Bài giảng Chính tả Lớp 4 - Tuần 8, Bài: Trung thu độc lập

ppt 9 trang Hải Hòa 09/03/2024 1100
Bạn đang xem tài liệu "Bài giảng Chính tả Lớp 4 - Tuần 8, Bài: Trung thu độc lập", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pptbai_giang_chinh_ta_lop_4_tuan_8_bai_trung_thu_doc_lap.ppt

Nội dung text: Bài giảng Chính tả Lớp 4 - Tuần 8, Bài: Trung thu độc lập

  1. Chính tả( Nghe - viết) Trung thu độc lập
  2. Trung thu độc lập Ngày mai, các em có quyền mơ tưởng một cuộc sống tươi đẹp vô cùng. Mươi mười lăm năm nữa thôi, các em sẽ thấy cũng dưới ánh trăng này, dòng thác nước đổ xuống làm chạy máy phát điện; ở giữa biển rộng, cờ đỏ sao vàng phấp phới bay trên những con tàu lớn. Trăng của các em sẽ soi sáng những ống khói nhà máy chi chít, cao thẳm, rải trên đồng lúa bát ngát vàng thơm, cùng với nông trường to lớn, vui tươi. - Anh chiến sĩ tưở ng tươṇ g đất nướ c trong những đêm trăng tương lai ra sao?
  3. phấp phới thác nước rải mươi mười lăm năm nữa nông trường chi chít
  4. Bài 2: Em chọn những tiếng bắt đầu bằng r, d, gi để điền vào chỗ chấm? Đánh dấu mạn thuyền Xưa có người đi thuyền, kiếm bên hông, chẳng may làm kiếm xuống nước. Anh ta liền đánh vào mạn Thuyền chỗ kiếm .Người trên thuyền thấy lạ bèn hỏi: - Bác làm lạ thế? - Tôi đánh chỗ kiếm . Khi nào thuyền cập bến, cứ theo chỗ đánh mà mò, thể nào cũng tìm thấy kiếm. Truyện cười dân gian
  5. Bài 2: Em chọn những tiếng bắt đầu bằng r, d, gi để điền vào chỗ chấm? Đánh dấu mạn thuyền Xưa có người đi thuyền, kiếm giắt bên hông, chẳng may làm kiếm rơi xuống nước. Anh ta liền đánh dấu vào mạn thuyền chỗ kiếm rơi . Người trên thuyền thấy lạ bèn hỏi: - Bác làm gì lạ thế? - Tôi đánh dấu chỗ kiếm rơi. Khi nào thuyền cập bến, cứ theo chỗ đánh dấu mà mò, thể nào cũng tìm thấy kiếm. Truyện cười dân gian
  6. Bài 3: Tìm các từ: b. Có tiếng chứ a vần iên hoăc̣ iêng có nghiã như sau : - Má y truyền tiếng nói từ nơi này đến nơi khá c: điêṇ thoaị - Làm cho môṭ vâṭ nát vuṇ bằng cá ch nén maṇ h và xá t nhiều lần: nghiền - Nâng và chuyển vâṭ năṇ g bằng sức củ a hai tay hay nhiều người hơp̣ laị: khiêng