Ma trận Đề kiểm tra cuối học kỳ I môn Tiếng Anh Lớp 6

docx 9 trang Đăng Thành 23/08/2025 100
Bạn đang xem tài liệu "Ma trận Đề kiểm tra cuối học kỳ I môn Tiếng Anh Lớp 6", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docxma_tran_de_kiem_tra_cuoi_hoc_ky_i_mon_tieng_anh_lop_6.docx

Nội dung text: Ma trận Đề kiểm tra cuối học kỳ I môn Tiếng Anh Lớp 6

  1. MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KỲ I MÔN: TIẾNG ANH 6 – THỜI GIAN LÀM BÀI: 90 PHÚT Mức độ nhận thức Tổng Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao TT Kĩ năng Tỉ lệ Thời gian Thời gian Thời gian Thời gian Tỉ lệ Thời gian Tỉ lệ (%) Tỉ lệ (%) Tỉ lệ (%) (%) (phút) (phút) (phút) (phút) (%) (phút) 1 Nghe 10 3 10 3 20 6 2 Ngôn ngữ 16 10 8 6 2 2 26 18 3 Đọc 10 10 4 4 4 4 2 2 20 20 4 Viết 10 12 4 4 14 16 5 Nói 6 8 4 8 8 8 2 6 20 30 Tổng 42 31 26 21 24 26 8 12 100 90 Tỉ lệ (% ) 42 26 24 8 100 Tỉ lệ chung (%) 68 32 100 BẢNG ĐẶC TẢ KĨ THUẬT ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KỲ I
  2. MÔN: TIẾNG ANH 6 – THỜI GIAN LÀM BÀI: 90 PHÚT Số câu hỏi theo mức độ nhận thức Mức độ kiến thức, kĩ Đơn vị kiến thức/kỹ Thông Vận Vận dụng Tổng Số CH TT Kĩ năng năng Nhận biết năng hiểu dụng cao cần kiểm tra, đánh giá TN TL TN TL TN TL TN TL TN TL I. LISTENING 1. Nghe một đoạn Nhận biết: hội thoại/ độc 3 3 16p thoại (khoảng - Nghe lấy thông tin chi 80 – 100 từ) để tiết về ngôi nhà trả lời các dạng câu hỏi có liên Thông hiểu: quan đến chủ - Hiểu nội dung chính của đề đoạn độc thoại/ hội thoại 2 2 Tet holiday để tìm câu trả lời đúng: - Dạng bài: Gap fill 2. Nghe một đoạn Nhận biết: hội thoại/ độc thoại - Nghe lấy thông tin chi khoảng 80 – 100 3 3 liên quan đến chủ đề tiết. - Dạng bài: Matching Thông hiểu: 2 2
  3. - Nghe hiểu và loại trừ được đáp án nhiễu để đưa ra lựa chọn đúng Vận dụng: - Nắm được ý chính của bài nghe để đưa ra câu trả lời phù hợp. 1 1 - Tổng hợp thông tin từ nhiều chi tiết, loại trừ các chi tiết sai để tìm câu trả lời đúng. II. LANGUAGE Nhận biết: - Nhận biết các âm đã học trong chương trình HK I - 5 5 thông qua các từ vựng theo chủ đề đã học. 1. Pronunciation Thông hiểu: Các nguyên âm đơn và phụ âm. - Phân biệt được các âm trong phần nghe. Vận dụng: - Hiểu và vận dụng vào bài nghe/nói. Nhận biết: 2. Vocabulary and - Nhận ra, nhớ lại được từ 3 3 Grammar loại theo chủ đề đã học - Nhận ra được các kiến thức ngữ pháp đã học: thì
  4. Từ vựng đã học theo hiện tại đơn và thì hiện tại chủ điểm và các chủ tiếp diễn, câu so sánh, giới điểm ngữ pháp đã từ học Thông hiểu: - Hiểu và phân biệt được các từ vựng theo các chủ đề đã học: My friends, My school, My neighborhood. - Nắm được các mối liên kết và kết hợp của từ trong 4 4 bối cảnh và ngữ cảnh tương ứng. - Hiểu và phân biệt các chủ điểm ngữ pháp đã học: giới từ chỉ nơi chốn, mustn’t và shouldn’t Vận dụng: - Hiểu và vận dụng được từ vựng đã học trong văn cảnh (danh từ, động từ, tính từ và trạng từ ) 1 1 - Hiểu và vận dụng các kiến thức ngữ pháp đã học vào bài nghe/ nói/ đọc/ viết. III. READING 1. Gap filling Nhận biết: 2 2
  5. Hiểu được bài đọc - Nhận ra được các thành có độ dài khoảng 80- tố ngôn ngữ và liên kết về 100 từ về chủ điểm mặt văn bản. Our school. Thông hiểu: - Phân biệt được các đặc trưng, đặc điểm các thành 1 1 tố ngôn ngữ: danh từ, động từ trong ngữ cảnh Vận dụng: - Sử dụng các kiến thức 1 1 2 ngôn ngữ và kỹ năng trong các tình huống mới. Nhận biết: - Thông tin chi tiết 3 3 2. Reading : Multiple choice Thông hiểu: Hiểu được nội dung chính và nội dung - Hiểu được cách diễn đạt chi tiết đoạn văn bản thông qua cụm từ đồng 1 1 có độ dài khoảng nghĩa 100-120 từ, xoay quanh chủ điểm về - hiểu được cách diễn đạt các chủ đề đã học. số lượng thông qua liệt kê Vận dụng: - Đoán nghĩa của từ trong 1 1 văn cảnh.
  6. - Hiều, phân tích, tổng hợp ý chính của bài để chọn câu trả lời phù hợp. IV. WRITING Vận dụng: - Hiểu câu gốc và sử dụng các từ gợi ý để viết lại câu sao cho nghĩa không thay đổi. 2. Sentence transformation + Vận dụng Giới từ. 5 5 Viết lại câu dùng từ gợi ý + Mô tả người: + Cụm từ đồng nghĩa: my favorite, I like. + Mô tả đồ vật: + Phương tiện Complete sentences using the given Vận dụng cao: words 2 2 - Hoàn thành câu dựa vào từ gợi ý. V. SPEAKING (Phần SPEAKING tổ chức thi buổi riêng) + Nội dung: - Hỏi - đáp và trình bày về các nội dung liên quan đến các
  7. chủ điểm : trường học, nhà, bạn thân, hàng xóm, kì quan thiên nhiên - Sử dụng được một số chức năng giao tiếp cơ bản như trình bày, giới thiệu, cung cấp thông tin + Kỹ năng: - Kỹ năng trình bày một vấn đề; sử dụng ngôn ngữ cơ thể và các biểu đạt trên khuôn mặt phù hợp; kỹ năng nói trước đám đông + Ngôn ngữ và cấu trúc: - Sử dụng cấu trúc thì hiện tại đơn , các trạng từ thường xuyên, cấu trúc câu so sánh , các từ vựng liên quan để nói về các chủ đề Topic 1 My new school Topic 2 My home
  8. Topic 3 My friend Topic 4 My neibourhood Topic 5 Natural wonders of Vietnam Nhận biết: - Giới thiệu các thông tin về bản thân/ sở thích/ về thầy cô, mái trường/ môn 1. Introduction học yêu thích. 6% What’s your name? How old are you? What’s your hobby? Thông hiểu: - Hs trả lời một số câu hỏi của giáo viên về về bản thân/ sở thích/ về thầy 4% cô, 2. Topic speaking Vận dụng: - Sử dụng từ vựng và cấu trúc linh hoạt, diễn tả 1 bài được nội dung cần nói 8% theo những cách khác nhau. Phát âm tương đối chuẩn.
  9. Vận dụng cao: - Hiểu và trả lời được câu 3. Q&A hỏi của giám khảo và trả 4 2 1 3 3 30 10 2% lời một cách linh hoạt. Sử dụng ngôn ngữ một cách tự nhiên và thuần thục. Tổng 15 2 10