Tổng hợp 131 Câu hỏi trắc nghiệm ôn tập học kỳ II môn Vật lý Lớp 12 năm học 2019-2020 (Có đáp án)

docx 10 trang Đăng Thành 21/08/2025 130
Bạn đang xem tài liệu "Tổng hợp 131 Câu hỏi trắc nghiệm ôn tập học kỳ II môn Vật lý Lớp 12 năm học 2019-2020 (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docxtong_hop_131_cau_hoi_trac_nghiem_on_tap_hoc_ky_ii_mon_vat_ly.docx

Nội dung text: Tổng hợp 131 Câu hỏi trắc nghiệm ôn tập học kỳ II môn Vật lý Lớp 12 năm học 2019-2020 (Có đáp án)

  1. ÔN TẬP HỌC KÌ II LỚP 12 NĂM HỌC 2019-2020 Câu 1: Đặc điểm quan trọng của quang phổ liên tục là A. Phụ thuộc vào thành phần cấu tạo và nhiệt độ của nguồn sáng B. Không phụ thuộc vào thành phần cấu tạo, phụ thuộc vào nhiệt độ của nguồn sáng C. Không phụ thuộc vào nhiệt độ cũng như vào thành phần cấu tạo của nguồn sáng D. Phụ thuộc vào thành phần cấu tạo, không phụ thuộc vào nhiệt độ của nguồn sáng Câu 2: Ánh sáng lân quang là ánh sáng được phát ra bởi A. chất lỏng. B. chất rắn. C. chất khí. D. chất rắn, chất lỏng, chất khí. Câu 3: Khi ở trạng thái dừng, nguyên tử A. không bức xạ nhưng có thể hấp thụ năng lượng. B. không hấp thụ nhưng có thể bức xạ năng lượng. C. không bức xạ và không hấp thụ năng lượng. D. vẫn có thể hấp thụ và bức xạ năng lượng. Câu 4: Dao động điện từ tự do trong mạch dao động LC được hình thành là do hiện tượng nào sau đây? A. Hiện tượng cảm ứng điện từ. B. Hiện tượng tự cảm. C. Hiện tượng cộng hưởng điện. D. Hiện tượng từ hoá. Câu 5: Linh kiện nào dưới đây hoạt động dựa vào hiện tượng quang điện trong? A. Tế bào quang điện. B. Quang điện trở. C. Đèn LED. D. Nhiệt điện trở. Câu 6. Ánh sáng mặt trời rọi vào màng dầu trên mặt nước thường cho màu sắc sặc sỡ là do hiện tượng A. giao thoa B. nhiễu xạ C. tán sắc D. khúc xạ Câu 7. Nguyên tắc hoạt động của máy quang phổ dựa trên hiện tượng A. Phản xạ ánh sáng B. Khúc xạ ánh sáng C. tán sắc ánh sáng D. giao thoa ánh sáng Câu 8. Bức xạ có bước sóng  = 10-11m đến 10-8 m là: A. là tia tử ngoại B. là tia X C. thuộc vùng ánh sáng nhìn thấy. D. là tia hồng ngoại Câu 9. Mặt Trời là nguồn phát ra A. tia hồng ngoại B. ánh sáng nhìn thấy C. tia tử ngoại D. cả 3 loại Câu 10. Tác dụng nổi bật nhất của tia hồng ngoại là A. làm ion hóa không khí B. tác dụng sinh học C. tác dụng nhiệt D. làm phát quang một số chất Câu 11. Chọn câu sai. Tia tử ngoại : A. không tác dụng lên kính ảnh. B. kích thích một số chất phát quang C. làm ion hóa không khí. D. gây ra những phản ứng quang hóa. Câu 12. Một bức xạ điện từ có tần số f = 8.1020 Hz. Bức xạ này thuộc: A. Vùng hồng ngoại B. Vùng thấy được C. Vùng tử ngoại D. Tia Rơn-ghen Câu 13. Ánh sáng có tần số nhỏ nhất trong các ánh sáng đơn sắc: đỏ, lam, chàm, vàng là ánh sáng A. lam B đỏ C. tím D. chàm Câu 14. Chu ky của dao động điện từ trong khung dao động thoả mãn hệ thức nào sau đây? 2 1 L A. T = 2 CL . B. T = . C. T= . D. T = 2 . CL 2 CL. C Câu 15. Chùm sáng do laze rubi phát ra có màu A. trắng B. xanh C. đỏ D. vàng 14 Câu 16. Hạt nhân 6 C phóng xạ  . Hạt nhân con được sinh ra có A. 5 prôtôn và 6 nơtron. B. 6 prôtôn và 7 nơtron. C. 7 prôtôn và 7 nơtron. D. 7 prôtôn và 6 nơtron. Câu 17: Các hạt nhân đồng vị là những hạt nhân có A. Cùng số nuclôn nhưng khác số prôtôn. B. Cùng số nơtron nhưng khác số prôtôn. C. Cùng số nuclôn nhưng khác số nơtron. D. Cùng số prôtôn nhưng khác số nơtron. 1
  2. Câu 18: Chọn câu sai A. Một hạt nhân có khối lượng 1u thì sẽ có năng lượng tương ứng 931,5MeV B. Các hạt nhân đồng vị có cùng prôtôn C. Điện tích hạt nhân tỉ lệ với số prôtôn D. Kích thước hạt nhân tỉ lệ với số nuclôn Câu 19: Trong 4 loại tương tác cơ bản của các hạt sơ cấp trong vũ trụ, lực hạt nhân thuộc loại A. tương tác điện từ B. tương tác hấp dẫn C. tương tác yếu D. tương tác mạnh Câu 20: Điều nào sau đây là sai khi so sánh tia hồng ngoại và tia tử ngoại? A. Đều là những bức xạ không nhìn thấy được. B. Đều có bản chất là sóng điện từ. C. Tia hồng ngoại có tần số lớn hơn tần số của tia tử ngoại. D. Tia hồng ngoại có tần số nhỏ hơn tần số của tia tử ngoại. Câu 21:Hiện tượng quang học nào được ứng dụng trong máy quang phổ lăng kính? A. Phản xạ ánh sáng. B. Khúc xạ ánh sáng. C. Tán sắc ánh sáng. D. Giao thoa ánh sáng. Câu 22:Tia tử ngoại A. là bức xạ nhìn thấy được có bước sóng nhỏ hơn bước sóng của ánh sáng tím. B. là bức xạ không nhìn thấy được có bước sóng lớn hơn bước sóng của ánh sáng đỏ. C. là bức xạ không nhìn thấy được có bước sóng nhỏ hơn bước sóng của ánh sáng tím. D. là bức xạ nhìn thấy được có bước sóng lớn hơn bước sóng của ánh sáng đỏ. Câu 23:Điều nào sau đây là đúng khi so sánh tia hồng ngoại và tia tử ngoại? A. Đều là những bức xạ nhìn thấy được. B. Tia hồng ngoại có tần số lớn hơn tần số của tia tử ngoại. C. Tia hồng ngoại có tần số nhỏ hơn tần số của tia tử ngoại. D. Đều có bản chất là chùm hạt. Câu 24:Hiện tượng nào sau đây là hiện tượng quang điện? A. Electron bứt ra khỏi kim loại khi có ion đập vào. B. Electron bứt ra khỏi kim loại khi có ánh sáng thích hợp chiếu vào C. Electron bứt ra khỏi kim loại khi bị nung nóng. D. Electron bứt ra khỏi kim loại khi kim loại có điện thế lớn. Câu 25:Pin quang điện hoạt động dựa trên hiện tượng A. quang điện ngoài. B. tán sắc ánh sáng. C. giao thoa ánh sáng. D. quang điện trong. Câu26:Ánh sáng huỳnh quang là ánh sáng được phát ra bởi A. chất rắn. B. chất lỏng, chất khí. C. chất lỏng. D. chất khí. Câu 27:Chùm ánh sáng do laze rubi phát ra có màu A. đỏ. B. trắng. C. xanh. D. vàng. Câu 28: Chiếu chùm sáng đơn sắc vào một tấm kim loại có giới hạn quang điện 0,3  m. Hiện tượng quang điện sẽ xảy ra khi chùm sáng có bước sóng A. 0,1 m. B. 0,4 m. C. 0,5 m.D. 0,6 m.  Câu 29: Chiếu chùm sáng đơn sắc vào một tấm kim loại có giới hạn quang điện 0,6  m. Hiện tượng quang điện sẽ xảy ra khi chùm sáng có bước sóng A. 0,2 m. B. 0,8 m. C. 0,7 m.D. 0,9 m.  Câu 30: Nếu năng lượng của phôtôn là 2,86 eV thì tần số của ánh sáng tương ứng là: A. 5,32.1014 Hz. B. 6,90.1014 Hz. C. 6,48.1015 Hz. D. 4,48.1015 Hz. Câu 31: Lực hạt nhân A. chỉ tác dụng trong phạm vi kích thước nguyên tử. B. có cùng bản chất với lực hấp dẫn và lực tĩnh điện. C. phụ thuộc khối lượng và điện tích các hạt liên kết . 2
  3. D. là loại lực truyền tương tác giữa các nuclôn trong hạt nhân. Câu 32: Để xảy ra hiện tượng quang điện thì ánh sáng chiếu vào bề mặt kim loại: A. Bước sóng nhỏ hơn hoặc bằng một giới hạn xác định. B. Tần số ánh sáng nhỏ. C. Bước sóng ánh sáng đủ lớn. D. Có cường độ lớn. Câu 33: Tính chất của tia hồng ngoại, khác với tia tử ngoại là A. Tác dụng lên kính ảnh B. Gây ra các phản ứng hóa học C. Bị nước và thủy tinh hấp thụ mạnh D. Tác dụng nhiệt Câu 34: Trong phản ứng hạt nhân, không có định luật bào toàn A. bảo toàn động nặng B. bảo toàn động lượng C. bảo toàn năng lượng D. bảo toàn số khối Câu 35: Tia hồng ngoại, ánh sáng nhìn thấy, tia tử ngoại , tia Rơnghen và tia gamma đều là A. các sóng điện từ nhưng có bước sóng khác nhau. B. sóng dọc. C. sóng ánh sáng có bước sóng giống nhau. D. sóng vô tuyến nhưng có bước sóng khác nhau. Câu 36: MeV/c2 là đơn vị của A. trọng lượng. B. công suất. C. khối lượng. D. năng lượng. Câu 37:Tia laze được ứng dụng trong A. chữa bệnh còi xương. B. phẫu thuật mắt. C. chữa bệnh ung thư. D. bảo quản thực phẩm. Câu 38: Chiết suất của một môi trường có giá trị A. lớn nhất đối với ánh sáng đỏ. B. nhỏ nhất đối với ánh sáng tím. C. như nhau đối với mọi ánh sáng đơn sắc. D. thay đổi theo bước sóng ánh sáng truyền qua. 14 Câu 39: Hạt nhân 6 C có cấu tạo từ A. 6 nơtron và 14 prôtôn. B. 6 prôtôn và 8 nơtron. C. 6 nơtron và 8 prôtôn. D. 6 prôtôn và 14 nơtron. Câu 40: Hiện tượng quang điện khẳng định ánh sáng có A. tính chất hạt. B. lưỡng tính sóng-hạt. C. tính chất sóng. D. Tất cả đều sai. Câu 41: Phát biểu nào dưới đây về tia X là không đúng? A. Được dùng để chữa bệnh ung thư. B. Được dùng để chữa bệnh còi xương. C. Có khả năng đâm xuyên. D. Làm phát quang một số chất. Câu 42: Tác dụng nào của tia tử ngoại được dùng để chữa bệnh còi xương? A. Tác dụng phát quang. B. Tác dụng nhiệt. C. Tác dụng lên phim ảnh. D. Tác dụng sinh lí. Câu 43: Ánh sáng huỳnh quang có bước sóng A. dài hơn bước sóng của ánh sáng kích thích. B. ngắn hơn bước sóng của ánh sáng kích thích. C. bằng bước sóng của ánh sáng kích thích. D. có thể ngắn, có thể dài hơn bước sóng của ánh sáng kích thích. Câu 44: Chọn câu đúng: Pin quang điện là dụng cụ biến đổi trực tiếp: A. Hóa năng thành điện năng B. Điện năng thành cơ năng. C. Quang năng thành điện năng D. Cơ năng thành điện năng Câu 45: Chiếu tia tử ngoại vào một chất lỏng thì chất này phát ra ánh sáng màu lục. Hiện tượng này là hiện tượng 3
  4. A. Quang - phát quang. B. Quang điện ngoài. C. Giao thoa ánh sáng. D. Hồ quang điện. Câu 46: Biết vận tốc ánh sáng trong chân không là c = 3.10 8 m/s. Một ánh sáng đơn sắc có tần số 6.1014Hz, bước sóng của nó trong chân không là A. 50 nm B. 75nm C. 0,5m D. 0,75m Câu 47: Biết vận tốc ánh sáng trong chân không là c = 3.10 8 m/s. Một ánh sáng đơn sắc có tần số 12.1015Hz, bước sóng của nó trong chân không là A. nm B. 75nm C. 0,5m D. 0,75m Câu 48: chọn câu đúng. Trong mạch dao động điện từ tự do; cường độ dòng điện tức thời trong mạch sẽ A. sớm pha /2 so với điện tích giữa hai đầu mạch B. chậm pha /2 so với điện tích giữa hai đầu mạch C. lệch pha /2 so với điện áp giữa hai đầu mạch D. sớm pha /4 so với điện tích giữa hai đầu mạch Câu 49: Chu kỳ dao động riêng của mạch dao động L C được tính bởi công thức: 2 1 1 A. T B. T 2 LC C. T LC D. T LC 2 2 LC Câu 50: Khi nói về sóng điện từ, phát biểu nào sau đây là sai?: A. Sóng điện từ là sóng ngang. B. Sóng điện từ lan truyền trong chân không với vận tốc c = 3.108 m/s. C. Sóng điện từ bị phản xạ khi gặp mặt phân cách giữa hai môi trường. D. Sóng điện từ chỉ truyền được trong môi trường vật chất đàn hồi. Câu 51: Đồng vị là các hạt nhân có cùng A. số proton B. số electron. C. số nơ trơn D. số Nuclon Câu 52: Mạch dao động LC gồm cuộn cảm có độ tự cảm L=2mH và tụ điện có điện dung C =2pF, (lấy π2=10). Tần số dao động của mạch là A. f = 1MHz. B. f = 2,5MHz. C. f = 1Hz. D. f = 2,5Hz. 60 Câu 53: Hạt nhân 27 Co có cấu tạo gồm A. 33 prôtôn và 27 nơtron. B. 27 prôtôn và 60 nơtron. C. 27 prôtôn và 33 nơtron. D. 60 prôtôn và 33 nơtron. Câu 54:Cho các tia ,  ,  đi qua khoảng giữa hai bản cực của một tụ điện thì A. tia  bị lệch về bản âm của tụ điện. B. tia bị lệch về bản dương của tụ điện. C. tia  không bị lệch. D. tia  không bị lệch. MeV Câu 55:Cho m = 4,0015u; mN = 13,9992u; mp = 1,0073u; mX = 16,9947u, 1u = 931,5 . Phản C 2 14 ứng 7 N p X sẽ A. toả năng lượng 1,2 J. B. thu năng lượng 1,2 MeV. C. toả năng lượng 1,2 MeV. D. thu năng lượng 1,2 J. Câu 56:Một chất phóng xạ sau 30 ngày đêm giảm đi 3/4 khối lượng ban đầu. Chu kì bán rã của chất này là A. 20 ngày đêm. B. 5 ngày đêm. C. 24 ngày đêm. D. 15 ngày đêm. Câu 57:Với cùng khối lượng nhiên liệu, phản ứng nào dưới đây tỏa ra năng lượng nhiều nhất? A. Phản ứng phân hạch urani. B. Phản ứng tổng hợp heli từ triti và đơteri. C. Phản ứng đốt cháy xăng. D. Phản ứng đốt cháy than. 4
  5. Câu 58:Hạt nhân nguyên tử được cấu tạo bởi A. nơtron. B. prôtôn, nơtron và electron. C. prôtôn. D. nuclon. Câu 59:Phát biểu nào dưới đây về tia X là không đúng? A. Được dùng để chữa bệnh còi xương. B. Được dùng để chữa bệnh ung thư. C. Có khả năng đâm xuyên. D. Làm phát quang một số chất. Câu 60: Trong các nhà máy điện nguyên tử, hệ số nhân nơtron k phải thỏa mãn điều kiện : A. k = 1 B. k 1 D. k 1 Câu 61: Công thức tính độ hụt khối của hạt nhân là A. m = Z. mp + (A- Z) mn - mX B. m = Z. mp + (A- Z) mn + mX C. m = Z. mn + (A- Z) mp - mX D. m = Z. mp - N mn - mX Câu 62: Khoảng vân i là A. Khoảng cách giữa hai điểm mà dao động tại hai điểm đó là cùng pha nhau B. Khoảng cách giữa hai vân sáng liên tiếp C. Khoảng cách giữa một vân sáng và một vân tối liền kề. D. Khoảng cách giữa hai vân sáng (vân tối) liên tiếp 3 Câu 63: Một chất phóng xạ sau 15 ngày đêm giảm đi số hạt ban đầu. Chu kỳ bán rã của chất này 4 là A. 7,5 ngày. B. 5 ngày. C. 24 ngày. D. 15 ngày. Câu 64: Một chất phóng xạ sau 40 ngày đêm giảm đi 7/8 số hạt ban đầu. Chu kỳ bán rã của chất này là A. ............. ngày. B. 5 ngày. C. 24 ngày. D. 15 ngày. Câu 65: Trong thí nghiệm Iâng về giao thoa với ánh đơn sắc có bước sóng =0,5m. Khoảng cách từ hai khe đến màn 1m, khoảng cách giữa hai khe sáng là 0,5mm. Bề rộng của vùng giao thoa quan sát được trên màn là 13mm. Số vân tối vân sáng trên miền giao thoa là: A. 11 vân sáng , 12 vân tối B. 13 vân sáng , 14 vân tối C. 10 vân sáng , 11 vân tối D. 12 vân sáng , 13 vân tối Câu 66: Trong thí nghiệm Iâng về giao thoa với ánh đơn sắc có bước sóng =0,4m. Khoảng cách từ hai khe đến màn 1,2m, khoảng cách giữa hai khe sáng là 0,8mm. Bề rộng của vùng giao thoa quan sát được trên màn là 15mm. Số vân tối vân sáng trên miền giao thoa là: A........... vân sáng , .......... vân tối B. 13 vân sáng , 14 vân tối C. 10 vân sáng , 11 vân tối D. 12 vân sáng , 13 vân tối Câu 67: Hãy chọn câu đúng: ánh sáng đơn sắc là ánh sáng A. Có một tần số nhất định và bị lệch khi qua lăng kính B. có một bước sóng xác định và bị đổi màu khi qua lăng kính C. có một bước sóng xác định và không bị lệch khi qua lăng kính D. có một tần số nhất định, bị lệch nhưng không đổi màu khi qua lăng kính Câu 68: Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng dùng hai khe Y-âng, bề rộng hai khe cách nhau 0,35 mm, từ hai khe đến màn là 1,5 m và ánh sáng dùng trong thí nghiệm có bước sóng λ = 0,7 μm . Khoảng cách giữa hai vân tối liên tiếp bằng A. 1,5 mm. B. 2 mm. C. 3 mm. D. 4 mm. Câu 69: Trong một thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, hai khe được chiếu bằng ánh sáng đơn sắc có bước sóng 0,5 m, ta thu được các vân giao thoa trên màn E cách mặt phẳng hai khe một đoạn là 2 m. Người ta đo được khoảng vân giao thoa bằng 0,5 mm. Khoảng cách giữa hai khe là A. 1,5 mm. B. 1,2 mm. C. 1 mm. D. 2 mm. 5
  6. 23 1 4 20 23 Câu 70: Xét phản ứng hạt nhân: 11Na 1H 2 He 10 Ne . Cho khối lượng các hạt nhân 11Na ; 20 4 1 10 Ne ; 2 He ; 1H lần lượt là 22,9837 u; 19,9869 u; 4,0015 u; 1,0073 u. Trong phản ứng này, năng lượng A. thu vào là 3,4524 MeV. B. thu vào là 2,4219 MeV. C. tỏa ra là 3,4524 MeV. D. tỏa ra là 2,4219 MeV. Câu 71: Mạch dao động LC có L 5H . Lấy 2 10. Để tần số dao động của mạch là 5.104 Hz thì điện dung C của tụ có giá trị: A. 2nF B. 2F C. 2mF D. 2 pF Câu 72: Để kiểm tra hành lí của hành khách đi máy bay người ta dùng A. tia Rơnghen. B. tia tử ngoại. C. ánh sáng nhìn thấy. D. tia hồng ngoại. 56 Câu 73: Tính năng lượng liên kết riêng của hạt nhân 26 Fe . Biết mFe = 55,9207u; A. 7,84MeV. B. 5,84MeV. C. 8,79MeV. D. 6,84MeV. Câu 74: Chất phóng xạ iôt 131 I có chu kì bán rã 8 ngày. Lúc đầu có 200 g chất này. Sau 24 ngày, 53 khối lượng iốt phóng xạ đã bị biến thành chất khác bằng A. 150 g. B. 175 g. C. 25 g. D. 50 g. Câu 75: Ban đầu 1 chất phóng xạ có khối lượng là m 0, chu kỳ bán rã T 3,8 ngày. Sau 19 ngày, khối lượng chất phóng xạ còn lại là 5g. Khối lượng m0 ban đầu là: A. 0,156g B. 160g C. 16g D. 1,56g Câu 76: Trong thí nghiệm Y-âng, khoảng cách giữa hai khe là 0,5 mm, khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn là 2 m. Nguồn phát ra ánh sáng đơn sắc có bước sóng 0,5 μm. Tại điểm M cách vân trung tâm 7 mm là vân sáng hay vân tối thứ mấy tính từ vân trung tâm? A. vân tối thứ 3. B. vân tối thứ 4. C. sáng thứ 3. D. vân sáng thứ 4. Câu 77: Cho hằng số Plăng h = 6,625.10 −34 J.s; c = 3.108 m/s; 1 eV = 1,6.10−19 J. Khi electron trong nguyên tử hiđrô chuyển từ quĩ đạo dừng có năng lượng En = − 0,85 eV sang quĩ đạo dừng có năng lượng Em = − 13,60 eV thì nguyên tử phát ra bức xạ điện từ có bước sóng A. 0,4340 μm. B. 0,6563 μm. C. 0,0974 μm. D. 0,4860 μm. Câu 78: Cho hằng số Plăng h = 6,625.10−34 J.s; c = 3.108 m/s; 1 eV = 1,6.10−19 J. Kim loại có công thoát electron là A = 2,7 eV. Khi chiếu vào kim loại này lần lượt hai bức xạ có bước sóng λ 1 = 0,5 μm và λ2 = 0,48 μm thì hiện tượng quang điện A. xảy ra khi chiếu bức xạ λ1, không xảy ra khi chiếu bức xạ λ2. B. xảy ra với cả hai bức xạ. C. không xảy ra với cả hai bức xạ. D. xảy ra khi chiếu bức xạ λ2, không xảy ra khi chiếu bức xạ λ1. 14 Câu 79:Hạt nhân 6 C có cấu tạo từ A. 6 prôtôn và 8 nơtron B. 6 nơtron và 8 prôtôn. C. 6 nơtron và 14 prôtôn. D. 6 prôtôn và 14 nơtron. Câu 80:Tia laze được ứng dụng trong A. chữa bệnh còi xương. B. chữa bệnh ung thư. C. bảo quản thực phẩm. D. phẫu thuật mắt. Câu 81:Phản ứng phân hạch và phản ứng nhiệt hạch đều A. là phản ứng thu năng lượng. B. là phản ứng tỏa năng lượng. C. xảy ra ở nhiệt cao. D. xảy ra ở nhiệt độ thấp. Câu 82:Trong thí nghiệm Young, để giảm khoảng vân, ta dùng biện pháp A. giảm khoảng cách giữa 2 khe. B. giảm khoảng cách từ 2 khe đến màn. C. tăng khoảng cách giữa 2 khe. D. tăng khoảng cách từ nguồn sáng đến 2 khe. Câu 83:Trong thí nghiệm Young, khoảng vân đo được là 0,2mm. Vị trí của vân tối thứ 4 là 6
  7. A. 0,7mm. B. 1,0mm. C. 0,8mm. D. 1,1mm. Câu 84:Quang phổ gồm một dãi sáng có màu biến đổi liên tục từ đỏ đến tím là quang phổ A. vạch phát xạ. B. đám. C. liên tục. D. vạch hấp thụ. Câu 85:Tác dụng nổi bật của tia hồng ngoại? A. Tác dụng phát quang. B. Tác dụng nhiệt. C. Tác dụng lên phim ảnh. D. Tác dụng sinh lí. Câu 86:Công thoát của electron ra khỏi kim loại CS là 1,88eV. Giới hạn quang điện của CS là A. 2,114.10-25m. B. 3.10-7m. C. 6,6.10-7m. D. 1,057.10-25m. Câu 87:Khi ở trạng thái dừng, nguyên tử A. không bức xạ và không hấp thụ năng lượng. B. không bức xạ nhưng có thể hấp thụ năng lượng. C. không hấp thụ nhưng có thể bức xạ năng lượng. D. vẫn có thể hấp thụ và bức xạ năng lượng. Câu 88:Ánh sáng huỳnh quang có bước sóng A. bằng bước sóng của ánh sáng kích thích. B. dài hơn bước sóng của ánh sáng kích thích. C. có thể ngắn, có thể dài hơn bước sóng của ánh sáng kích thích. D. ngắn hơn bước sóng của ánh sáng kích thích. 2 -11 Câu 89: Biết bán kính quỹ đạo Bohr được tính bằng r = n . r0 với r0 = 5,3.10 m. Tính bán kính quỹ đạo dừng khi nguyên tử Hidro ở mức nặng lượng M. A. 15,9.10-11 m B. 477. 10-12 m C. 4,77. 10-11 m D. 159. 10-12 m Câu 90: Cho biết giới hạn quang điện của xêsi là 6600 A0 . Tính công thoát của electron ra khỏi bề mặt của xêsi. Cho biết 1 A0 = 10-10 m A. 2,5.10-19 J B. 13.10-20 J C. 3.10-19 J D. 26.10-20 J 19 16 Câu 91: Cho phản ứng hạt nhân 9 F p 8 O X . Hạt X là hạt A. n. B.  . C.  . D. . 210 A 206 Câu 92 : Pôlôni phóng xạ theo phương trình: 84 Po Z X 82Pd 1 1 4 3 A. 0 e B. 0 e C. 2 He D. 2 He Câu 93. Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng Y-âng: khoảng cách hai khe S1S2 là 4mm, khoảng cách từ S1S2 đến màn là 1,2m, bước sóng ánh sáng bằng 0,8m. Vị trí vân tối thứ 6 có tọa độ: A. .............mm B. 1,125mm C.1mm D. 0,75mm Câu 94. Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng Y-âng: khoảng cách hai khe S1S2 là 3mm, khoảng cách từ S1S2 đến màn là 2m, bước sóng ánh sáng bằng 0,55m. Vị trí vân sáng bậc 5 có tọa độ: A. .............mm B. 1,125mm C.1mm D. 0,75mm Câu 95. Chiếu sáng một ánh sáng đơn sắc vào mặt một tấm kẽm có giới hạn quang điện 0 0,66m . Hiện tượng quang điện sẽ không xảy ra nếu ánh sáng có bước sóng A. 0,8m B. 0,55m C. 0,1m D. cả A và C Câu 96. Lượng tử năng lượng của ánh sáng lam  0,550m 49 -19 -19 A................. J B. 4,4.10 J C. 2,5.10 J D. 2,5.10 J Câu 97. Lượng tử năng lượng của ánh sáng  0,88m 49 -19 -19 A................. J B. 4,4.10 J C. 2,5.10 J D. 2,5.10 J Câu 98. Một kim loại có công thoát của êlectron ra khỏi kim loại đó là A = 4. 10-19J. Chiếu vào bề mặt tấm kim loại đó các bức xạ có bước sóng 1 0,75m , 2 0,62m, 3 0,55m và 4 0,40m . Các bức xạ có thể gây ra hiện tượng quang điện đối với kim loại này là A. 1 B. 2 , 3 , 4 C. 3 , 4 D. cả bốn bức xạ 7
  8. Câu 99: Trong thí nghiệm Young, khoảng vân đo được là 0,4mm. Vị trí của vân tối thứ 8 là A. .......................mm. B. 0,9mm. C. 0,8mm. D. 1,1mm. MeV Câu 100: Cho m = 4,0015u; mN = 13,9992u; mp = 1,0073u; mX = 16,9947u, 1u = 931,5 . Phản C 2 14 ứng 7 N p X sẽ A. toả năng lượng 1,2 J. B. thu năng lượng 1,2 MeV. C. thu năng lượng 1,2 J. D. toả năng lượng 1,2 MeV. 112 Câu 101: Khối lượng của hạt nhân 48 Cd là mTh= 111,90281u; mn=1,0087u; mp=1,0073u; 1u=931,5MeV. Độ hụt khối của hạt nhân là A. 1,0044u B. 10,044u C. 100,44u D. 1004,4u Câu 102:Trong thí nghiệm Young, khoảng cách từ vân sáng bậc 3 đến vân sáng bậc 6 ở cùng một phía đối với vân sáng trung tâm là 3mm. Tại điểm M cách vân sáng trung tâm 6mm có A. vân sáng bậc 6 B. vân sáng bậc 4. C. vân sáng bậc 2. D. vân tối. Câu 103:Trong thí nghiệm Young, khoảng cách từ vân sáng bậc 3 bên trái đến vân sáng bậc 3 bên phải là 6mm. Tại điểm N cách vân sáng trung tâm 5 mm có A. vân sáng bậc 5. B. vân sáng bậc 4. C. vân tối thứ 4. D. vân tối thứ 5. Câu 104:Chiếu chùm sáng đơn sắc vào một tấm kim loại có giới hạn quang điện 0,45  m. Hiện tượng quang điện sẽ xảy ra khi chùm sáng có bước sóng A. 0,8 m. B. 0,5 m. C. 0,6 m. D. 0,4 m. 27 30 Câu 105:Cho phản ứng hạt nhân 13 Al 15 P X . X là A. electron. B. prôtôn. C. pôzitrôn. D. nơtron. Câu 106. Thực hiện giao thoa ánh sáng trắng, trên màn quan sát được hình ảnh như thế nào? A. Vân giao thoa là các vạch màu trắng xen kẽ nhau đều đặn. B. Một dải màu biến thiên liên tục từ đỏ đến tím. C. Các vạch màu khác nhau riêng biệt hiện trên một màn tối. D. Vân trung màu trắng, hai bên có dải màu như cầu vồng. Câu 107. Ánh sáng mặt trời rọi vào màng dầu trên mặt nước thường cho màu sắc sặc sỡ là do hiện tượng A. giao thoa B. nhiễu xạ C. tán sắc D. khúc xạ Câu 108. Nguyên tắc hoạt động của máy quang phổ dựa trên hiện tượng A. Phản xạ ánh sáng B. Khúc xạ ánh sáng C. tán sắc ánh sáng D. giao thoa ánh sáng Câu 109. Bức xạ có bước sóng  = 10-11m đến 10-8 m là: A. là tia tử ngoại B. là tia X C. thuộc vùng ánh sáng nhìn thấy. D. là tia hồng ngoại Câu 110. Mặt Trời là nguồn phát ra A. tia hồng ngoại B. ánh sáng nhìn thấy C. tia tử ngoại D. cả 3 loại Câu 111. Tác dụng nổi bật nhất của tia hồng ngoại là A. làm ion hóa không khí B. tác dụng sinh học C. tác dụng nhiệt D. làm phát quang một số chất Câu 112. Chọn câu sai. Tia tử ngoại : A. không tác dụng lên kính ảnh. B. kích thích một số chất phát quang C. làm ion hóa không khí. D. gây ra những phản ứng quang hóa. Câu 113. Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng Y-âng: khoảng cách hai khe S1S2 là 2mm, khoảng cách từ S1S2 đến màn là 1m, bước sóng ánh sáng bằng 0,5m. Vị trí vân tối thứ 4 có tọa độ: A. 0,875mm B. 1,125mm C.1mm D. 0,75mm Câu 114. Một bức xạ điện từ có tần số f = 5.1014 Hz. Bức xạ này thuộc: A. Vùng hồng ngoại B. Vùng thấy được C. Vùng tử ngoại D. Tia Rơn-ghen Câu 1115. Ánh sáng có tần số lớn nhất trong các ánh sáng đơn sắc: đỏ, lam, chàm, vàng là ánh sáng A. lam B đỏ C. tím D. chàm 8
  9. Câu 116. Một ánh sáng đơn sắc có bước sóng 450nm. Tần số của ánh sáng này trong chân không là A. 3,9.1014 Hz B. 3,9.1011 Hz C. 7,9.1014 Hz D. 7,9.1012 Hz Câu 117. Thực hiện giao thoa ánh với hai khe Y-âng, trên màn quan sát có khoảng vân i. Di chuyển màn này xa thêm 40cm thì khoảng vân là 1,2i. Tính khoảng cách từ khe tới màn quan sát lúc đầu: A. 200cm B. 150cm C. 240cm D. 180cm Câu 119. Trong quang phổ vạch phát xạ của hiđrô, ta thấy vạch lam nằm bên trái vạch chàm. Vậy đỏ và vạch tím nằm như thế nào? A. Vạch đỏ và vạch tím đều nằm bên trái vạch chàm. B. Vạch đỏ nằm bên phải và vạch tím nằm bên trái vạch chàm. C. Vạch đỏ và vạch tím đều nằm bên phải vạch chàm. D. Vạch đỏ nằm bên trái và vạch tím nằm bên phải vạch chàm. Câu 120. Hiện tượng nào dưới đây là hiện tượng quang điện? A. Êlectron bứt ra khỏi kim loại khi bi nung nóng B. Êlectron bật ra kim loại khi có ion đập vào C. Êlectron bị bật ra khỏi một nguyên tử khi va chạm với một nguyên tử khác D. Êlectron bị bật ra khỏi bề mặt kim loại khi bị chiếu sáng Câu 121. Chiếu sáng một ánh sáng đơn sắc vào mặt một tấm kẽm có giới hạn quang điện 0 0,50m. Hiện tượng quang điện sẽ không xảy ra nếu ánh sáng có bước sóng A. 0,35m B. 0,55m C. 0,1m D. cả A và C Câu 122. Lượng tử năng lượng của ánh sáng lam  0,450m -19 49 -19 -19 A. 4,4.10 J B. 4,4.10 J C. 2,5.10 J D. 2,5.10 J Câu 123. Một kim loại có công thoát của êlectron ra khỏi kim loại đó là A = 2,8. 10-19J. Chiếu vào bề mặt tấm kim loại đó các bức xạ có bước sóng 1 0,75m , 2 0,62m, 3 0,55m và 4 0,40m . Các bức xạ có thể gây ra hiện tượng quang điện đối với kim loại này là A. 1 B. 2 , 3 , 4 C. 3 , 4 D. cả bốn bức xạ Câu 124. Chùm sáng do laze rubi phát ra có màu A. trắng B. xanh C. đỏ D. vàng 14 Câu 125. Hạt nhân 6 C phóng xạ  . Hạt nhân con được sinh ra có A. 5 prôtôn và 6 nơtron. B. 6 prôtôn và 7 nơtron. C. 7 prôtôn và 7 nơtron. D. 7 prôtôn và 6 nơtron. Câu 126: Các hạt nhân đồng vị là những hạt nhân có A. Cùng số nuclôn nhưng khác số prôtôn. B. Cùng số nơtron nhưng khác số prôtôn. C. Cùng số nuclôn nhưng khác số nơtron. D. Cùng số prôtôn nhưng khác số nơtron. 210 A 206 Câu 127: Pôlôni phóng xạ theo phương trình: 84 Po Z X 82Pd 1 1 4 3 A. 0e B. 0 e C. 2 He D. 2 He Câu 128: Một chất phóng xạ ban đầu có N0 hạt nhân. Sau 1 năm, còn lại một phần bảy số hạt nhân ban đầu chưa phân rã. Sau một năm nữa, số hạt nhân còn lại chưa phân rã của chất phóng xạ đó là N N N N A. 0 B. 0 C. 0 D. 0 49 14 7 16 Câu 129: Chọn câu sai A. Một hạt nhân có khối lượng 1u thì sẽ có năng lượng tương ứng 931,5MeV B. Các hạt nhân đồng vị có cùng prôtôn C. Điện tích hạt nhân tỉ lệ với số prôtôn D. Kích thước hạt nhân tỉ lệ với số nuclôn 9
  10. 112 Câu 130: Khối lượng của hạt nhân 48 Cd là mTh= 111,90281u; mn=1,0087u; mp=1,0073u; 1u=931,5MeV. Độ hụt khối của hạt nhân là A. 1,0044u B. 10,044u C. 100,44u D. 1004,4u 226 222 Câu 131: Hạt nhân 88 Ra biến đổi thành hạt nhân 86 Rn do phóng xạ A. và  B.  C. D.  10