Bài giảng Chính tả 3 - Tuần 7, Bài: Người lính dũng cảm

pptx 12 trang Hải Hòa 09/03/2024 260
Bạn đang xem tài liệu "Bài giảng Chính tả 3 - Tuần 7, Bài: Người lính dũng cảm", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pptxbai_giang_chinh_ta_3_tuan_7_bai_nguoi_linh_dung_cam.pptx

Nội dung text: Bài giảng Chính tả 3 - Tuần 7, Bài: Người lính dũng cảm

  1. CHÍNH TẢ: Nghe viết: Người lính dũng cảm
  2. ǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯ ǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯTǟận bóng dưƞ lòng ǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯMŎ chiếcđường xích lô xịch tƞ. Bác đứng tuĔ vừa dìu ông ǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯlêncụ xe, bừa bực bĖ : ǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯ– Thật là quá quắt ! ǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯQuang sợ tái cả ngưƟ. Bỗng cậu thấy cái lưng Ǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯôngcòng cụ sao của giống lưng ông nĖ thế. Cậu bé vừa chạy Ǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯtheochiếc xích lô, vừa mếu máo : ǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯ– Ông Π cụ Π ! Cháu xin lĕ cụ.
  3. Những chữ nào trong đoạn văn viết hoa? - Những chữ đầu câu, đầu đoạn, tên ǟiêng của người.
  4. Lời của nhân vật được đặt sau dấu câu gì? - Dấu hai chấm.
  5. Đọc thầm đoạn văn và thực hiện các yêu cầu 1. Gạch chân dưới tiếng/từ khó đọc, dễ viết sai. 2. Em cần lưu ý điều gì khi trình bày bài viết.
  6. xích lô lưng còng quá quắt bỗng lưngquáxíchbỗn quắt cònglô g
  7. Lưu ý khi trình bày bài - Lùi vào một ô khi bắt đầu viết đoạn văn. - Viết dấu chấm cuối câu. - Thử thách: Viết hoa chữ cái đầu các câu.
  8. Lưu ý về tư thế ngồi viết 1 tay cầm viết 1 tay giữ trang vở Viết bằng tay Thẳng lưng Giữ phải bằng Chân đặt đúng vị trí tay trái Khoảng cách từ mắt đến vở 25 – 30cm
  9. ǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯ ǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯTǟận bóng dưƞ lòng ǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯMŎ chiếcđường xích lô xịch tƞ. Bác đứng tuĔ vừa dìu ông ǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯlêncụ xe, bừa bực bĖ : ǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯ– Thật là quá quắt ! ǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯQuang sợ tái cả ngưƟ. Bỗng cậu thấy cái lưng Ǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯôngcòng cụ sao của giống lưng ông nĖ thế. Cậu bé vừa chạy Ǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯtheochiếc xích lô, vừa mếu máo : ǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯ– Ông Π cụ Π ! Cháu xin lĕ cụ.
  10. (2) Điền vào chỗ trống: a) tr hay ch ? Mình òn,tr mũi nhọn ẳngCh phải bò,tr âu Uống nước ao sâu Lên cày ǟuộng cạn. (Là cái gì?)
  11. (2) Điền vào chỗ trống: b) iên hay iêng ? Tǟên trời có g iếng nước trong Con k iến chẳng lọt, con ong chẳng vào. (Là quả gì?)
  12. Thanks you !