiểu nội dung bài thơ: Bạn nhỏ đã biết tự -Phân tích ngôn ngữ đến trường. Đường đến trường thật đẹp. Bạn yêu mái trường, yêu cô giáo. Góc sáng tạo Trưng bày: - Biết cùng các bạn trong nhóm trưng bày - Trực quan. Bưu thiếp “Lời yêu bưu thiếp. - Đàm thoại thương” - Luyện tập 28 - Biết bình chọn bưu thiếp mình yêu thích. 332 - Đánh giá - Biết giới thiệu tự tin, đọc bưu thiếp to, rõ. - Nghe hiểu câu chuyện Ba món quà. - Trực quan. - Nhìn tranh, kể được từng đoạn, toàn bộ - Đàm thoại câu chuyện theo tranh. Bước đầu biết thay - Thảo luận nhóm - Đánh giá 28 333 Kể chuyện Ba món quà đổi giọng kể để phân biệt lời của người dẫn -Phân tích ngôn ngữ chuyện, lời của người cha. - Hiểu lời khuyên của câu chuyện: Sách vở, kiến thức là món quà quý nhất, là kho của dùng mãi không cạn. - Biết tô chữ viết hoa D, Đ theo cỡ chữ vừa - Trực quan và nhỏ. - Đàm thoại - Viết đúng các từ ngữ, câu ứng dụng (rừng - Luyện tập - Đánh giá cây, đồi vắng, Đường đến trường thật đẹp) 28 334 Tập viết Tô chữ hoa: D, Đ chữ thường, cỡ nhỏ, đúng kiểu, đều nét; đưa
  23. bút đúng quy trình viết; dãn đúng khoảng cách giữa các con chữ. 28 - Biết giới thiệu rõ ràng, tự tin với các bạn - Trực quan. 28 335 Tự đọc sách báo Đọc quyển truyện mình mang tới lớp. - Đàm thoại 336 truyện (tiết 1) - Luyện tập Tự đọc sách báo Đọc - Đọc to, rõ cho các bạn nghe những gì vừa - Đánh giá truyện (tiết 2) đọc. 29 337 - Đọc trơn bài, phát âm đúng các tiếng. Biết - Trực quan. Tập đọc Sơn ca, nai và ếch nghỉ hơi sau các dấu câu. - Đàm thoại 29 (tiết 1) 338 - Thảo luận nhóm Tập đọc Sơn ca, nai và ếch - Hiểu các từ ngữ trong bài. - Luyện tập (tiết 2) - Trả lời đúng các câu hỏi tìm hiểu bài đọc. - Đánh giá - Hiểu nội dung chính của câu chuyện: Sơn -Phân tích ngôn ngữ ca, nai và ếch rất thân thiết với nhau. Chúng thử đổi việc cho nhau. Cuối cùng, ba bạn đã hiểu: Mỗi loài có thói quen, cách sống rất riêng, đổi việc là dại dột. 29 Chính tả Tập chép: Chim - Tập chép lại bài thơ Chim sâu, mắc không - Trực quan 339 sâu. Chữ: c, k. Vần: uyt, quá 2 lỗi. - Đàm thoại uych. - Điền đúng vần uyt, uych, chữ c, k vào chỗ - Luyện tập - Đánh giá trống để hoàn thành các câu văn. 29 - Đọc trơn bài, phát âm đúng các tiếng. Biết - Trực quan. nghỉ hơi sau các dấu câu. - Đàm thoại 340 - Thảo luận nhóm Tập đọc Chuyện trong - Hiểu các từ ngữ trong bài. - Luyện tập 341 vườn (Tiết 1) - Trả lời đúng các câu hỏi tìm hiểu bài đọc. - Đánh giá Tập đọc Chuyện trong - Hiểu nội dung bài: Mai nhân hậu, yêu cây 29 vườn (Tiết 2) -Phân tích ngôn ngữ
  24. cỏ, hoa lá, thiên nhiên. 29 Tập viết Tô chữ hoa: E, Ê 342 - Biết tô các chữ viết hoa E, Ê theo cỡ chữ - Trực quan vừa và nhỏ. - Đàm thoại - Viết đúng các từ, câu ứng dụng (kể - Luyện tập - Đánh giá chuyện, quen thuộc, Ếch, nai và sơn ca thân nhau) bằng kiểu chữ viết thường, cỡ nhỏ; chữ viết rõ ràng, đều nét; đặt dấu thanh đúng vị trí; dãn đúng khoảng cách giữa các con chữ. - Đọc trơn bài thơ, phát âm đúng các tiếng. - Trực quan. Biết nghỉ hơi sau các dòng thơ (nghỉ dài như - Đàm thoại khi gặp dấu chấm). - Luyện tập - Đánh giá - Hiểu các từ ngữ trong bài. - Phân tích ngôn - Biết cùng bạn hỏi - đáp theo nội dung bài ngữ 29 343 Tập đọc Kể cho bé nghe đọc; hỏi - đáp về những con vật, đồ vật, cây cối xung quanh. - Hiểu nội dung bài: Các con vật, đồ vật quanh em có những đặc điểm thật ngộ nghĩnh, đáng yêu. - Sưu tầm tranh, ảnh hoặc vẽ tranh về con - Trực quan vật / loài cây, loài hoa yêu thích; biết trang - Đàm thoại Góc sáng tạo Em yêu thiên trí sản phẩm. - Luyện tập 344 - Đánh giá 29 nhiên. - Viết được một vài câu giới thiệu sản phẩm. 29 345 Kể chuyện Chuyện của hoa - Nghe hiểu câu chuyện Chuyện của hoa - Trực quan. hồng hồng. - Đàm thoại - Thảo luận nhóm
  25. - Nhìn tranh, kể lại được từng đoạn và toàn - Đánh giá bộ câu chuyện. Bước đầu biết thay đổi -Phân tích ngôn ngữ giọng kể; kể phân biệt lời của người dẫn chuyện, lời của hoa hồng, của mẹ đất, ông mặt trời. - Hiểu lời khuyên của câu chuyện: Hoa hồng thơm, đẹp là nhờ công lao của mẹ đất nuôi dưỡng, nhờ sự giúp đỡ của anh giun đất, Phải nhớ ơn những người đã nuôi dưỡng, chăm sóc mình. - Biết tô chữ viết hoa G, H theo cỡ chữ vừa - Trực quan và nhỏ. - Đàm thoại - Viết đúng các từ ngữ và câu ứng dụng: - Luyện tập - Đánh giá 29 346 Tập viết Tô chữ hoa: G, H chói chang, rung rinh, Hoa yêu mọi người nên hoa kết trái chữ thường, cỡ nhỏ, đúng kiểu, đều nét; viết đúng quy trình; dãn đúng khoảng cách giữa các con chữ. - Biết giới thiệu rõ ràng, tự tin với các bạn - Trực quan. 29 347 Tự đọc sách báo Đọc quyển truyện tranh của mình. - Đàm thoại 29 348 truyện tranh (Tiết 1) - Thảo luận nhóm Tự đọc sách báo Đọc - Đọc được cho các bạn nghe những gì vừa - Luyện tập truyện tranh (Tiết 2) đọc. - Đánh giá -Phân tích ngôn ngữ
  26. - Đọc trơn bài thơ, phát âm đúng các tiếng. - Trực quan. Biết nghỉ hơi sau các dòng thơ. - Đàm thoại - Hiểu các từ ngữ trong bài. - Thảo luận nhóm - Luyện tập - Trả lời đúng các câu hỏi tìm hiểu bài đọc. Tập đọc Ông giẳng ông - Đánh giá 349 - Hiểu nội dung bài: Ông trăng là người bạn -Phân tích ngôn ngữ 350 giăng (Tiết 1) Tập đọc Ông giẳng ông thân thiết của trẻ em. Những đêm trăng giăng (Tiết 2) sáng, các bạn nhỏ muốn mời trăng xuống cùng chơi. 30 30 Chính tả Nghe viết: Ông - Nghe viết 7 dòng đầu bài đồng dao Ông - Trực quan 30 giẳng ông giăng. Điền 351 giẳng ông giăng, không mắc quá 2 lỗi. - Đàm thoại tiếng vào chỗ trống. Chữ: r, - Luyện tập d, gi. - Làm đúng BT: Điền tiếng còn thiếu vào - Đánh giá chỗ trống để hoàn chỉnh một đoạn đồng dao; điền chữ r, d hay gi vào chỗ trống. 30 - Đọc trơn bài, phát âm đúng các tiếng. Biết - Trực quan. 352 Tập đọc Sẻ anh, Sẻ em nghỉ hơi sau các dấu câu. - Đàm thoại 30 (Tiết 1) - Thảo luận nhóm 353 Tập đọc Sẻ anh, Sẻ em - Hiểu các từ ngữ trong bài. - Luyện tập (Tiết 2) - Trả lời đúng các câu hỏi tìm hiểu bài đọc. - Đánh giá - Hiểu câu chuyện nói về tình cảm anh em -Phân tích ngôn ngữ trong gia đình: Anh em sẽ yêu thương, nhường nhịn nhau khiến sẻ mẹ rất vui, gia đình đầm ấm. - Biết tô các chữ viết hoa I, K theo cỡ chữ - Trực quan vừa và nhỏ. - Đàm thoại 30 354 Tập viết Tô chữ hoa: I, K - Viết đúng các từ, câu ứng dụng (ngoan - Luyện tập ngoãn, nhường nhịn; Kiếm được mồi, chim - Đánh giá
  27. mẹ tha về tổ) bằng chữ viết thường, cỡ nhỏ; chữ - Đọc trơn bài thơ, phát âm đúng các tiếng. - Trực quan. Biết nghỉ hơi sau các dòng thơ. - Đàm thoại - Hiểu các từ ngữ trong bài. - Thảo luận nhóm - Luyện tập - Hiểu, trả lời đúng các câu hỏi về bài đọc. - Đánh giá - Hiểu nội dung bài thơ: Mọi vật xung 355 Tập đọc Ngoan -Phân tích ngôn ngữ quanh em đều ngoan ngoãn, chăm chỉ làm việc có ích. Bé ngoan là bé biết nghe lời cha mẹ, làm nhiều việc tốt. - Học thuộc lòng bài thơ. 30 - Biết cùng các bạn trong nhóm trưng bày - Trực quan Góc sáng tạo Trưng bày sản phẩm. - Biết bình chọn sản phẩm mình - Đàm thoại 30 356 tranh ảnh: “Em yêu thiên yêu thích. - Luyện tập nhiên” - Đánh giá - Biết giới thiệu sản phẩm tự tin, to, rõ. - Nghe hiểu câu chuyện Ba cô con gái. - Trực quan. - Nhìn tranh kể lại được từng đoạn, toàn bộ - Đàm thoại câu chuyện. Bước đầu biết thay đổi giọng - Thảo luận nhóm - Đánh giá kể; kể phân biệt lời của người dẫn chuyện, -Phân tích ngôn ngữ lời của bà mẹ, lời ba cô con gái. 30 357 Kể chuyện Ba cô con gái - Hiểu nội dung câu chuyện: Ca ngợi lòng hiếu thảo của cô con gái út. Chế trách chị cả và chị hai không quan tâm, chăm sóc mẹ khi mẹ ốm đau. - Biết tô chữ viết hoa L theo cỡ chữ vừa và - Trực quan 358 Tập viết Tô chữ hoa: L nhỏ. - Đàm thoại 30 - Viết đúng từ ngữ, câu ứng dụng (bàn tay, - Luyện tập - Đánh giá hương thơm; Làm nhiều việc tốt mới là bé
  28. ngoan) bằng chữ viết thường, cỡ nhỏ, đúng kiểu, đều nét; đặt dấu thanh đúng vị trí; dãn đúng khoảng cách giữa các con chữ. . 30 - Biết giới thiệu rõ ràng, tự tin với các bạn 1 - Trực quan. 359 Tự đọc sách báo Đọc thơ quyển thơ hoặc sách, báo có bài thơ mình - Đàm thoại 30 360 (Tiết 1) mang đến lớp. uyện tập - Đánh giá Tự đọc sách báo Đọc thơ - Đọc cho các bạn nghe bài thơ yêu thích. (Tiết 2) -Phân tích ngôn ngữ - Đọc trơn bài, phát âm đúng các tiếng. Biết - Trực quan. nghỉ hơi sau các dấu câu. - Đàm thoại - Hiểu các từ ngữ trong bài. - Thảo luận nhóm Tập đọc Cái kẹo và con - Luyện tập 31 361 cánh cam (Tiết 1) - Trả lời đúng các câu hỏi tìm hiểu bài đọc. 362 - Đánh giá 31 Tập đọc Cái kẹo và con - Hiểu câu chuyện khen ngợi tính thật thà -Phân tích ngôn ngữ cánh cam (Tiết 2) đáng yêu của một học sinh. - Chép đúng 4 dòng thơ bài Cô và mẹ, - Trực quan Chính tả Tập chép: Cô và khoảng 15 phút, không mắc quá 1 lỗi. - Đàm thoại 363 mẹ. Viết tiếng bắt đầu bằng - Viết đúng các từ ngữ có tiếng bắt đầu bằng - Luyện tập c, k. - Đánh giá c hoặc k dưới mỗi hình. 31 - Đọc trơn bài, phát âm đúng các tiếng. Biết - Trực quan. nghỉ hơi sau các dấu câu. - Đàm thoại Tập đọc Giờ học vẽ (Tiết - Hiểu các từ ngữ trong bài. - Thảo luận nhóm 31 364 1) - Luyện tập 31 365 Tập đọc Giờ học vẽ (Tiết - Trả lời đúng các câu hỏi tìm hiểu bài đọc. 2) - Đánh giá - Hiểu nội dung câu chuyện: Bạn bè cần -Phân tích ngôn ngữ giúp đỡ, hỗ trợ nhau. 31 366 Tập viết Tô chữ hoa: M, N - Biết tô các chữ viết hoa M, N theo cỡ chữ - Trực quan
  29. vừa và nhỏ. - Đàm thoại - Viết đúng từ ngữ, câu ứng dụng (mặt trời, - Luyện tập màu xanh; Mái nhà ngói mới đỏ tươi). bằng - Đánh giá chữ thường, cỡ nhỏ; rõ ràng, đều nét; đặt dấu thanh đúng vị trí, dãn đúng khoảng cách giữa các con chữ. - Đọc trơn bài thơ, phát âm đúng các tiếng. - Trực quan. Biết nghỉ hơi sau các dòng thơ. - Đàm thoại - Hiểu các từ ngữ trong bài. - Thảo luận nhóm - Luyện tập - Hiểu, trả lời đúng các câu hỏi về bài đọc. - Đánh giá 367 Tập đọc Quyển vở của em - Hiểu nội dung bài thơ: Quyển vở mới thật -Phân tích ngôn ngữ thời chữ đẹp, giữ vở sạch đẹp để rèn tính nết của người trò ngoan. - Học thuộc lòng 2 khổ thơ cuối của bài. 31 Chuẩn bị được món quà ý nghĩa tặng thầy - Trực quan. cô hoặc 1 bạn trong lớp: Đó là 1 tấm ảnh, - Đàm thoại bức tranh thầy cô hoặc 1 người bạn do HS - Luyện tập Góc sáng tạo Quà tặng ý - Đánh giá 368 nghĩa tự vẽ. Tranh, ảnh được trang trí, tổ màu. Viết được lời giới thiệu thể hiện tình cảm với người trong tranh, ảnh. 31 - Nghe hiểu câu chuyện Đi tìm vần “êm”. - Trực quan - Nhìn tranh, kể lại được từng đoạn và toàn - Đàm thoại bộ câu chuyện. Bước đầu biết thay đổi - Luyện tập - Đánh giá giọng để phân biệt lời của người dẫn chuyện, lời của Tết, lời của bà ngoại, của má Tết. Kể chuyện Đi tìm vần 31 369 “êm” - Hiểu ý nghĩa của câu chuyện: Việc học
  30. của Tết thật vui. Mọi người trong gia đình đều hào hứng ủng hộ, giúp đỡ Tết. - Biết tô các chữ viết hoa O, Ô, Ơ theo cỡ - Trực quan chữ vừa và nhỏ. - Đàm thoại - Viết đúng các từ, câu ứng dụng (quyển vở, - Luyện tập - Đánh giá mát rượi; Ở trường vui như hội) bằng kiểu 31 370 Tập viết Tô chữ hoa: O, Ô, Ơ chữ viết thường, cỡ nhỏ; chữ viết rõ ràng, đều nét; đặt dấu thanh đúng vị trí; đưa bút đúng quy trình viết; dãn đúng khoảng cách giữa các con chữ. 31 371 Tự đọc sách báo Đọc sách - Biết giới thiệu rõ ràng, tự tin với các bạn - Trực quan. về kiến thức, kĩ năng sống một quyển sách về kiến thức hoặc kĩ năng - Đàm thoại 31 372 (Tiết 1) - Luyện tập Tự đọc sách báo Đọc sách sống (KNS) mình mang tới lớp. - Đánh giá về kiến thức, kĩ năng sống - Đọc cho các bạn nghe những gì vừa đọc. (Tiết 2) - Đọc trơn bài, phát âm đúng các tiếng, biết - Trực quan. nghỉ hơi hợp lí sau các dấu câu. - Đàm thoại - Hiểu các từ ngữ trong bài. - Thảo luận nhóm - Luyện tập - Trả lời đúng các câu hỏi tìm hiểu bài đọc. - Đánh giá - Hiểu nội dung câu chuyện: Mỗi loài, mỗi 373 -Phân tích ngôn ngữ Tập đọc Cuộc thi không người xung quanh ta đều có đặc điểm, thói 32 374 thành (Tiết 1) 32 Tập đọc Cuộc thi không quen riêng. Cần tôn trọng đặc điểm, thói thành (Tiết 2) quen của mỗi loài, mỗi người, không nên đòi người khác phải giống mình, làm như mình. - Tập chép bài thơ Rùa con đi chợ, không - Trực quan 32 375 Chính tả Tập chép: Rùa con đi chợ. Chữ: ng, ngh. mắc quá 1 lỗi. - Đàm thoại Vần: uôi, uây. - Luyện tập
  31. - Làm đúng BT điền ng/ ngh vào chỗ trống; - Đánh giá tìm và viết đúng chính tả 1 tiếng có vần uôi, 1 tiếng có vần uây trong bài Cuộc thi không thành. 32 - Đọc trơn bài, phát âm đúng các tiếng, biết - Trực quan. 376 nghỉ hơi hợp lí sau các dấu câu. - Đàm thoại Tập đọc Anh hùng biển cả - Thảo luận nhóm 32 377 (Tiết 1) - Hiểu các từ ngữ trong bài. - Luyện tập Tập đọc Anh hùng biển cả - Trả lời đúng các câu hỏi tìm hiểu bài đọc. (Tiết 2) - Đánh giá - Hiểu câu chuyện nói về những đặc điểm -Phân tích ngôn ngữ của loài cá heo, ca ngợi cá heo thông minh, tài giỏi, là bạn tốt của con người. - Biết tô chữ viết hoa P, Q theo cỡ chữ vừa - Trực quan và nhỏ. - Đàm thoại 32 378 Tập viết Tô chữ hoa: P, Q - Viết đúng từ, câu: cá heo, vun vút; Quê - Luyện tập hương - Đánh giá - Đọc trơn bài thơ, phát âm đúng các tiếng. - Trực quan. Biết nghỉ hơi sau các dòng thơ. - Đàm thoại - Hiểu các từ ngữ trong bài. - Thảo luận nhóm - Luyện tập - Trả lời đúng các câu hỏi tìm hiểu bài đọc. - Đánh giá - Hiểu nội dung bài thơ: Mỗi loài hoa đều có 379 -Phân tích ngôn ngữ màu sắc, vẻ đẹp riêng, đều kết quả ngọt lành Tập đọc Hoa kết trái tặng con người. Các bạn nhỏ cần yêu quý hoa, đừng hái hoa tươi để hoa đơm bông kết trái. 32 32 Góc sáng tạo Trưng bày: 380 - Biết trưng bày sản phẩm Quà tặng ý nghĩa - Trực quan “Quà tặng ý nghĩa”
  32. để các bạn xem và bình chọn. - Đàm thoại - Biết giới thiệu sản phẩm của mình, nhận - Luyện tập xét sản phẩm của bạn; biết trao tặng sản - Đánh giá phẩm với thái độ trân trọng. - Nghe hiểu câu chuyện Cuộc phiêu lưu của - Trực quan giọt nước ti hon. - Đàm thoại - Nhìn tranh, kể từng đoạn, toàn bộ câu - Luyện tập - Đánh giá 32 381 Kể chuyện Cuộc phiêu lưu chuyện, bước đầu thể hiện được cảm xúc của giọt nước tí hon của giọt nước tí hon qua từng đoạn. - Hiểu nội dung, ý nghĩa câu chuyện: Giọt nước tí hon thực hiện một chuyến phiêu lưu, đi thăm đất liền - Biết tô các chữ viết hoa R, S theo cỡ chữ - Trực quan vừa và nhỏ. - Đàm thoại - Viết đúng các từ, câu ứng dụng (trắng - Luyện tập 32 382 Tập viết Tô chữ hoa: R, S - Đánh giá tinh, cánh diều; Rừng cây rộn rã tiếng chim) kiểu chữ thường, cỡ nhỏ; chữ viết rõ ràng, đều nét; đặt dâu thanh đúng vị trí. - Biết giới thiệu rõ ràng, tự tin một tờ báo - Trực quan - Đàm thoại Tự đọc sách báo Đọc báo thiếu nhi mang tới lớp (tên báo, ai mua hoặc 32 383 (Tiết 1) cho mượn, ). - Luyện tập - Đánh giá - Đọc cho các bạn nghe những nội dung của 32 384 Tự đọc sách báo Đọc báo (Tiết 2) bài báo yêu thích.
  33. - Đọc trơn bài, phát âm đúng các tiếng. Biết - Trực quan. - Đàm thoại 33 385 Tập đọc Ngôi nhà ấm áp nghỉ hơi sau các dấu câu. (Tiết 1) - Hiểu các từ ngữ trong bài. - Thảo luận nhóm Tập đọc Ngôi nhà ấm áp - Luyện tập 386 - Hiểu câu chuyện nói về tình cảm gia đình: 33 (Tiết 2) - Đánh giá Thỏ con rất vui vì được sống trong ngôi nhà -Phân tích ngôn ngữ ấm áp, bố mẹ con cái vui chơi, làm việc cùng nhau. - Nghe viết lại bài Cả nhà thương nhau (28 - Trực quan chữ), không mắc quá 1 lỗi. - Đàm thoại 33 Chính tả Nghe viết: Cả nhà - Điền đúng âm đầu r, d hay gi, điền đúng - Luyện tập 387 - Đánh giá thương nhau. Chữ: r, d, gi. vần (an, ang hay oan, anh) vào chỗ trống Vần: an, ang / oan, anh. để hoàn thành các câu văn. - Đọc trơn bài, phát âm đúng các tiếng. Biết - Trực quan. nghỉ hơi sau các dấu câu. - Đàm thoại - Hiểu các từ ngữ trong bài. - Thảo luận nhóm 33 388 Tập đọc Em nhà mình là - Luyện tập nhất (Tiết 1) - Trả lời đúng các câu hỏi tìm hiểu bài đọc. - Đánh giá - Hiểu câu chuyện nói về tình cảm anh em: -Phân tích ngôn ngữ Nam thích em trai. Dù mẹ sinh em gái Nam vẫn rất yêu em. Với Nam, em nhà mình là 389 Tập đọc Em nhà mình là nhất. 33 nhất (Tiết 2) - Biết tô chữ viết hoa T theo cỡ chữ vừa và - Trực quan nhỏ. - Đàm thoại - Viết đúng các từ, câu ứng dụng (mừng - Luyện tập - Đánh giá 390 quýnh, quả quyết; Thỏ con thật đáng yêu) bằng chữ viết thường, cỡ nhỏ; chữ viết rõ ràng, đều nét; đặt dấu thanh đúng vị trí. 33 Tập viết Tô chữ hoa: T
  34. - Đọc trơn bài thơ, phát âm đúng các tiếng. - Trực quan. Biết nghỉ hơi sau các dòng thơ. - Đàm thoại - Hiểu các từ ngữ trong bài. - Thảo luận nhóm - Luyện tập - Hiểu, trả lời đúng các câu hỏi về bài đọc. - Đánh giá - Hiểu điều bài thơ muốn nói: Làm anh, làm -Phân tích ngôn ngữ 391 chị rất khó vì phải biết cư xử “người lớn”. 33 Tập đọc Làm anh Những ai yêu thương em của mình thì đều làm được người anh, người chị tốt. - Học thuộc lòng khổ thơ đầu và khổ thơ cuối. - Làm được một sản phẩm giới thiệu bản - Trực quan thân: Dán ảnh (hoặc tranh vẽ) bản thân vào - Đàm thoại giấy, trang trí, tô màu. Viết được một vài - Luyện tập 392 - Đánh giá 33 Góc sáng tạo Em là cây câu tự giới thiệu bản thân (gắn với gia nến hồng đình). - Nghe hiểu câu chuyện Hai tiếng kì lạ. - Trực quan - Nhìn tranh, kể lại được từng đoạn, toàn bộ - Đàm thoại câu chuyện. Bước đầu biết thay đổi giọng - Luyện tập - Đánh giá để phân biệt lời của người dẫn chuyện, lời của bà cụ, cậu bé, chị cậu bé. - Hiểu lời khuyên của câu chuyện: Lời nói 33 393 Kể chuyện Hai tiếng kì lạ lễ phép, lịch sự có sức mạnh kì diệu. Nó làm cho mọi người yêu mến, sẵn lòng giúp đỡ em. 33 394 Tập viết Tô chữ hoa: U, Ư - Biết tô chữ viết hoa U, Ư theo cỡ chữ vừa - Trực quan và nhỏ. - Đàm thoại - Viết các từ ngữ, câu ứng dụng (dỗ dành, - Luyện tập - Đánh giá
  35. tràn ngập; Uốn cây từ thuở còn non) bằng chữ viết thường, cỡ nhỏ, đúng kiểu, đều nét; đặt dấu thanh đúng vị trí, dãn đúng khoảng cách giữa các con chữ. 33 395 Tự đọc sách báo Đọc sách - Biết cách chọn sách, mượn sách và trả - Trực quan báo ở thư viện (Tiết 1) sách ở thư viện. - Đàm thoại 33 396 Tự đọc sách báo Đọc sách - Luyện tập báo ở thư viện (Tiết 1) - Hiểu quy định và thực hiện đúng quy định - Đánh giá về mượn sách, trả sách, đọc và bảo quản sách ở thư viện. 34 Tập đọc Ve con đi học - Đọc trơn bài, phát âm đúng các tiếng. Biết - Trực quan. (Tiết 1) nghỉ hơi sau các dấu câu. - Đàm thoại 397 - Hiểu các từ ngữ trong bài. - Thảo luận nhóm - Luyện tập - Hiểu nội dung câu chuyện kể về ve con vì 34 - Đánh giá Tập đọc Ve con đi học lười học nên đã không biết chữ, qua đó, 398 -Phân tích ngôn ngữ (Tiết 2) khuyên HS cần chăm chỉ học hành để trở thành người hiểu biết. - Tập chép 1 khổ thơ của bài Dàn đồng ca - Trực quan - Đàm thoại 399 Chính tả Tập chép: Dàn mùa hạ, không mắc quá 1 lỗi. đồng ca mùa hạ. Chữ: g, - Luyện tập 34 gh. Vần: eo, oe. - Đánh giá
  36. - Đọc rõ ràng, rành mạch từng ý trong văn - Trực quan. bản thông tin, phát âm đúng. - Đàm thoại - Hiểu các từ ngữ trong bài. - Thảo luận nhóm 34 400 Tập đọc Sử dụng đồ dùng - Luyện tập - Trả lời đúng các câu hỏi tìm hiểu bài. học tập an toàn (Tiết 1) - Đánh giá - Hiểu nội dung bài: Đồ dùng học tập rất có 401 -Phân tích ngôn ngữ 34 ích với HS nhưng cần biết cách sử dụng Tập đọc Sử dụng đồ dùng chúng cho an toàn, không gây nguy hiểm. học tập an toàn (Tiết 1) - Biết tô các chữ viết hoa V, X theo cỡ chữ - Trực quan vừa và nhỏ. - Đàm thoại - Viết đúng các từ, câu ứng dụng (trôi chảy, - Luyện tập - Đánh giá 34 402 Tập viết Tô chữ hoa: V, X lưu loát; Vui tới lớp, học điều hay) chữ viết thường, cỡ nhỏ; chữ viết rõ ràng, đều nét; đặt dấu thanh đúng vị trí. - Đọc trơn bài thơ, phát âm đúng các tiếng. - Trực quan. Biết nghỉ hơi sau các dòng thơ, ngắt hơi - Đàm thoại đúng nhịp ở mỗi dòng thơ. - Thảo luận nhóm - Luyện tập - Hiểu các từ ngữ trong bài. - Đánh giá - Hiểu, trả lời đúng các câu hỏi về bài đọc, 34 403 Tập đọc Chuyện ở lớp -Phân tích ngôn ngữ - Hiểu nội dung bài thơ: Bạn nhỏ kể cho mẹ nghe nhiều chuyện chưa ngoan của các bạn trong lớp. Nhưng mẹ muốn nghe bạn kể: Ở lớp bạn đã ngoan thế nào. - Biết cùng các bạn và thầy cô trưng bày sản - Trực quan Góc sáng tạo Trưng bày 34 tranh ảnh “Em là cây nến phẩm cho đẹp. - Đàm thoại 404 hồng” - Biết giới thiệu rõ ràng, tự tin sản phẩm của - Luyện tập - Đánh giá mình với các bạn và thầy cô. - Biết nhận xét, bình chọn sản phẩm mình
  37. yêu thích - Nghe hiểu câu chuyện Chuyện của thước - Trực quan. kẻ. - Đàm thoại - Nhìn tranh, kế lại được từng đoạn, toàn bộ - Thảo luận nhóm - Đánh giá câu chuyện. -Phân tích ngôn ngữ - Bước đầu biết thay đổi giọng để phân biệt lời của người dẫn chuyện, lời của bút mực, bút chì, thước kẻ, tẩy. - Hiểu lời khuyên của câu chuyện: Không nên kiêu căng, coi thường người khác. Cần khiêm tốn, chung sức với mọi người để làm Kể chuyện Chuyện của được điều có ích. 34 405 thước kẻ - Biết tô chữ viết hoa Y theo cỡ chữ vừa và - Trực quan nhỏ. - Đàm thoại - Viết đúng các từ ngữ, câu ứng dụng (bẽn - Luyện tập - Đánh giá 34 406 Tập viết Tô chữ hoa: Y lẽn, cẩn thận; Yêu trẻ, trẻ đến nhà) bằng kiểu chữ viết thường, cỡ nhỏ, đúng kiểu, đều nét; đặt dấu thanh đúng vị trí dãn đúng khoảng cách giữa các con chữ. - Biết giới thiệu rõ ràng, tự tin với các bạn - Trực quan - Đàm thoại 34 407 Tự đọc sách báo Củng cố quyển sách, truyện, tập thơ hay tờ báo mình 34 408 kĩ năng đọc sách báo (Tiết mang tới lớp. - Luyện tập - Đánh giá 1) - Đọc hoặc kể lại cho các bạn nghe những gì Tự đọc sách báo Củng cố kĩ năng đọc sách báo (Tiết vừa đọc. 1) 409 Bài: Ôn tập cuối năm: - Đọc đúng và hiểu bài Buổi học cuối năm - - Trực quan. Luyện tâp (Tiết 1) buổi học đầy ý nghĩa, nói về tình cảm thầy - Đàm thoại 35 - Thảo luận nhóm 35 Bài: Ôn tập cuối năm
  38. 410 Luyện tâp (Tiết 2) trò lưu luyến khi xa nhau. - Luyện tập - Làm đúng BT điền vần ui hay uy; điền - Đánh giá chữ ng hay ngh vào chỗ trống. -Phân tích ngôn ngữ - Nghe viết khổ thơ Cả nhà đi học (34 chữ), không mắc quá 2 lỗi. Bài: Ôn tập cuối năm: Đọc 411 - Mỗi HS trong lớp đọc một đoạn văn, thơ - Trực quan. 35 thành tiếng (Tiết 3) khoảng 40 – 50 tiếng chứa vần đã học. Ngữ - Đàm thoại Bài: Ôn tập cuối năm : Đọc 412 - Thảo luận nhóm 35 thành tiếng (Tiết 3) liệu để đánh giá là các văn bản Vẽ ngựa, Em - Luyện tập Bài: Ôn tập cuối năm: Đọc yêu mùa hè, Xóm chuồn chuồn, Hoàng tử 413 - Đánh giá 35 thành tiếng (Tiết 3) (Tiết 5) ếch mà SGK đã giới thiệu, cũng có thể là Bài: Ôn tập cuối năm: Đọc -Phân tích ngôn ngữ 414 35 thành tiếng (Tiết 3) (Tiết 6) một bài ngắn, một đoạn bất kì trong các bài Bài: Ôn tập cuối năm: Đọc 415 đọc của SGK đã học trước đó, trong Truyện 35 thành tiếng (Tiết 3) (Tiết 7) đọc Lớp 1; hoặc 1 đoạn văn bản ngoài SGK (GV không sợ lạc vần vì đến lúc này, HS đã 416 Bài: Ôn tập cuối năm : Đọc học xong các vấn tiếng Việt). 35 thành tiếng (Tiết 3) (Tiết 8) - HS đọc đúng, hiểu và làm đúng các BT nối - Trực quan. ghép, đọc hiểu. - Đàm thoại 35 417 Bài: Ôn tập cuối năm: Đọc - Nhớ quy tắc chính tả c/k, g/ gh; làm đúng - Thảo luận nhóm - Luyện tập hiểu, viết(Tiết 9) BT Điền vào chỗ trống: c hoặc k, g hay gh? - Đánh giá 35 418 Bài: Ôn tập cuối năm: Đọc - Chép đúng câu văn. -Phân tích ngôn ngữ hiểu, viết (Tiết 10) - Tập chép 6 dòng đầu bài thơ Gửi lời chào lớp Một, mắc không quá 1 lỗi. 35 419 Bài: Ôn tập cuối năm: Đọc - Luyện tập 35 420 hiểu, viết (Tiết 11) - HS đọc đúng, hiểu và làm đúng các BT nối - Thực hành Bài: Ôn tập cuối năm: Đọc - Đánh giá hiểu, viết (Tiết 12) ghép, đọc hiểu. - Nhớ quy tắc chính tả ; làm đúng BT Điền
  39. vào chỗ trống. - Chép đúng câu văn. - Tập chép khoảng 30 chữ. DUYỆT CỦA TTCM GIÁO VIÊN Cao Thị Hoài