Ôn tập Toán 3 - Chuyên đề: Các phép tính trong phạm vi 100.000

pdf 13 trang Hải Hòa 07/03/2024 380
Bạn đang xem tài liệu "Ôn tập Toán 3 - Chuyên đề: Các phép tính trong phạm vi 100.000", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pdfon_tap_toan_3_chuyen_de_cac_phep_tinh_trong_pham_vi_100_000.pdf

Nội dung text: Ôn tập Toán 3 - Chuyên đề: Các phép tính trong phạm vi 100.000

  1. Toán bồi dưỡng lớp 3 CÁC PHÉP TÍNH TRONG PHẠM VI 100.000 12 dạng bài cơ bản Dạng 1. Nhân số có hai chữ số với số có một chữ số Dạng 2. Chia số có hai chữ số cho số có một chữ số Dạng 3. Phép chia có dư Dạng 4. Nhân số có ba chữ số với số có một chữ số Dạng 5. Chia số có ba chữ số cho số có một chữ số Dạng 6. So sánh số lớn gấp mấy lần số bé Dạng 7. So sánh số bé bằng một phần mấy số lớn Dạng 8. Tính giá trị biểu thức Dạng 9. Cộng, trừ các số trong phạm vi 10.000 Dạng 10. Nhân, chia các số trong phạm vi 10.000 Dạng 11. Cộng, trừ các số trong phạm vi 100.000 Dạng 12. Nhân, chia các số trong phạm vi 100.000 Giáo viên: Nguyễn Thị Thanh Lan (SĐT: 0326.093.112) Page 1
  2. Toán bồi dưỡng lớp 3 Dạng 1. Nhân số có hai chữ số với số có một chữ số Câu 1. Đặt tính rồi tính 14 2 12 3 32 4 26 3 Câu 2. Tính: 28 + 3 14 18 3 − 17 2 45 2 − 16 4 15 + 6 10 Câu 3. Tìm x biết: x :3= 11 x: 4= 12 x :8+= 19 35 x:5= 12 2 Câu 4. Điền số thích hợp vào ô trống: 2 ⎯⎯→ 6 ⎯⎯→ 3 ⎯⎯→ 2 ⎯⎯→ 1 ⎯⎯→:3 ⎯⎯→ 2 ⎯⎯→ ⎯⎯→ :83 15 ⎯⎯→:4 ⎯⎯→ 2 ⎯⎯→12 ⎯⎯→ 3 3 0 Câu 5. Điền dấu >; ; <; = vào ô trống: 63:3−+ 7 15 50 :5 93− 84 : 4 90 :9 4 Giáo viên: Nguyễn Thị Thanh Lan (SĐT: 0326.093.112) Page 2
  3. Toán bồi dưỡng lớp 3 39 :3 2 26 : 2 3 42 : 2−− 12 : 2( 42 12) : 2 89++ 55:5 84 : 2 46 66 :3++ 33:3( 66 33) :3 Câu 12. Điền số thích hợp vào chỗ trống: Số bị chia 84 93 55 99 48 64 Số chia 2 3 4 2 Thương 5 9 Câu 13. Tính giá trị biểu thức: A =+15:5 96:3 B =+84 :( 18 :9 12 : 6) C =−68: 2 99:9 D =+(55:5 72 :8) :5 Câu 14. Tìm x biết: x =2 48 69:x = 3 4 x = 57 − 17 88:x = 48:6 Câu 15. Mang 66 cây hoa cúc trồng vào các chậu, mỗi chậu 6 cây và đêm 63 cây hoa hồng trồng vào các chậu mỗi chậu 3 cây. Hỏi phải dùng tất cả bao nhiêu cái chậu để trồng hoa? Câu 16. Mẹ mua 18 quyển vở, bố mua thêm 22 quyển vở nữa. Mẹ đem số vở chia đều cho hai anh em. Hỏi mỗi người được bao nhiêu quyển vở? Câu 17. Một trang trại có 96 con trâu và 55 con bò. Đem số trâu và bò chia vào các chuồng, mỗi chuồng có 3 con trâu và 5 con bò. Hỏi số chuồng trâu hơn số chuồng bò là bao nhiêu? Dạng 3. Phép chia có dư Câu 18. Đặt tính rồi tính: 17:5 21: 4 15: 2 26: 4 30:7 x 48:5 22:3 35:8 34: 2 45:3 49: 4 57:5 Câu 19. Tìm biết: x :9= 3 (dư 7) x :7= 8 (dư 4) 48:x = 5 (dư 3) 70:x = 8 (dư 6) Câu 20. Trong một phép chia có thương bằng 8 và số dư lớn nhất có thể là 3. Tìm số chia và số bị chia của phép chia đó? Giáo viên: Nguyễn Thị Thanh Lan (SĐT: 0326.093.112) Page 3
  4. Toán bồi dưỡng lớp 3 Câu 21. Trong phép chia có số chia bằng 7, thương bằng 11 và số dư là số dư lớn nhất có thể. Hỏi số bị chia bằng bao nhiêu? Câu 22. Điền số thích hợp vào ô trống: Số bị chia 19 43 54 39 65 93 87 49 39 Số chia 2 7 9 6 7 2 5 4 Thương 8 10 9 4 12 Số dư 3 2 3 1 3 Câu 23. Để lắp ráp 1 chiếc ô tô cần 4 bánh xe. Một xưởng lắp ráp ô tô có 87 bánh xe thì lắp được bao nhiêu chiếc ô tô và còn thừa bao nhiêu bánh xe? Câu 24. Mẹ có 35m vải, mẹ may mỗi bộ quần áo hết 3m vải. Hỏi mẹ có thể may được bao nhiêu bộ quần áo và còn thừa bao nhiêu mét vải? Câu 25. Có một số lít dầu, nếu đem chia vào mỗi thùng 9 lít thì được 8 thùng và dư 6 lít. Hỏi nếu chia vào mỗi thùng 8 lít thì được mấy thùng và dư bao nhiêu lít? Câu 26. Tính giá trị biểu thức: 60: 4+ 87:3 100−+( 15 75) :5 96 :8 −( 15 18: 2) 78: 2−+( 58: 2 3) Câu 27. Điền dấu >; <; = vào ô trống: 95:5− 72 : 6 72 : 2 : 2 75:3+ 85:5 15 5 45:3 6 12 2 3 84 : 7− 35:5 84 :3 75:5+ 32 : 2 36 2 : 4 25:5++ 65:5( 25 65) :5 Câu 28. Tìm x biết: 94 :( x += 65:5) 2 128−( x 9 + 17) = 12 x :8= 15 (dư 5) x:7= 24 (dư 3) 95:x = 3 (dư 2) 75:x = 2 (dư 3) Câu 29. a) Phép chia có số dư là 0 gọi là phép chia gì? b) Phép chia có dư với số chia là 9 thì số dư nhỏ nhất bằng bao nhiêu? Số dư lớn nhất là bao nhiêu? Số dư nhỏ nhất kém số dư lớn nhất bao nhiêu đơn vị? Giáo viên: Nguyễn Thị Thanh Lan (SĐT: 0326.093.112) Page 4
  5. Toán bồi dưỡng lớp 3 Câu 30. Một cửa hàng có 90 lít dầu, đem đựng vào các thùng 8 lít thì còn thừa 2 lít. Hỏi cửa hàng chia được bao nhiêu thùng dầu như thế? Câu 31. Bạn Khôi có 90 viên bi, bạn chia đều cho tất cả các bạn nam trong lớp, mỗi bạn được 5 viên bi thì 2 bạn nam trong lớp chưa được bi. Hỏi lớp bạn Khôi có bao nhiêu bạn nam? Câu 32. Bạn An có 64 cái bút chì màu, bạn đem đựng đều vào 5 hộp như nhau thì thấy còn thừa 4 cái bút chì. Hỏi mỗi hộp bạn An đựng được bao nhiêu bút chì màu? Dạng 4. Nhân số có ba chữ số với số có một chữ số Câu 33. Đặt tính rồi tính: 122 4 324 2 303 3 213 3 327 3 224 4 427 2 137 3 246 4 207 4 251 3 190 5 Câu 34. Viết số thích hợp vào ô trống: Thừa số 251 190 106 172 108 Thừa số 3 5 7 4 9 Tích Câu 35. Viết số thích hợp vào ô trống: 22 24 8 1 4 3 3 3 6 3 77 87 Câu 36. Tìm x biết: x:5= 174 x :3=+ 116 25 ( x −=146) : 2 224 ( x +=208) :5 196 Câu 37. Một cửa hàng có 3 thùng dầu. Thùng thứ nhất có 120 lít dầu. Thùng thứ hai có số dầu gấp 2 lần thùng thứ nhất. Thùng thứ ba có số dầu gấp 3 lần thùng thứ hai. Hỏi thùng thứ ba có bao nhiêu lít dầu? Câu 38. Có hai khúc vải, khúc thứ nhất dài 2m5cm, khúc vải thứ hai dài gấp 2 lần khúc vải thứ nhất. Hỏi cả hai khúc vải dài bao nhiêu xăng – ti – mét? Câu 39. Một cửa hàng nhập về 8 thùng sách, mỗi thùng có 125 quyển. Cửa hàng đã bán 2 thùng sách. Hỏi cửa hàng còn lại bao nhiêu quyển sách? Giáo viên: Nguyễn Thị Thanh Lan (SĐT: 0326.093.112) Page 5
  6. Toán bồi dưỡng lớp 3 Câu 40. Một cửa hàng có hai bao gạo. Bao thứ nhất nặng 234kg. Bao thứ hai nếu thêm 15kg thì sẽ nặng gấp đôi bao thứ nhất. Hỏi cả hai bao nặng bao nhiêu ki – lô – gam? Câu 41. Một công nhân ngày đầu làm được 124 sản phẩm, ngày thứ hai làm hơn ngày thứ nhất 28 sản phẩm. Ngày thứ ba làm số sản phẩm gấp đôi ngày đầu. Hỏi ngày thứ ba làm hơn ngày thứ hai bao nhiêu sản phẩm? Dạng 5. Chia số có ba chữ số cho số có một chữ số Câu 42. Đặt tính rồi tính: 729:9 296: 4 575:5 140:5 615:3 716: 2 539:7 724: 4 Câu 43. Điền số thích hợp vào ô trống: Số bị chia 636 513 480 996 Số chia 3 8 6 Thương 9 6 122 Câu 44. Tìm x biết: x =9 216 x 8 = 48 5 x :9= 225:5 x:3+ 108 = 35 8 Câu 45. Điền số thích hợp vào ô trống: ⎯⎯→:8 ⎯⎯→ − 3 ⎯⎯→ 98 25 25 ⎯⎯→ 5 ⎯⎯→ + 10 ⎯⎯⎯→ − 100 875 ⎯⎯→:7 ⎯⎯→ 2 ⎯⎯→ 3 ⎯⎯→ +9936 ⎯⎯→ :3 ⎯⎯→ 78 1 Câu 46. Một xí nghiệp sản xuất có tất cả 550 bao gạo. Xí nghiệp đã xuất đi số gạo đó. Hỏi xí nghiệp 5 còn lại mấy bao gạo? 1 Câu 47. Một sợi dây dài 236cm, đã cắt đi sợi dây đó. Hỏi sợi dây còn lại dài bao nhiêu xăng – ti – 4 mét? 1 1 Câu 48. Một cửa hàng có tất cả 560kg gạo, buổi sáng bán được số gạo, buổi chiều bán được số 4 3 gạo còn lại. Hỏi cửa hàng còn lại bao nhiêu ki – lô – gam gạo? Câu 49. Nhà trường có 144 quyển sách đựng đều vào 9 thùng. Cô giáo nhận về 8 thùng và phát hết cho học sinh 3A thì mỗi em được 4 quyển. Hỏi lớp 3A có bao nhiêu học sinh? Giáo viên: Nguyễn Thị Thanh Lan (SĐT: 0326.093.112) Page 6
  7. Toán bồi dưỡng lớp 3 Câu 50. Ba tổ công nhân làm được 366m đường. Biết rằng nếu tổ thứ nhất làm thêm 6m, tổ thứ hai làm ít đi 9m thì ba tổ làm được số mét đường bằng nhau. Hỏi mỗi tổ làm được bao nhiêu mét đường? Dạng 6. So sánh số lớn gấp mấy lần số bé Câu 51. Viết theo mẫu: 1) 68kg gấp 4kg số lần là: 68 : 4 = 17 (lần) 2) 45 giờ gấp 5 giờ số lần là: 3) 42kg gấp 7kg số lần là: 4) 95kg gấp 5kg số lần là: 5) 86 lít dầu gấp 2 lít dầu số lần là: 6) 48 giây gấp 4 giây số lần là: 7) 1 phút gấp 2 giây số lần là: 8) 1 ngày gấp 4 giờ số lần là: Câu 52. Điền số thích hợp vào ô trống: Số lớn 72 48 55 102 196 128 Số bé 9 2 5 3 4 8 Số lớn gấp mấy lần số bé Câu 53. Tìm số bé biết: a) Số lớn bằng 24 và gấp 3 lần số bé. b) Số lớn bằng 94 và gấp 2 lần số bé. c) Số lớn bằng 135 và gấp 3 lần số bé. Câu 54. An có 8 quyển truyện tranh. Hùng có hơn An 16 quyển truyện tranh. Hỏi số truyện tranh của Hùng gấp mấy lần số truyện tranh của An? Câu 55. Con chó nặng 24kg, con thỏ nhẹ hơn con chó 18kg. Hỏi con chó nặng gấp mấy lần con thỏ? Câu 56. Năm nay con 9 tuổi, mẹ hơn con 27 tuổi. Hỏi tuổi mẹ gấp mấy lần tuổi con? Câu 57. Có ba cây bưởi, cây thứ nhất có 9 quả, cây thứ hai nhiều hơn cây thứ nhất 14 quả, cây thứ ba nhiều hơn cây thứ hai 13 quả. Hỏi số quả của cây thứ ba gấp mấy lần số quả của cây thứ nhất? Câu 58. Có hai thùng dầu, mỗi thùng chứa 10 lít dầu. Nếu đổ 6 lít dầu từ thùng thứ nhất sáng thùng thứ hai thì số dầu ở thùng thứ hai gấp mấy lần số dầu ở thùng thứ nhất? Giáo viên: Nguyễn Thị Thanh Lan (SĐT: 0326.093.112) Page 7
  8. Toán bồi dưỡng lớp 3 Câu 59. An có hai túi bi mỗi túi có 16 viên bi. An lấy 8 viên bi ở túi thứ nhất bỏ sang túi thứ hai. Hỏi lúc này, số bi ở túi thứ hai gấp mấy lần số bi ở túi thứ nhất? Câu 60. Sọt thứ nhất có 64 quả cam. Sọt thứ hai có số cam gấp 4 lần sọt thứ nhất. Hỏi phải chuyển bao nhiêu quả ở sọt thứ hai sang sọt thứ nhất để số cam ở hai sọt bằng nhau? Dạng 7. So sánh số bé bằng một phần mấy số lớn Câu 61. Điền số thích hợp vào ô trống: Số lớn 25 32 54 88 96 126 123 228 Số bé 5 4 9 8 2 7 3 6 Số lớn gấp mấy lần số bé Số bé bằng một phần mấy số lớn Câu 62. Lợn con cân nặng 8kg. Lợn mẹ nặng hơn lợn con 48kg. Hỏi lợn con cân nặng bằng một phần mấy lợn mẹ? Câu 63. Năm nay cháu 6 tuổi, ông 54 tuổi. Hỏi hai năm nữa tuổi cháu bằng một phần mấy tuổi ông? Câu 64. Hai địa điểm A và B cách nhau 9km. Một người đi bộ từ A về B, sau 1 giờ thì còn cách B là 6km. Hỏi người đó đã đi được một đoạn đường bằng một phần mấy của đoạn đường AB? 1 Câu 65. Một người đi xe đạp giờ đi được 3km. Một ô tô trong 1 giờ đi được 54km. Hỏi trong một 3 giờ quãng đường xe đạp đi được bằng một phần mấy quãng đường ô tô đi được? 1 1 Câu 66. Biết tuổi cháu là 2 tuổi, tuổi bà là 16 tuổi. Hỏi tuổi cháu bằng một phần mấy tuổi bà? 4 5 Câu 67. Có hai xe chở hàng hóa, xe thứ nhất chở được 48 bao hàng, xe thứ hai chở được số bao hàng 1 bằng xe thứ nhất. Hỏi số hagf xe thứ hai chở được bằng một phần mấy số hàng của cả hai xe chở 6 hàng? Dạng 8. Tính giá trị biểu thức Câu 68. Tính giá trị của biểu thức: A =−238 45:3 B =164 − 12 8 C =(544 − 264) 4 D =−564 :( 258: 2 125) Câu 69. Tính giá trị của biểu thức: A =183 4 + 276:3 B =135:5 +( 136 : 4 + 14) Giáo viên: Nguyễn Thị Thanh Lan (SĐT: 0326.093.112) Page 8
  9. Toán bồi dưỡng lớp 3 C =975:( 144 2 : 4 − 67) D =+(120 : 6 315: 7) :5 Câu 70. Điền dấu >; <; = vào ô trống: 235+ 50 4 429 636 :( 15− 9) 106 96 :8: 4 96 : 4 :8 25 3:5 49 : 7 3 960 : 4 : 2 960 :8: 4 125 2 + 123 123 2 Câu 71. Tìm x biết: x:3+ 134 = 183 2 x 5 = 192: 2 + 254 x :( 184 : 4+= 173) 3 155:( x 6 − 329) = 5 Câu 72. Viết biểu thức rồi tính giá trị của biểu thức đó: A = 135 cộng với tích của 142 và 6 B = 142 nhân với tổng của 2 và 5 C = 526 trừ đi hiệu của 94 và 9 D = 168 chia cho tích của 4 và 2 Câu 73. Tính nhanh giá trị của biểu thức sau: A =124 + 345 + 237 + 76 + 55 + 163 B =576 + 778 + 980 − 476 − 578 − 680 Câu 74. Tính giá trị của biểu thức: A =534:3 + 134 3 B =159 − 232: 2 + 115 6 C =552 :8 −( 128: 4 − 30) D =134 + 6 ( 816 : 6 − 315: 7) Câu 75. Tìm x biết: 15+x + 3 6: 2 = 30 15+( x + 3) 6 : 2 = 30 Dạng 9. Cộng, trừ các số trong phạm vi 10.000 Câu 76. Đặt tính rồi tính: 6375+ 2412 4283+ 3546 5729+ 1730 6987− 4325 7216− 4207 8493− 883 Câu 77. Thực hiện phép tính: A =2238 + 4561 + 493 B =2934 + 1516 − 298 C =6234 − 263 + 234 D =3432 − 134 − 341 Câu 78. Thay đổi dấu * bằng một chữ số thích hợp: Giáo viên: Nguyễn Thị Thanh Lan (SĐT: 0326.093.112) Page 9
  10. Toán bồi dưỡng lớp 3 45*9 *51* 5*7* *4*3 + + − − *75* 23*9 23*2 3*67 13*25 6*01 *336 482* Câu 79. Tìm hiệu của số lớn nhất và số bé nhất có 4 chữ số khác nhau được lập từ bốn chữ số: 2; 4; 5; 8. Câu 80. Đoạn đường trong khu tập thể nhà em dài 9000m. Các hộ gia đình làm đường bê tông từ hai đầu vào và đã làm được một đầu dài 2002m, đầu kia dài 1900m. Hỏi còn lại bao nhiêu mét đường chưa đổ bê tông? Câu 81. Một cửa hàng có 9398kg gạo. Buổi sáng bán được 2700kg. Buổi chiều bán tiếp 3678kg. Hỏi cửa hàng còn lại bao nhiêu ki – lô – gam gạo? Câu 82. Một xí nghiệp ngày thứ nhất dệt được 4530 bộ quần áo và dệt ít hơn ngày thứ hai 1231 bộ quần áo. Hỏi cả hai ngày dệt được bao nhiêu bộ quần áo? Câu 83. Một kho chứa gạo, lần đầu lấy ra 1450kg, lần sau lấy ra 1213kg thì trong kho còn lại 984kg. Hỏi lúc đầu, trong kho có tất cả bao nhiêu ki – lô – gam gạo? Dạng 10. Nhân, chia các số trong phạm vi 10.000 Câu 84. Đặt tính rồi tính: 1201 4 2134 2 1013 3 4701 2 1215 6 2087 4 Câu 85. Đặt tính rồi tính: 2468: 2 9153:3 9244: 4 Câu 86. Tìm x biết: x:5= 1803 2280:x = 8 x =3 9036 5 =x 9805 Câu 87. Không thực hiện phép tính, điền dấu >; <; = vào ô trống: 1524 6 + 6 578 6 ( 1524 + 578) 1852 10 − 10 1524( 1852 − 1524) 10 5632 4 + 5632 3 5632 7 + 5632 1523 3 + 1523 6 1532 7 − 1532 Câu 88. Tính giá trị của biểu thức: A =6482 − 312 6 B =+6947 1872: 4 C = 3272 :( 4 : 2) D =+1208: 4 2012: 4 Câu 89. Một cửa hàng có ba loại vải, vải hoa dài 3650m. Vải xanh ít hơn vải hoa 83m. Vải đỏ ít hơn vải xanh 962m. Hỏi cửa hàng có tất cả bao nhiêu mét vải các loại? Giáo viên: Nguyễn Thị Thanh Lan (SĐT: 0326.093.112) Page 10
  11. Toán bồi dưỡng lớp 3 Câu 90. Một đội công nhân dự định sửa mỗi ngày 1255m đường, nhưng do có thêm người nên mỗi ngày sửa thêm được 120m đường. Hỏi sau một tuần lễ, đội công nhân đó đã sửa được tất cả bao nhiêu mét đường? Câu 91. Một phân xưởng dự định mỗi tháng dệt 1324 áo lên. Do cải tiến kĩ thuật nên mỗi tháng phân xưởng dệt thêm được 123 áo len. Hỏi sau ba tháng, phân xưởng đó dệt được bao nhiêu áo len? Câu 92. Một đại lý nhập về 2014 thùng hàng hóa. Ngày thứ nhất bán được 1118 thùng hàng, ngày thứ hai bán được 556 thùng hàng. Hỏi đại lý còn lại bao nhiêu thùng hàng? Câu 93. Mỗi xe ô tô chở được 1025 viên gạch, mỗi xe ô tô nhỏ chở được 850 viên gạch. Hỏi 3 ô tô to và 4 xe ô tô nhỏ như thế chở được tất cả bao nhiêu viên gạch? 1 Câu 94. Một cửa hàng buổi sáng xuất được 6429kg hàng. Buổi chiều xuất bằng buổi sáng. Hỏi cả 3 ngày cửa hàng xuất được bao nhiêu ki – lô – gam hàng? 1 Câu 95. Một cửa hàng có 4256kg gạo, đã bán đi số gạo đó và 653kg. Hỏi cửa hàng còn lại bao 4 nhiêu ki – lô – gam gạo? Câu 96. Một đội công nhân làm xong một quãng đường dài 5586m trong 3 tháng. Tháng thứ nhất 1 làm được quãng đường và 126m. Tháng thứ hai và tháng thứ ba làm được số mét đường như 3 nhau. Tính quãng đường mà đội phải làm ở mỗi tháng sau? Dạng 11. Cộng, trừ các số trong phạm vi 100.000 Câu 97. Đặt tính rồi tính: 63751+ 21412 14283+ 3546 57429+ 1730 76987− 4325 77216− 41207 98493− 8183 Câu 98. Thực hiện phép tính: A =21238 + 45461 + 493 B =12934 + 15516 − 9298 C =86234 − 2163 + 2314 D =73432 − 1134 − 3341 Câu 99. Tính nhẩm: 20000+ 30000 + 40000 = 90000−+= 30000 10000 60000+ 20000 − 40000 = 80000− 20000 − 50000 = Câu 100. Tìm x biết: x −=23462 27192 65324−x = 1231 + 243 35423+=x 74934 1374+x = 43424 − 32382 Giáo viên: Nguyễn Thị Thanh Lan (SĐT: 0326.093.112) Page 11
  12. Toán bồi dưỡng lớp 3 Câu 101. Tìm hiệu của số lớn nhất và số nhỏ nhất có 5 chữ số khác nhau được lập từ năm chữ số: 2; 4; 5; 8; 9. Câu 102. Một xí nghiệp ngày thứ nhất sản xuất được 11123 sản phẩm, ngày thứ hai sản xuất được ít hơn ngày thứ nhất 231 sản phẩm. Hỏi cả hai ngày xí nghiệp sản xuất được bao nhiêu sản phẩm? Câu 103. Một đoàn xe tham gia chở gạo giúp đồng bào bão lụt. Tốp đầu chở được 48000kg gạo, tốp sau chở đườ chiều hơn tốp đầu 562kg gạo. Hỏi cả đoàn xe chở được bao nhiêu ki – lô – gam gạo? Câu 104. Một cửa hàng có ba cuộn vải. Cuộn vải xanh dài 42536m, cuộn vải hoa dài hơn cuộn vải xạnh 123m, nhưng ngắn hơn cuộn vải đỏ 234m. Hỏi cả ba cuộn vải dài bao nhiêu mét? Câu 105. Một xí nghiệp ngày thứ nhất dệt được 24530 bộ quần áo và dệt nhiều hơn ngày thứ hai 231 bộ quần áo, ngày thứ ba dệt nhiều hơn ngày thứ hai 121 bộ quần áo. Hỏi cả ba ngày xí nghiệp dệt được bao nhiêu bộ quần áo? Dạng 12. Nhân, chia các số trong phạm vi 100.000 Câu 106. Đặt tính rồi tính: 24581 3 17234 5 38012 2 20080 4 27534 3 21012 3 Câu 107. Đặt tính rồi tính: 12248:8 51125:5 33852:6 Câu 108. Điền số thích hợp vào ô trống: Thừa số 22433 10064 12544 Thừa số 3 4 2 5 4 Tích 22996 31235 Câu 109. Tính giá trị của biểu thức sau: A =(15460 + 20107) 2 B =98742 − 6 14203 C =(44160 − 12408) 3 D =+8359 72858:6 E =−89476 63921:3 F =23727 + 63549:9 − 1987 Câu 110. Tìm x biết: x : 2= 15432 5 x = 1312 + 21458 x:3+= 1212 23129 12367−x 4 = 1235 Giáo viên: Nguyễn Thị Thanh Lan (SĐT: 0326.093.112) Page 12
  13. Toán bồi dưỡng lớp 3 1 Câu 111. Nhà Quyết thu hoạch được 86214kg cà phê và đã bán đi số cà phê đó. Hỏi nhà Quyết còn 3 lại bao nhiêu ki – lô – gam cà phê? Câu 112. Một kho chứa 80460kg thóc. Người ta bán đi 3 lần, mỗi lần bán 12453kg. Trong kho còn lại bao nhiêu ki – lô – gam thóc? Câu 113. Có hai đoàn xe ô tô chở gạch, đoàn thứ nhất có 3 xe mỗi xe chở được 21300 viên gạch, đoàn thứ hai có 2 xe mỗi xe chở được 34005 viên gạch. Hỏi đoàn xe thứ hai chở nhiều hơn đoàn xe thứ nhất bao nhiêu viên gạch? Câu 114. Một cơ sở sản xuất, tháng thứ nhất làm được 10010 sản phẩm, tháng thứ hai làm được 1 11045 sản phẩm. Sau hai tháng cơ sở bán đi số sản phẩm đó. Hỏi cơ sở đó còn lại bao nhiêu sản 5 phẩm? 1 1 Câu 115. Một cửa hàng có 12240 lít xăng, buổi sáng bán được số xăng đó. Buổi chiều bán được 4 3 số xăng còn lại của buổi sáng. Hỏi cửa hàng còn lại bao nhiêu lít xăng? Câu 116. Một đội công nhân làm xong một quãng đường dài 50586m trong 3 tháng. Tháng thứ nhất 1 làm được quãng đường và 126m, tháng thứ hai và tháng thứ ba làm sosoo mét đường như nhau. 3 Tính quãng đường mà đội phải làm ở mỗi tháng sau? Câu 117. Phân xưởng thứ nhất nhận được 1545m vải, phân xưởng thứ hai nhận được 1050m vải để may quần áo đồng phục cho học sinh, mỗi bộ quần áo may hết 3m vải. Hỏi cả hai phân xưởng may được bao nhiêu bộ quần áo? Câu 118. Bác Hiền vào siêu thị mua thịt hết 45000 đồng, mua rau hết 10000 đồng, mua trứng hết 25000 đồng. Bác đưa cô thu ngân 100000 đồng. Hỏi cô thu ngân trả lại bác Hiền bao nhiêu tiền? Câu 119. Tính nhẩm: 30000+−( 70000 40000) 4000 2: 4 5400:9:3 6000: 2:5 (4500+ 5500) :5 (7600− 1600) : 6 Câu 220. Mua 3 quyển vở hết 37500 đồng. Hỏi mua 5 quyển vở như thế hết bao nhiêu tiền? Giáo viên: Nguyễn Thị Thanh Lan (SĐT: 0326.093.112) Page 13