5 Đề kiểm tra cuối học kì II môn Toán Lớp 4 - Năm học 2021-2022 - Bùi Thị Thuyên (Có đáp án)
Bạn đang xem tài liệu "5 Đề kiểm tra cuối học kì II môn Toán Lớp 4 - Năm học 2021-2022 - Bùi Thị Thuyên (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tài liệu đính kèm:
5_de_kiem_tra_cuoi_hoc_ki_ii_mon_toan_lop_4_nam_hoc_2021_202.pdf
Nội dung text: 5 Đề kiểm tra cuối học kì II môn Toán Lớp 4 - Năm học 2021-2022 - Bùi Thị Thuyên (Có đáp án)
- Bộ đề kiểm tra cuối năm học lớp 4A Năm học 2021 - 2022 ĐỀ KIỂM TRA CUỐI NĂM HỌC 2021 - 2022 - MÔN TOÁN 4 (ĐỀ 1) Khoanh tròn vào chữ cái trước ý trả lời đúng từ câu 1 đến câu 7. Câu 1: (1 điểm). a) Phân số có giá trị bằng 1 là: 3 3 3 7 A. B. C. D. 3 2 4 2 b) Phân số có giá trị bé hơn 1 là: 9 9 8 8 A. B. C. D. 8 9 9 8 Câu 2: (1 điểm). 25 a) Phân số rút gọn được phân số: 100 5 10 2 1 A. B. C. D. 10 20 8 4 3 b) Phân số gấp 4 lần phân số là: 8 12 12 3 7 A. B. C. D. 32 8 32 8 Câu 3: (1 điểm). a) Số thích hợp để viết vào chỗ chấm của 15m² = .... .cm² là: A. 150 B. 150 000 C. 15 000 D. 1500 b) Số thích hợp để viết vào chỗ chấm của 3 tấn 5 tạ = ..... kg là: A. 3500 B. 3005 C. 350 D. 305 Câu 4: ( 1 điểm ) Một tổ có 12 bạn, trong đó có 5 bạn nữ. Tỉ số của số bạn nam và số bạn nữ của tổ đó là: 5 7 7 5 A. B. C. D. 12 12 5 7 Câu 5: (1 điểm) Giá trị của biểu thức 36576 : (4 x 2 ) – 3708 là : A. 863 B. 864 C. 846 D. 854 9 3 3 Câu 6 : ( 1 điểm ) Giá trị của biểu thức - : là: 16 16 8 15 5 1 A. B. 1 C. D. 16 16 16 Giáo viên: Bùi Thị Thuyên 1 Trường Tiểu học Quang Trung
- Bộ đề kiểm tra cuối năm học lớp 4A Năm học 2021 - 2022 Câu 7 : (1 điểm) Một tấm kính hình thoi có độ dài các đường chéo là 18cm và 30cm. Tính diện tích tấm kính đó. A. 270cm² B. 270 cm C. 540cm² D. 54cm² Câu 8: ( 1 điểm ) Tìm x, biết: 3 a) : x = 3 b) x : 52 = 113 5 ...................................................................................................................................... ...................................................................................................................................... ...................................................................................................................................... ...................................................................................................................................... ...................................................................................................................................... Câu 9: ( 1 điểm) Tính: 1 4 4 7 5 5 1 a) + + + b) + ( - ) 5 11 5 11 6 9 4 ...................................................................................................................................... ...................................................................................................................................... ...................................................................................................................................... ...................................................................................................................................... ...................................................................................................................................... 2 Câu 10: (1 điểm). Tổng hai số bằng số nhỏ nhất có ba chữ số, số bé bằng số lớn. Tìm 3 hai số đó. Bài giải. ................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................. Giáo viên: Bùi Thị Thuyên 2 Trường Tiểu học Quang Trung
- Bộ đề kiểm tra cuối năm học lớp 4A Năm học 2021 - 2022 ĐỀ KIỂM TRA CUỐI NĂM HỌC 2021 - 2022 - MÔN TOÁN 4 (ĐỀ 2) Câu 1: Trên bản đồ tỉ lệ 1 : 150, chiều dài phòng học lớp đó đo được 6cm. Chiều dài thật của phòng học lớp đó là : A. 9m B. 5m C. 10m D. 6m Câu 2 : Tính giá trị của biểu thức : ............................................................................................................................... : - ............................................................................................................................... Câu 3 : Tìm x : ...................................................................................................................................... ...................................................................................................................................... Câu 4 : Trong một bình hoa hồng có 5 bông hoa đỏ và 8 bông hoa trắng. Tỉ số giữa hoa màu đỏ và hoa màu trắng là : A. B. C. D. Câu 5 : Đúng ghi Đ, sai ghi S : Trong hình thoi ABCD : A a) AB không song song với DC b) AB vuông góc với AD D B c) AB = BC = CD = DA d) Chỉ có hai cặp cạnh bằng nhau C Câu 6 : Một mảnh đất hình thoi có cạnh 10m được vẽ trên bản đồ có tỉ lệ 1 : 500. Hỏi trên bản đồ đó, độ dài thu nhỏ cạnh hình thoi là mấy xăng-ti-mét ? A. 2cm B. 20cm C. 200cm D. 2000cm Giáo viên: Bùi Thị Thuyên 3 Trường Tiểu học Quang Trung
- Bộ đề kiểm tra cuối năm học lớp 4A Năm học 2021 - 2022 Câu 7 : Một khu đất hình thoi có độ dài các đường chéo là 30m và 20m.Diện tích khu đất là : A. 200m2 B. 300m2 C. 20m2 D. 30m2 Câu 8 : Chiều dài phòng học lớp em là 10m. Em hãy vẽ đoạn thẳng biểu thị chiều dài của lớp em trên bản đồ tỉ lệ 1 : 200. ...................................................................................................................................... ...................................................................................................................................... Câu 9: Một mảnh đất hình chữ nhật có nửa chu vi là 200m, chiều rộng bằng chiều dài. Tính diện tích mảnh đất đó. ................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................. Câu 10 : Tính bằng hai cách : ................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................. Giáo viên: Bùi Thị Thuyên 4 Trường Tiểu học Quang Trung
- Bộ đề kiểm tra cuối năm học lớp 4A Năm học 2021 - 2022 ĐỀ KIỂM TRA CUỐI NĂM HỌC 2021 - 2022 - MÔN TOÁN 4 (ĐỀ 3) Câu 1 : ( 1đ) Nối các phân bằng nhau với nhau: 4 15 8 20 . 7 8 9 28 45 5 12 16 . 24 7 21 18 Câu 2 : (1đ) Số thích hợp viết vào chỗ chấm để 57m2 3cm2 = cm2 là : a/ 5730 ; b/ 573 ; c/ 570003 ; d/ 5703 Câu 3 : (1đ) Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống: Hình bình hành ABCD (hình bên) có: a/ AB vuông góc với DC b/ AH vuông góc với DC c/ Chu vi hình bình hành ABCD là 18 cm d/ Diện tích hình bình hành ABCD là 18 cm2 1 Câu 4 : (1đ) Mẹ hơn con 32 tuổi. Biết tuổi con bằng tuổi mẹ. Vậy tuổi của con là : 5 a/ 40 tuổi. b/ 30 tuổi. c/ 8 tuổi. d/ 32 tuổi. 1 5 Câu 5 : (0,5đ) Kết quả phép cộng + = là : 3 6 1 6 7 a/ 1 ; b/ ; c/ ; d/ 6 9 6 3 Câu 6: (0,5đ) Kết quả phép trừ 4 - = là : 5 1 17 3 1 a/ ; b/ ; c/ ; d/ 5 5 20 3 Giáo viên: Bùi Thị Thuyên 5 Trường Tiểu học Quang Trung
- Bộ đề kiểm tra cuối năm học lớp 4A Năm học 2021 - 2022 Câu 7: (1đ) Điền dấu (> ; < ; =) thích hợp vào chỗ chấm: 7 8 5 8 a/ 2 giờ 45 phút 245 phút ; b/ x ......... : 5 7 7 7 Câu 8 : (2đ) Tính : a/ Đặt tính rồi tính: (1đ) b/ Tính: (1đ) 7 5487 + 8369 ; 37978 – 5169 4 x = . 4 6 3 : = .... . 11 4 Câu 9 : (1đ) Tìm x: 5 2 2 7 x - = x x = 6 3 3 3 .. Câu 10 : (1đ) Lớp 4A có 34 học sinh. Nếu không tính bạn lớp trưởng thì số học sinh nam gấp đôi số học sinh nữ. Hỏi lớp 4A có bao nhiêu học sinh nam, bao nhiêu học sinh nữ, biết rằng lớp trưởng là nữ. Giải Giáo viên: Bùi Thị Thuyên 6 Trường Tiểu học Quang Trung
- Bộ đề kiểm tra cuối năm học lớp 4A Năm học 2021 - 2022 ĐỀ KIỂM TRA CUỐI NĂM HỌC 2021 - 2022 - MÔN TOÁN 4 (ĐỀ 4) Hãy khoanh vào chữ cái đặt trước kết quả đúng từ câu 1 đến câu 5. Câu 1: Trong các số: 105; 5643; 2718; 345 số nào chia hết cho 2? A. 105 B. 5643 C. 2718 D. 345 Câu 2: giá trị chữ số 4 trong số 17 406 là: A. 4 B. 40 C. 400 D. 4000 75 Câu 3: Phân số được rút gọn thành phân số tối giản là: 300 25 15 5 A. B. C. 1 D. 100 60 4 50 Câu 4: Giá trị của biểu thức 125 x 2 + 36 x2 là: A. 572 B. 322 C. 233 D. 286 Câu 5: Số thích hợp để viết vào chỗ chấm: a) 1m2 25cm2 = cm2 A. 10025 B. 125 C. 1025 D. 12500 b) 3 giờ 15 phút = ...... phút A. 315 B. 185 C. 180 D. 195 Viết vào chỗ chấm. Câu 6: Tính: 2 3 a) =.......................................................................................................................... 5 4 2 3 b) =.......................................................................................................................... 3 8 3 4 c) =......................................................................................................................... 7 5 2 2 d) : .......................................................................................................................... 5 3 Giáo viên: Bùi Thị Thuyên 7 Trường Tiểu học Quang Trung
- Bộ đề kiểm tra cuối năm học lớp 4A Năm học 2021 - 2022 Câu 7: Tính bằng cách thuận tiện nhất: a) 5 x 36 x 2 b) 127 + 1 + 73 + 39 ............................... .......................................... ............................... .......................................... ............................... .......................................... ............................... .......................................... ............................... .......................................... ............................... .......................................... Câu 8: Trên hình vẽ sau: A E B C D a) Đoạn thẳng song song với AB là ..................................................................................... b) Đoạn thẳng vuông góc với ED là ..................................................................................... 4 Câu 9: Một thửa ruộng hình chữ nhật có chiều dài 36 m. Chiều rộng bằng chiều dài. 6 a) Tính chu vi của thửa ruộng đó. b) Tính diện tích của thửa ruộng đó. Bài giải ................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................. ................................................... ...................................... Câu 10: Tổng của hai số là 30. Tìm hai số đó, biết số lớn gấp đôi số bé? Bài giải ................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................. Giáo viên: Bùi Thị Thuyên 8 Trường Tiểu học Quang Trung
- Bộ đề kiểm tra cuối năm học lớp 4A Năm học 2021 - 2022 ĐỀ KIỂM TRA CUỐI NĂM HỌC 2021 - 2022 - MÔN TOÁN 4 (ĐỀ 5) Phần I. Trắc nghiệm: Khoanh tròn vào câu trả lời đúng. 6 Câu 1: (0,5 điểm) Phân số bằng phân số nào dưới đây: 7 14 18 21 18 A. B. C. D. 18 21 18 14 Câu 2: (0,5 điểm) Một hình thoi có độ dài các đường chéo là 60dm và 4m. Diện tích hình thoi là: A. 120 dm2 B. 240 m2 C. 12m2 D. 24dm2 Câu 3: (0,5 điểm) Trung bình cộng của các số: 150 ; 151 và 152 là : A. 150 B. 152 C. 151 D. 453 Câu 4: (0,5 điểm) Giá trị của chữ số 4 trong số 17 406 là: A. 4 B. 40 C. 400 D. 4000 Câu 5: (0,5 điểm) 40 yến 5 kg = .kg? A. 450 B. 45 C. 405 D.90 Câu 6: (0,5 điểm) Một hình bình hành có diện tích là 2dm2 và độ dài đáy 10cm. Chiều cao hình bình hành đó là: A. 2 dm B. 200 cm C. 2 m D. 2 cm Phần II. Tự luận: Câu 7: ( 2 điểm ) Tính: 5 9 a) + = ...... 18 3 3 5 b) b) x = . 5 7 4 5 c) - = .. 9 18 4 2 d) d) : = 7 7 Giáo viên: Bùi Thị Thuyên 9 Trường Tiểu học Quang Trung
- Bộ đề kiểm tra cuối năm học lớp 4A Năm học 2021 - 2022 Câu 8: (1 điểm) Tìm x , biết 5 17 5 3 a) x - = b) x : = 18 72 9 72 Câu 9: (1điểm) Điền số thích hợp vào chỗ chấm: 1 a) ngày = .. giờ c) 2 m2 305 cm2 = .......... cm2 6 b) 50 tạ = tấn d) 2 thế kỉ = .............năm Câu 10: (2 điểm) Bà hơn cháu 56 tuổi. Tuổi bà gấp 8 lần tuổi cháu. Tính tuổi của mỗi người. Bài giải ................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................. 15 45 15 12 Câu 11: (1 điểm) Tính nhanh: x - x 17 33 17 33 ................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................. Giáo viên: Bùi Thị Thuyên 10 Trường Tiểu học Quang Trung