Tổng hợp 28 bài học và cách đánh vần Tiếng Việt dành cho học sinh chuẩn bị vào Lớp 1

pdf 47 trang Hải Hòa 07/03/2024 1550
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Tổng hợp 28 bài học và cách đánh vần Tiếng Việt dành cho học sinh chuẩn bị vào Lớp 1", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pdftong_hop_28_bai_hoc_va_cach_danh_van_tieng_viet_danh_cho_hoc.pdf

Nội dung text: Tổng hợp 28 bài học và cách đánh vần Tiếng Việt dành cho học sinh chuẩn bị vào Lớp 1

  1. 28 BẨI ĐC VẨ CÁCH ĐÁNH VN DÀNH CHO HC SINH CHUN B VÀO LP 1 Chữ a ă â b c d đ e ê g h i k l m cái n o ô ơ p q r s t u v x y Âm ghi tr th nh kh gi gh bằng 2- 3 chữ ng ngh ph qu ch cái iê yê uô ơ 1 2 3 4 5 6 7 9 10 Chữ số và du + - > < =
  2. BẨI ĐC 1 Nguyên a â o ô e ê i y u âm: ă ơ Phụ âm: c Du: ` ' ? ~ . ca cà cá cả cạ co cò có cỏ c cô cồ cố cổ cỗ c Ting cơ c c cỡ cu cù cú củ cũ cụ c c c cử cữ cự có cà có cá có cỗ T: cổ cò cá c cụ cố - Cò có cá. - Cô có c. Câu: - C cu cũ. - A! Cỗ có cá, có cả cà cơ. - Tiếngăca gồmă2ăâm,ăâmăc đứngătrước,ăâmăaăđứngăsau. - Từăcá c gồmă2ătiếng,ătiếngăcá đứngătrước,ătiếngăc Phân tích: đứngăsau. (Lưu ý: Phụ huynh hướng dẫn con phân tích tiếng, từ theo mẫu trên)
  3. BẨI ĐC 2 Phụ âm: b d đ ba bo bô bơ be bê bi bu b Ting da do dô dơ de dê di du d đa đo đô đơ đe đê đi đu đ ba ba be bé bi bô bí đỏ e dè dỗ bé dỡ củ dê dễ T: đo đỏ đơ đỡ b đê đi đò da bò ô dù đu đủ b bé dì Ba đỗ đỏ đổ đá đá d - Bò, dê đư có ba bó cỏ. - Bé bi bô: bà, bố b bé. Câu: - Bà b bé, bé bá cổ bà. - Bà dỗ bé để bé đi đò đỡ e dè. - Bố bẻ bí bỏ b. - Tiếngăbé gồmă2ăâm,ăâmăb đứngătrước,ăâmăđứngăsauă thêm thanh sắcătrênăâmăe. Phân tích: - Từăđi đò gồmă2ătiếng,ătiếngăđi đứngătrước,ătiếngăđò đứngăsau. (Lưu ý: Phụ huynh hướng dẫn con phân tích tiếng, từ theo mẫu trên)
  4. BẨI ĐC 3 Phụ âm: h l k Ting ha ho hô hơ he hê hi hu h la lo lô lơ le lê li lu l ke kê ki (âm k ch ghép vi e, ê, và i) T: hạ c hổ dữ hồ cá hả hê ê ke bé ho k h lá hẹ lá đa kì c l đỗ lơ là le le đi lễ kể lể lê la lá c l cổ cũ kĩ ki bo Câu: - Bé b ho, bà b bé, bà dỗ bé. - Hè, bé đổ d b đê. - Bé Hà la: bò, bê hả bà? - , có cả dê đó. - Dê lạ kì, bé c bi bô: bố, bà có dê kì lạ cơ! - Bà có ô đư cũ, bé c bi bô: Bố, ô bà đư cũ kĩ! - Cô Kỳ là dì bé Ký. - Cô Kỳ ca: lá lá la la. - Cô Kỳ hò: hò lơ, hò l.
  5. BẨI ĐC 4 Phụ âm: t n m Ting ta tp tô tơ te tê ti tu t na no nô nơ ne nê ni nu n ma mo mô mơ me mê mi mu m T: ô tô nơ đỏ cá mè cử tạ tủ to no nê ba má ca mổ tử t na to bố mẹ má nẻ củ t ca nô mũ n nụ cà Câu: - Bà có na to, có cả củ t, bí đỏ to cơ. - Bé la to: bố mẹ, nụ cà đư n. - Ọ tô đi t t để đổ đá đê. - Bò bê có cỏ, bò bê no nê. - Bé Mỹ có mũ n. - Dì T đi đò, bố mẹ đi ca nô. - Bé Hà có nơ đỏ
  6. BẨI ĐC 5 Phụ âm: v r s x va vo vô vơ ve vê vi vu v ra ro rô rơ re rê ri ru r Ting sa so sô sơ se sê si su s xa xo xô xơ xe xê xi xu x cá rô hè về xổ số su sú bó rạ tò vò s tử số ne T: rổ rá vỗ về xe bò xẻ đá b rễ v v đi xa lá sả - Hè về, có ve, ve ra rả. - Bé v ve, bé v bê, và v cả ô tô. - Hè, bé và và đi mò cá, có cá c và cả cá rô to. Câu: - Cụ Sĩ có l s cổ. - Hè về, bố mẹ và bé đi ra b hồ. - xư ta có cô ca sĩ x xa về.
  7. BẨI ĐC 6 Phụ âm: p ph q qu pa po pô pơ pe pê pi py pu p Ting pha pho phô phơ phe phê phi phu qua que quê qui quy pí pa pí pí po pí pô pô ph bò quà quê tổ phó T: phì phò phố xá cá quả cà phê qua phà vỏ qu - Phú pha cà phê. - Phi có tô ph bò. - Quà quê có vô số quả: đu đủ, na, bơ và cả lê Câu: - Cụ Sĩ có l s cổ. - Hè về, bố mẹ và bé đi ra b hồ. - Đi qua phà để ra phố, bé c sợ.
  8. BẨI ĐC 7 Phụ âm: g gh ng ngh ga go gô gơ gu g ghe ghê ghi Ting nga ngo ngô ngơ ngu ng nghe nghê nghi (chú ý: gh, ngh ch ghép vi e, ê, i) gà gô gh gỗ bé ngã nghé T: tủ gỗ ghi v ngồ ng củ nghệ gỗ gụ ghẹ to bỡ ngỡ nghĩ kĩ gõ mõ ghê sợ cá ng ngô nghê - Cô T có ổ gà đẻ - Cụ Tú có tủ gỗ gụ. Câu: - Phố bé có nghề xẻ gỗ. - Quê bà có bể, bể có cá ng và ghẹ. - Bé b ngư, bà đỡ bé, nghé c ngó bé.
  9. BẨI ĐC 8 Phụ âm: ch tr cha cho chô chơ che chê chi chu ch Ting tra tro trô trơ tre trê tri tru tr cha mẹ che ch tra ngô cá trê chó xù ch Hà ch trỏ vũ trụ T: chỗ chú rể tr về dự trữ đi chợ chữ số lá tre lí trí - Chú Nghi ch bà ra chợ. - Bé Chi sợ chó dữ. - Bé pha trà cho bà và bố. Câu: - Bé Trí đư đi trẻ về. - Cụ Trụ chẻ tre hè. - Bé và mẹ đi chợ, chợ có cá trê to.
  10. BẨI ĐC 9 Phụ âm: nh th nha nho nhô nhe nhê nhi nhu nh Ting nhơ tha tho thô thơ the thê thi thu th nhà th nhè nhẹ thả cá the thé quả nho lí nhí chú thỏ lê thê T: nhổ cỏ nhu nhú xe thồ quả th nh nhà nh ý thơ ca cá thu nh nhà nho nhỏ thủ th th tự - Bà quê, nhà bà là nhà lá. - Nhà bé phố, phố có ngõ nhỏ. - Xe ô tô ch s tử và hổ về s thú. Câu: - Thu bỏ th cho cô Tú. - Bố bé là thợ hồ, chú bé là thợ nề. - phố bé có nhà th to. - Bé đi nhà trẻ ch đi trễ gi.
  11. BẨI ĐC 10 Phụ âm: gi kh gia gio giô giơ gie giê gi giu gi Ting kha kho khô khơ khe khê khi khu kh gia v gió to giẻ cũ khổ s bà già giò chả giữ nhà khơ me giá cả giỏ cá khe kh quả kh T: giả da giỗ tổ kha khá chú kh khu đô giã giò thì gi kho cá th quá kh cá khô tú lơ khơ khí ô - xy - Bà cho gia v và kh để kho cá. - Nhà bé có giỗ, cỗ có giò chả. - Phố bé Nga có nghề giư giò. Câu: - Chú chó xù giữ nhà khá ghê. - Bà nhà lá, gió to bé c sợ nhà đổ. - Bé Thu đi khe kh để bà và bố mẹ ngủ.
  12. BẨI ĐC 11 ậ ÔN TP Có cỗ Thu có quà Nhà có giỗ Thu qua nhà bà Có cỗ to Bà cho Thu quà Có chả giò, Thu m quà ra Có cá kho Thu cho cả nhà Bẽ đãăno Quà có mì gà Bé ng khò Có nho, có na Thu no nê quá Thu hò thu ca Nga về quê Hà nh nhà Nga về nhà quê BéăHàăđiăxa Nga ra b đê Nó nhớ nhà quá Có bò có bê Hàăđiăxeăca Có dê có nghé Khi tr về nhà Khi Nga tr về Nhà hà có bà Nga nhớ nhà quê Có mẹ, có cha đóăcóăbà BàăHàăđãăgià Nghĩămàăthúăghê Bà chỉ nhà  Hng dn con phân tích Ting: Ting bé có âm b đứngătrước, âm e đứng sau thêm thanh sắc trên âm e. - Chú ý nhớ các khái niệmăđược gạch chân - Các tiếngăkhác,ăconăphânătíchătươngătự: bà, hổ, cỏ, mẹ, vẽ.
  13. BẨI ĐC 12 ậ PHN VN Cô dặn:ăConăđánhăvần vầnătrước rồiăđọcătrơnăvầnă(đọc thuộc vần) an ăn ân on ôn ơn en ên in un van văn vân von vôn vơn ven vên vin vun tan tăn tân ton tôn tơn ten tên tin tun đànăngan khĕnăđỏ số bốn bên trên bàn ghế bạn thân sơnăđỏ chín gi cĕnădặn ĕnăngon mũălen con giun cẩn thận con lợn con nhện bún bò - Cô khen bé cẩn thận - Bé Vân và bé Lan là bạn thân. - n à n ỉn. Chín chú lợn con Ĕnăđãănoătròn Cả đànăđiăng  Hng dn con phân tích Ting: Ting nhà có âm nh đứngătrước, âm a đứng sau thêm thanh huyền trên âm e. - Các tiếngăkhác,ăconăphânătíchătươngătự: Thỏ, kh, ngh, gh.
  14. BẨI ĐC 13 ậ PHN VN Cô dặn:ăConăđánhăvần vầnătrước rồiăđọcătrơnăvầnă(đọc thuộc vần) am ăm âm om ôm ơm em êm im um nam năm nâm nom nôm nơm nem nêm nim num tam tăm tâm tom tôm tơm tem têm tim tum quả cam đomăđóm xem phim tìm kim chĕmălàm lom khom bơmăxe tổ chim mầm non con tôm que kem chùm nhãn tĕmătre nấmărơm nằmăđệm cảm cúm điăchậm chôm chôm thềm nhà chúm chím - Béăchoăđànăgàăconăĕnătấm. Bố khenăbéăchĕmălàm. - Thứ nĕm,ămẹ choăbéăđiăxemăphim. - BéăThơmăbị ốm,ăhômăquaăbàăchoăbéăđiăkhámă trạm y tế xã.  Hng dn con phân tích ÂM: - ÂM th có con chữ t đứngătrước, con chữ h đứng sau. - ÂM ngh có con chữ n đứngătrước, con chữ gh đứng, con chữ h đứng cuối. - Cácăâmăkhácăhướng dẫnătươngătự: kh, ph, ch, gh, ng
  15. BẨI ĐC 14 ậ PHN VN Cô dặn:ăConăđánhăvần vầnătrước rồiăđọcătrơnăvầnă(đọc thuộc vần) ai ay ây oi ôi ơi ui i vai vay vây voi vôi vơi vui vi cai cay cây coi côi cơi cui ci Số hai thợ may ngà voi bơiălội tai nghe câyăđa hà nội cái túi bàn tay xây nhà thổi còi gửiăthư mây bay c tỏi đồ chơi bó ci - Chim non mới n Chim mẹ mớm mồi. - Nhớ li cô dạy, bé chớ nói dối. - Bố béăđiăbộ đội, bố gửiăthưăvề, cả nhà vui quá.  Hng dn con phân tích TING: - Ting bảy có âm b đứngătrước, vn ay đứng sau, thêm thanh hỏi trên âm a. - Các tiếng khácăhướng dẫnătươngătự: cây, thổi, bàn, gửi.
  16. BẨI ĐC 15 ậ PHN VN Cô dặn:ăConăđánhăvần vầnătrước rồiăđọcătrơnăvầnă(đọc thuộc vần) ao eo au âu êu iu u thao theo thau thâu thêu thiu thu trao treo trau trâu trêu triu tru t báo chú mèo con sâu bé xíu chào c kéo co cá su líu lo quả táo quả cau thêu áo chăn cu leo trèo rau bí đi đều ngải cu - Cây táo, cây lựu đu nhà đều sai trĩu quả. - Trâu ơi ta bảo trâu này. Trâu ăn no cỏ, trâu cày vi ta.  Hng dn con phân tích T: - T nhà lá có tiếng nhà đứngătrước, tiếng lá đứng sau. - Chú ý các khái niệm gạch chân. - Hướng dẫnătươngătự các từ: gà ri, cá ngừ, củ nghệ, thứ tư.
  17. BẨI ĐC 16 ậ PHN VN Cô dặn:ăConăđánhăvần vầnătrước rồiăđọcătrơnăvầnă(đọc thuộc vần) ac ăc âc oc ôc uc c bác bắc bc bóc bốc búc bc mác mắc mc móc mốc múc mc bác sĩ xôi gc tóc bạc gỗ mục củ lạc mặc áo khóc nhè máy xúc ngơ ngác lắc đu gốc cây l mực du sắc đi hc thợ mc thc ăn - Bé đi hc ch trêu chc bạn. - Nh li bác dạy Chăm hc chăm làm Bố mẹ đều khen Thây cô vui vẻ.  Hc sinh phân tích âm: nh, kh, ch, ng:  Phân tích ting: vẽ, nhà, thứ, ngủ
  18. BẨI ĐC 17 ậ PHN VN Cô dặn:ăConăđánhăvần vầnătrước rồiăđọcătrơnăvầnă(đọc thuộc vần) at ăt ât ot ôt ơt et êt it ut t hát hắt ht hót hốt ht hét ht hit hút vát vắt vt vót vốt vt vét vt vít vút ca hát trt tự cà rốt bồ kt gió mát vt vả quả t quả mít đôi mắt quả nhót tri rét bút chì bắt tay cái st con vẹt đt dây - Khi hc bài, em nh phải ngồi trt tự - Con nh vt rác vào st. - Mẹ cho cây bút Bé v con tàu Lao đi vùn vụt.  Hc sinh phân tích t: cử tạ, bé ngủ, phố xá, lá đa, bó mạ.
  19. BẨI ĐC 18 ậ PHN VN Cô dặn:ăConăđánhăvần vầnătrước rồiăđọcătrơnăvầnă(đọc thuộc vần) ap ăp âp op ôp ơp ep êp ip up náp nắp np nóp nốp np nép np nip núp cháp chắp chp chóp chốp chp chép chp chíp chúp xe đạp tôm hp lợp nhà đôi dép giúp đỡ cải bắp lốp xe lp hc tốp ca búp non gặp gỡ hp tổ cá chép bp lò túp lều cá mp hp kẹo xp chỗ nhp cu múp míp - Bé tp đi xe đạp. - Các bạn lp em hc tp rt chăm ch. - Bé ơi mau dy Đn lp mm non Con trâu tai vy Con gà mào son Đều đi cả rồi Bé ơi mau dy.  Hc sinh phân tích t: tổ cò, lá mạ, cá thu, thợ xẻ. 
  20. BẨI ĐC 19 ậ PHN VN Cô dặn:ăConăđánhăvần vầnătrước rồiăđọcătrơnăvầnă(đọc thuộc vần) anh ênh inh ach êch ich xanh xênh xinh xách xch xích canh kênh kinh cách kch kích anh em hc sinh xe khách mũ lệch màu xanh que tính v sạch t lch quả chanh đeo kính nhà gạch vui thích khám bệnh lênh khênh con ch v kch - nhà con nh đc sách, ch phá phách, nghch ngợm. - Nhà sạch thì mát, bát sạch ngon cơm. - Đói cho sạch, rách cho thơm - Tích tắc tích tắc Kim ngắn ch gi Kim dài ch phút Tích tắc tích tắc Thì gi vùn vụt Nhanh nh tên bay Ch phí mt giây Em chăm ch hc.  Hc sinh phân tích t: chữ số, cá rô, phố xá, nhà lá.
  21. BẨI ĐC 20 ậ PHN VN Cô dặn:ăConăđánhăvần vầnătrước rồiăđọcătrơnăvầnă(đọc thuộc vần) ang ăng âng ong ông eng ung ng trang trăng trâng trong trông treng trung trng lang lăng lâng long lông leng lung lng cái bảng bóng bay vâng li bắn súng màu vàng dòng sông nhà tng cung tên đi vắng bông hồng cái xẻng quả trng vng trăng cây thông gõ kẻng rng núi - Đêm trung thu, chúng em vui tng bng. - Em tặng bạn bông hồng nhân ngày sinh nht. Trong đm gì đẹp bằng sen Lá xanh, bông trắng lại chen nh vàng Nh vàng bông trắng lá xanh Gn bùn mà chẳng hôi tanh mùi bùn.  Hc sinh phân tích ting: nơ, me, dê, đò.  Phân tích âm: th, ch, kh, gh
  22. BẨI ĐC 21 ậ PHN VN Cô dặn:ăConăđánhăvần vầnătrước rồiăđọcătrơnăvầnă(đọc thuộc vần) ia ua a iêc iêp iên yên iêm yêm xio xua xa xic xip xiên xiêm ym chia chua cha chic chip chiên chiêm yn chai bia cửa sổ tip khách thanh kim cái thìa tri ma đàn kin âu ym con cua xem xic yên xe tiêm phòng mua mía chic xe bao diêm hồng xiêm Cái cò đi đón cơn ma Tối tăm mù mt ai đa cò về? Cò về thăm quán cùng quê Thăm cha, thăm mẹ, cò về thăm anh. Chủ nht, bố mẹ dn Kiên đi xem xic. Kiên rt thích xem kh đi xe đạp, chó làm tính, voi đá bóng.  Phân tích âm: ph, nh, ng, tr.  Phân tích ting: thỏ, phố, ngủ, tre.  Phân tích t: xe chỉ, củ sả, cá kho.
  23. BẨI ĐC 22 ậ PHN VN Cô dặn:ăConăđánhăvần vầnătrước rồiăđọcătrơnăvầnă(đọc thuộc vần) iêu yêu iêt yêt iêng yêng tiêu tit tiêng khiêu khit khiêng  Chú ý: Vn có âm yê (i dài) đu không có phụ âm đu: yêu, yt, yêng. trải chiu thắm thit ting Việt yêu bé vải thiều tit hc cái miệng yêu quý biu quà vit chữ nghiêng ngả chim yểng thi tit Việt Nam bay liệng mn yêu Dù ai nói ngả nói nghiêng Lòng ta vn vững nh kiềng ba chân Cánh diều no gió Cánh diều no gió Sáo nó thổi vang Ting nó chơi vơi Sao tri trôi qua Diều là hạt cau Diều thành trăng vàng. Phơi trên nong tri.  Phân tích âm: ng, ngh, gh.  Phân tích ting: nghé, ngừ, ghế.
  24. BẨI ĐC 23 ậ PHN VN Cô dặn:ăConăđánhăvần vầnătrước rồiăđọcătrơn vầnă(đọc thuộc vần) uôi uôm uôc uôt uôn uông xuôi xuôm xuôc xuốt xuôn xuông chuôi chuôm chuốc chuốt chuôn chuông chú cui lum thum vuốt râu chuồn chuồn tuổi thơ cuốc đt con chut hình vuông cơm ngui đôi guốc thuc bài rau muống đuổi bắt uống thuốc bánh cuốn lên xuống Đn lp con nh hc thuc bài, ch ăn mặc lum thum. Con mèo mà trèo cây cau Hỏi thăm chú chut đi đâu vắng nhà Chú chut đi chợ đàng xa Mua mắm, mua muối giỗ cha chú mèo.
  25. BẨI ĐC 24 ậ PHN VN Cô dặn:ăConăđánhăvần vần trước rồiăđọcătrơnăvầnă(đọc thuộc vần) ơi ơu ơc ơt ơm ơp ơn ơng lơi lơu lc lt lơm lp lơm lơng bơi bơu bc bt bơm bp bơn bơng múi bi thc kẻ thanh gơm vn trng điểm mi uống nc bm lợn soi gơng tơi ci bc chân hạt cm ging ngủ con hơu t áo con vợn hơng thơm chai rợu tóc mợt bay lợn xơng sn Trung Thu trăng sáng nh gơng. Bác Hồ ngắm cảnh nh thơng nhi đồng. Ca nô đi trc Ván lt theo sau Nc tung trắng phau Mặt hồ cun sóng.
  26. BÀI ĐC 25 ậ PHN VN Cô dặn:ăConăđánhăvần vầnătrước rồiăđọcătrơnăvầnă(đọc thuộc vần) oa oe oai oan oac oat ngoa ngoe ngoai ngoan ngoác ngoát khoa khoe khoai khoan khoác khoát hoa đào sc khỏe khoai lang áo khoác toa tàu xòe tay quả xoài rách toạc chìa khóa chích chòe bé ngoan hoạt hình tòa nhà bà ngoại hoan hô chạy thoát bút xóa điện thoại hc toán quạt mát Ch có nói khoác Bé Khoa rt ngoan mà còn hc giỏi toán. Bạn Toàn giữ sách giáo khoa rt sạch s Đèn khoe đèn tỏ hơn trăng Đèn ra trc gió còn chăng hỡi đèn Trăng khoe trăng tỏ hơn đèn Có sao trăng phải chu luồn đám mây?
  27. BẨI ĐC 26 ậ PHN VN Cô dặn:ăConăđánhăvần vầnătrước rồiăđọcătrơnăvầnă(đọc thuộc vần) oăn oắt oanh oach oang oăng thoăn thoắt thoanh thoách thoang thoắng loăn loắt loanh loách loang loăng tóc xoăn quăn góc k hoạch dài ngoằng băn khoăn khoanh tay xoành xoạch vỡ hoang thoăn thoắt loanh quanh khoang tàu nc khoáng nhn hoắt kinh doanh thoang thoảng hét toáng Bà ngoại băn khoăn lo lắng vì bé cha ngoan Chú bé loắt choắt Cái xắc xinh xinh Cái chân thoăn thoắt Cái đu nghênh nghênh. Trn Quốc Toản ra trn Gơm tuốt vỏ cm tay Ngựa phi nhanh nh bay Làm kinh hoàng lũ giặc Lá c bay phn pht Náo nc cả đoàn quân
  28. BẨI ĐC 27 ậ PHN VN Cô dặn:ăConăđánhăvần vầnătrước rồiăđọcătrơnăvầnă(đọc thuộc vần) uê uy uân uât uây uyên uyêt quê quy quân qut quây quyên quyt tuê tuy tuân tut tuây tuyên tuyt hoa huệ mùa xuân cháo quy đẹp tuyệt thuê nhà tuân lệnh khuy nc quyt tâm huy hiệu sản xut kể chuyện bạch tuyt nguy hiểm k lut cái thuyền lu luyn lũy tre quả qut bóng chuyền tuyên dơng Bạn Huy quyt tâm hc tp tht tốt. Mùa xuân là Tt trồng cây Làm cho đt nc càng ngày càng xuân Những hôm nào trăng khuyt Trông giống con thuyền trôi Em đi trăng theo bc Nh muốn cùng đi chơi. Bạn Tun đi tàu thủy về quê. quê Tun đợc nghe bà kể chuyện nàng Bạch Tuyt và bảy chú lùn.
  29. BẨI ĐC 28 ậ PHN VN oao oay oam oăm oăc oen oet oong ooc ơ uya uyt uyp uynh uych uâng uênh uêch oao: ngoao ngoao ơ: thu xa oay: vit ngoáy uya: đêm khuya oam: mèo ngoạm chut uyt: huýt sáo oăm: sâu hoắm uyp đèn tuýp oăc: du ngoặc uynh: phụ huynh oen: nhoẻn ci uych: chạy huỳnh huỵch oet: lòe loẹt uênh: huênh hoang oong: cái xoong uêch: nguệch ngoạc ooc: qun soóc Mèo kêu ngoao ngoao. Bé không nên vit ngoáy. Cn cu ngoạm kiện hàng. Ging khoan sâu hoắm. Bé làm bài tp: điền âm hoặc vn thích hợp. Tan hc, mẹ đón bé và nhoẻn miệng ci. Bc tranh bé tô màu lòe loẹt. Bé giúp mẹ ly cái xoong nu canh.
  30. Mùa hè, bé mặc qun soóc đi hc. Bé đi xem xic có chú voi huơ cái vòi dài. Bà say sa kể chuyện thu xa. Đêm đư khuya, mẹ vn cặm cụi làm việc. Bé tp huýt sáo, khi đang đi trên xe buýt. Bố tháo và lau chùi chic đèn tuýp cho sạch. Chủ nht, bố và mẹ đi hp phụ huynh cho hai anh em. Những chú voi to ln chạy huỳnh huỵch làm đt cát bụi mù. Mẹ dạy bé ch nói huênh hoang. Bé nắn nót vit tng chữ và không vit nguệch ngoạc.
  31. NHỮNG VẤN ĐỀ CẦN BIẾT VỀ CHƯƠNG TRÌNH TIẾNG VIỆT 1 - CÔNG NGHỆ GIÁO DỤC (TÀI LIU DÀNH CHO GV VÀ PHHS LP 1.CNGD) Phn 1. H thng Âm và Chữ trong chương trình TV1.CNGD: Chương trình Tiếng i t C dạ m v C c m v đó là: a, ă, â, b, c, ch, d, đ, e, ê, g, gi, h, i, kh, l, m, n, ng, nh, o, ô, ơ, p, ph, r, s, t, th, tr, u, ư, v, x, iê, uô, ươ. Bao gồm: - 14 nguyên âm: 11 nguyên âm đơn (a, ă, â, e, ê, i, o, ô, ơ, u, ư) và 3 nguyên âm đôi (iê, uô, ươ). - 23 phụ âm đó là: b, c, ch, d, đ, g, kh, t, v, h, l, m, n, ng, nh, p, ph, s, th, tr, x, gi, r. 37 âm v trên được ghi bằng 47 chữ, đó là chữ ghi các âm v nói trên và thêm 10 chữ nữa là: k, q, gh, y, ngh, ia, ya, yê, ua, ưa. Các âm ch, nh, kh, ph, th, gh, ngh, gi là m t m chứ không phải là do nhiều âm ghép lại. Ví dụ: Chữ ghi âm /ch/: ch là do nét cong trái, nét khuyết trên và nét móc hai đầu tạo thành, chứ h h i hai chữ c h h ại Phn 2. Âm tiết: - Mỗi tiếng trong tiếng Vi t, đứng về mặt ngữ âm chính là m t âm tiết. - Âm tiết tiếng Vi t được thể hi n bằng lược đồ như sau: * y ủ .
  32. Phn 3. Các thành t cu tạo âm tiết: 3.1. Thanh điu: Tiếng Vi t có: 6 thanh điu: - Thanh không dấu (thanh ngang) - Thanh huyền - Thanh hỏi - Thanh ngã - Thanh sắc - Thanh nặng. du thanh: dấu sắc, dấu hu ền, dấu hỏi, dấu ngã, dấu nặng. 3.2. Âm đu: Các âm v đảm nhi m thành phần m đầu của âm tiết tiếng Vi t bao gi cũng là c c phụ m: có m v phụ m đầu ồm: b, c (k, q), d, đ, g (gh), h, l, m, n, p, r, s, t, v, ch, nh, tr, gi, ng (ngh), ph, kh, th, x. Lưu ý: Số lượng chữ viết nhiều hơn số lượng âm v do có âm v được ghi bằng 2, 3 chữ cái. VD: âm /c/ có 3 cách viết là c, k, q 3.3. Âm đm: Trong tiếng Vi t, âm v bán nguyên âm môi /-w-/ đóng vai trò m đ m. Âm v nà được ghi bằng 2 con chữ: u, o - Ghi bằng con chữ “u”: + Trước nguyên âm hẹp, hơi hẹp: VD: huy, huế, + Sau phụ âm /c/: VD: qua, quê, quân. - Ghi bằng con chữ “o”: Trước nguyên âm r ng, hơi r ng. VD: hoa, hoe,
  33. 3.4. Âm chính: Tiếng Vi t 1.CGD có 14 âm v làm m chính Trong đó có: ngu ên m đơn và ngu ên m đôi - C c ngu ên m đơn được thể hi n bằng các con chữ sau: a, ă, â, e, ê, i (y), o, ô, ơ, u, ư. - ngu ên m đôi /iê/, /uô/, /ươ/ được thể hi n bằng các con chữ sau: iê (iê, yê, ia, ya), uô (uô, ua), ươ (ươ, ưa). 3.5. Âm cui: Tiếng Vi t có 8 phụ m, b n ngu ên m đảm nhi m vai trò là âm cuối: - 8 phụ m được thể hi n bằng 8 con chữ sau: p, t, c, ch, m, n, ng, nh. - b n ngu ên m được thể hi n bằng 4 con chữ: u, o, i, y Phn 4: Luật chính tả: 5.1. Luật viết hoa: a. Tiếng đu câu: Tiếng đầu câu phải viết hoa. b. Tên riêng : b.1.Tên riêng Tiếng Vit: - Viết hoa tất cả các tiếng không có gạch nối. Ví dụ: Vạn Xuân, Vi t Nam. - M t số trưng hợp tên riêng đ a lí được cấu tạo bi 1 danh từ chung (sông, núi, hồ, đảo, đèo) kết hợp với m t danh từ riêng (thưng
  34. có m t tiếng) có kết cấu chặt chẽ đã thành đơn v hành chính thì viết hoa tất cả các tiếng. VD: Sông Cầu, Sông Thao, Hồ Gươm, Cửa Lò, - Ngoài các trưng hợp trên ra thì chỉ viết hoa tiếng là danh từ riêng. : sông ương, núi gự, cầu Thê úc, b.2.Tên riêng tiếng nưc ngoài: - Trưng hợp các tên riêng nước ngoài phiên âm qua âm Hán Vi t thì viết hoa như viết tên riêng Vi t Nam. VD: Hàn Quốc, Bồ Đào ha, - Trưng hợp các tên riêng nước ngoài không phiên âm qua âm Hán - Vi t thì chỉ viết hoa chữ c i đầu và có gạch nối giữa các âm tiết. VD: Cam-pu-chia, Xinh-ga-po, c. Viết hoa đ t s tôn trng : í dụ: à Trưng, à Tri u 5.2. Luật ghi tiếng nưc ngoài: Các trưng hợp không phiên âm qua âm Hán - Vi t thì nghe thế nào viết thế ấ (như Tiếng Vi t). Giữa các tiếng (trong m t từ) phải có gạch nối. Ví dụ: Pa-nô, pi-a-nô. 5.3. Luật ghi du thanh: - Viết dấu thanh âm chính của vần. Ví dụ: bà, bá, loá, quỳnh, bào, mùiầ - tiếng có ngu ên m đôi mà không có m cuối thì dấu thanh được viết v trí con chữ thứ nhất của ngu ên m đôi Ví dụ: mía, múa - tiếng có ngu ên m đôi mà có m cuối thì dấu thanh được viết v trí con chữ thứ hai của ngu ên m đôi
  35. Ví dụ: miến, buồn 5.4. Luật ghi mt s âm đu: a. Luật e, ê, i: - Âm /c/ (cờ) trước e, ê, i phải viết bằng chữ k (gọi là ca) - Âm /g/ (gờ) trước e, ê, i phải viết bằng chữ gh (gọi là g kép) - Âm /ng/ (ng) trước e, ê, i phải viết bằng chữ ngh (gọi là ng kép) b. Luật ghi âm /c/ (cờ) trưc âm đm. Âm /c/ (c) đứng trước m đ m phải viết bằng chữ q (cu) và m đ m viết bằng chữ u. VD: qua, quyên, . c. Luật ghi chữ "gì" đ có hai chữ i đi liền nhau. Khi viết phải bỏ m t chữ i ( chữ gi), thành gì. Khi đưa vào mô hình ta ghi như sau: 5.5. Luật ghi mt s âm chính: a. Quy tắc chính tả khi viết âm i : - Tiếng chỉ có m t âm i thì có tiếng viết bằng i (i ngắn) có tiếng viết bằng y (y dài): + Viết i nếu đó là từ Thuần Vi t (ì ầm) + Viết y nếu đó là từ Hán Vi t (y tá)
  36. - Tiếng có m đầu (và âm /i/) thì m t số tiếng có thể viết y, hoặc viết i đều được. Nhưng hin nay quy đnh chung viết là i : thi sĩ - Khi có m đ m đứng trước, âm i phải viết là y (y dài): huy, quy (không được viết là qui) b. Cách ghi nguyên âm đôi : - N yê â ô / ê/ ( c là ia) có 4 cách vi t: + Không có âm cuối: viết là ia. Ví dụ: mía. + Có âm cuối: viết là iê. Ví dụ: biển. + Có m đ m, không có âm cuối thì viết là: ya. Ví dụ: khuya. + Có m đ m, có âm cuối, hoặc không có m đầu thì viết là: yê. Ví dụ: chuyên, tuyết yên, yểng - N yê â ô / ô/ ( c là ua) có hai cách vi t: + Không có âm cuối: viết là ua. Ví dụ: cua. + Có âm cuối: viết là uô. Ví dụ: suối. - N yê â ô /ươ/ ( là ư ) có 2 cách vi t: + Không có âm cuối: viết là ưa Ví dụ: cưa + Có âm cuối: viết là ươ Ví dụ: ươ 5.6. Mt s trường hợp đặc bit: M t số tiếng khi ph n tích để đưa vào mô hình chúng ta cần phải x c đ nh rõ vai trò của các âm v trong tiếng đó VD: Các tiếng gì, giếng, cuc, quc, xong, xoong, sẽ được đưa vào mô hình tiếng như sau:
  37. x o ng Phn 5: Ni dung chương trình 1. Bài 1: Tiếng - Tiếng là m t khối âm toàn vẹn như m t “khối liền” được tách ra từ li nói. Tiếp đó bằng phát âm, các em biết tiếng giống nhau và tiếng khác nhau hoàn toàn, tiếng khác nhau một phần.
  38. - Tiếng được phân tích thành các b phận cấu thành: phầ đầu, phần vần, thanh. - Đá h ần m t tiếng theo cơ chế hai bước: + ước 1: b/a/ba (tiếng thanh ngang) + ước 2: ba/huyền/bà (thêm các thanh khác) Cách hưng dẫn hc sinh đánh vn qua thao tác tay theo mô hình sau: Vỗ tay (1) - Ngửa tay trái (2) - Ngửa tay ph i (3) - Vỗ tay (1) Ví dụ: Tiếng 1 2 3 1 ba ba b a ba bà bà ba huyền bà
  39. 2. Bài 2: Âm - Học sinh học cách phân tích tiếng tới đơn v ngữ âm nhỏ nhất, đó là âm vị. Qua phát âm, các em phân bi t được phụ âm, nguyên âm, xuất hi n theo thứ tự của bảng chữ cái Tiếng Vi t. Khi nắm được bản chất mỗi âm, các em dùng ký hi u để ghi lại hư vậy C đi từ âm đến chữ. - M t âm có thể viết bằng nhiều chữ và có thể có nhiều nghĩa nên phải viết đúng luật chính t . 3. Bài 3: Vn - Cấu trúc vần Tiếng Vi t: Âm đầu, m đ m, âm chính, âm cuối - Các ki u vn: Kiểu 1: Vần chỉ có âm chính : la Kiểu 2: Vần có m đ m và âm chính: loa Kiểu 3: Vần có âm chính và âm cuối: lan Kiểu 4: Vần có m đ m, âm chính và âm cuối: loan Mô hình:
  40. Phn 6: Quy trình dạy TV1.CGD: Loại 1: Tiết lập mẫu: Vic 1: Chiếm lĩnh ngữ âm. 1.1. Giới thi u vật mẫu. 1.2. Phân tích ngữ âm 1.3. Vẽ mô hình. Vic 2: Viết. 2.1. Giới thi u cách ghi âm bằng chữ in thưng. 2.2. Giới thi u cách ghi âm bằng chữ viết thưng. 2.3. Viết tiếng có âm (vần) vừa học. 2.4. Viết v: Em tập viết Vic 3: Đc. Đọc trên bảng. Đọc trong sách. Vic 4: Viết chính tả. 4.1. Viết bảng con/ Viết nháp. 4.2. Viết vào v chính tả. Loại 2: Tiết dùng mẫu: Quy trình: Giống như qu trình của tiết lập mẫu. Mục đích: - Vận dụng quy trình từ tiết lập mẫu. - Luy n tập với vật li u khác trên cùng m t chất li u tiết Lập mẫu. Yêu cu đi vi GV: - Nắm chắc quy trình tiết lập mẫu. - Chủ đ ng, linh hoạt trong quá trình tổ chức tiết học sao cho phù hợp với học sinh lớp mình. Loại 2: Tiết Luyn tập tổng hợp: Vic 1: Ngữ âm.
  41. - Đưa ra m t số tình huống về ngữ âm TV và Luật CT - Vận dụng làm m t số bài tập ngữ âm và LCT. - Tổng kết kiến thức ngữ âm theo h thống đã sắp xếp. Vic 2: Đc. Bưc 1: Chuẩn b + Đọc nhỏ. + Đọc bằng mắt. + Đọc to. Bưc 2: Đc bài. - Đọc mẫu. - Đọc nối tiếp. - Đọc đồng thanh. Bưc 3: H i đáp. Vic 3: Viết. 3.1. Viết bảng con. 3.2. Viết v: Em tập viết Vic 4: Chính tả. 4.1. Ôn LCT (nếu có) 4.2. Nghe - viết.
  42. PHN 7: MT S ÂM - VN KHị VÀ CÁCH ĐC Cách Cách Cách c c c Âm đ Âm đ Âm đ a a i i q cờ ă á k cờ r rờ â kh khờ t tờ b bờ l lờ s sờ c cờ m mờ th thờ ch chờ n nờ tr trờ d dờ ng ngờ u u đ đờ ngh ngờ kép ư ư e e nh nhờ v vờ ê ê o o x xờ g gờ ô ô y y gh gờ kép ơ ơ iê (yê, ia, ya) ia gi giờ p pờ uô (ua) ua h hờ ph phờ ươ (ưa) ưa
  43. Vn Cách đc Vn Cách đc gì gì - gi - huyền - gì uôc uc - ua - cờ - uc iêu iêu - ia - u - iêu uông uông - ua - ngờ - uông yêu yêu - ia - u - yêu ươi ươi - ưa - i - ươi iên iên - ia - nờ - iên ươn ươn - ưa - nờ - ươn yên yên - ia - nờ - yên ương ương - ưa - ngờ - ương iêt iết - ia - tờ - iết ươm ươm - ưa - mờ - ươm iêc iếc - ia - cờ - iếc ươc ưc - ưa - cờ - ưc iêp iếp - ia - pờ - iếp ươp ưp - ưa - pờ - ưp iêm iêm - ia - mờ - iêm oai oai - o - ai - oai yêm yêm - ia - mờ - yêm oay oay - o - ay - oay iêng iêng - ia - ngờ - iêng oan oan - o - an - oan uôi uôi - ua - i - uôi oăn oăn - o - ăn - oăn uôn uôn - ua - nờ - uôn oang oang - o - ang - oang uyên uyên - u - yên - uyên oăng oăng - o - ăng - oăng uych uých - u - ích - uých oanh oanh - o - anh - oanh
  44. uynh uynh - u - inh - uynh oach oách - o - ách - oách uyêt uyết - u - iết - uyết oat oát - o - át - oát uya uya - u - ia - uya oăt oắt - o - ắt - oắt uyt uýt - u - ít - uýt uân uân - u - ân - uân uôm uôm - ua - mờ - uôm uât ut - u - t - ut uôt ut - ua - tờ - ut
  45. Ting Cách đc Ghi chú Dơ D - ơ ậ dơ Giơ Gi - ơ ậ dơ Đc là “d” nhng có ting gió. Gi Giơ ậ huyền ậ gi Đc là “d” nhng có ting gió. Rô R - ô ậ rô Kinh C - inh ậ kinh Quynh C - uynh - quynh Qua C - oa - qua Quê C - uê - quê Quyt C - uyêt ậ quyêt Quyêt ậ sắc quyt Bà B - a ba, Ba ậ huyền - bà Mp a - p - ơp (Nu các con cha bit đánh m - ơp - mơp vn ơp thì mi phải đánh vn Mơp - sắc - mp t a - p - ơp) Bm a - m - ơm b - ơm - bơm Bơm - sắc - bm Bng b - ơng ậ bơng Bơng ậ sắc ậ bng Khoai Kh - oai - khoai Khoái Kh - oai ậ khoai Khoai ậ sắc - khoái Thuốc Ua ậ c- uốc th - uôc - thuôc Thuôc ậ sắc ậ thuốc Mi a ậ i ậ ơi-
  46. m - ơi - mơi Mơi - huyền - mi Buồm Ua ậ m - uôm b - uôm - buôm Buôm ậ huyền ậ buồm. Buc Ua ậ c - uôc b - uôc - buôc Buôc ậ nặng ậ buc Suốt Ua ậ t - uôt ậ suôt Suôt ậ sắc ậ suốt Qun U ậ ân ậ uân c - uân ậ quân Quân ậ huyền ậ qun. Tiệc Ia ậ c - iêc t - iêc - tiêc Tiêc ậ nặng ậ tiệc. Thiệp Ia ậ p - iêp th - iêp - thiêp Thiêp ậ nặng ậ thiệp Buồn Ua ậ n - uôn ậ buôn Buôn ậ huyền ậ buồn. Bi a ậ i ậ ơi ậ bơi Bơi ậ hỏi ậ bi. Chuối Ua ậ i ậ uôi ậ chuôi Chuôi ậ sắc ậ chuối. Chiềng Ia ậ ng - iêng ậ chiêng Chiêng ậ huyền ậ chiềng. Giềng Ia ậ ng - iêng ậ giêng Đc gi là “d” nhng có ting Giêng ậ huyền ậ giềng gió
  47. Hun U ậ ân ậ uân ậ huân Huân ậ sắc ậ hun. Quắt o ậ ăt ậ oăt ậ c - oăt ậ quăt. Quăt ậ sắc ậ quắt Huỳnh u ậ ynh ậ uynh ậ huynh huynh ậ huyền ậ huỳnh Xoắn O ậ ăn ậ oăn ậ xoăn Xoăn ậ sắc ậ xoắn Thuyền U ậ yên ậ uyên ậ thuyên Thuyên ậ huyền ậ thuyền. Quăng O ậ ăn ậ oăng ậ c - oăng ậ quăng. Chip ia ậ p ậ iêp ậ chiêp Chiêm ậ sắc ậ chip Huỵch u ậ ych ậ uych ậ huych huych ậ nặng ậ huỵch. Xic ia ậ c ậ iêc ậ xiêc xiêc ậ sắc ậ xic