Bài giảng Công nghệ 6 - Chủ đề: Cơ sở của ăn uống hợp lí và vệ sinh an toàn thực phẩm

ppt 103 trang minh70 3200
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng Công nghệ 6 - Chủ đề: Cơ sở của ăn uống hợp lí và vệ sinh an toàn thực phẩm", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pptbai_giang_cong_nghe_6_chu_de_co_so_cua_an_uong_hop_li_va_ve.ppt

Nội dung text: Bài giảng Công nghệ 6 - Chủ đề: Cơ sở của ăn uống hợp lí và vệ sinh an toàn thực phẩm

  1. CHỦ ĐỀ. CƠ SỞ CỦA ĂN UỐNG HỢP LÍ VÀ VỆ SINH AN TOÀN THỰC PHẨM I. Cơ sở của ăn uống hợp lí Hình 3.1
  2. CHỦ ĐỀ. CƠ SỞ CỦA ĂN UỐNG HỢP LÍ VÀ VỆ SINH AN TOÀN THỰC PHẨM I. Cơ sở của ăn uống hợp lí 1. Vai trò của các chất dinh dưỡng a) Chất đạm (protein) Hình 3.2
  3. Đạm động vật a c b a. Thịt heo b.Thịt gà c. Cá diêu hồng
  4. Đạm động vật Các loại trứng
  5. Đạm động vật Các loại sữa
  6. Đạm thực vật Các loại đậu
  7. Đạm thực vật Mè (vừng) Đậu Hà Lan
  8. CHỦ ĐỀ. CƠ SỞ CỦA ĂN UỐNG HỢP LÍ VÀ VỆ SINH AN TOÀN THỰC PHẨM I. Cơ sở của ăn uống - Nguồn cung cấp hợp lí + Đạm động vật: thịt, cá, 1. Vai trò của các chất trứng, sữa dinh dưỡng + Đạm thực vật: vừng a) Chất đạm (protein) (mè), các cây họ đậu( đậu đỏ, đậu nành)
  9. CHỦ ĐỀ. CƠ SỞ CỦA ĂN UỐNG HỢP LÍ VÀ VỆ SINH AN TOÀN THỰC PHẨM I. Cơ sở của ăn uống hợp lí 1. Vai trò của các chất dinh dưỡng a) Chất đạm (protein) Hình 3.3
  10. CHỦ ĐỀ. CƠ SỞ CỦA ĂN UỐNG HỢP LÍ VÀ VỆ SINH AN TOÀN THỰC PHẨM I. Cơ sở của ăn uống - Chức năng dinh hợp lí dưỡng 1. Vai trò của các chất + Giúp cơ thể phát triển dinh dưỡng tốt a) Chất đạm (protein) + Cần thiết cho việc tái tạo tế bào + Tăng khả năng đề kháng - cung cấp năng lượng
  11. CHỦ ĐỀ. CƠ SỞ CỦA ĂN UỐNG HỢP LÍ VÀ VỆ SINH AN TOÀN THỰC PHẨM I. Cơ sở của ăn uống hợp lí 1. Vai trò của các chất dinh dưỡng a) Chất đạm (protein) b) Chất đường bột ( gluxit) Hình 3.4
  12. Chất đường Kẹo Trái cây Mật ong Mía
  13. Tinh bột Các loại khoai
  14. Tinh bột Bánh mì Bắp (Ngô) Lúa mạch Yến mạch
  15. Tinh bột Lúa mì (Gạo lứt)
  16. CHỦ ĐỀ. CƠ SỞ CỦA ĂN UỐNG HỢP LÍ VÀ VỆ SINH AN TOÀN THỰC PHẨM I. Cơ sở của ăn uống - Nguồn cung cấp hợp lí + Chất đường trong trái 1. Vai trò của các chất cây, mật ong, kẹo sữa, dinh dưỡng mía, a) Chất đạm (protein) + Chất tinh bột có trong các loại ngũ cốc, bột, b) Chất đường bột bánh mì, các loại củ, ( gluxit)
  17. CHỦ ĐỀ. CƠ SỞ CỦA ĂN UỐNG HỢP LÍ VÀ VỆ SINH AN TOÀN THỰC PHẨM I. Cơ sở của ăn uống hợp lí 1. Vai trò của các chất dinh dưỡng a) Chất đạm (protein) b) Chất đường bột ( gluxit) Hình 3.5
  18. CHỦ ĐỀ. CƠ SỞ CỦA ĂN UỐNG HỢP LÍ VÀ VỆ SINH AN TOÀN THỰC PHẨM I. Cơ sở của ăn uống - Chức năng dinh hợp lí dưỡng 1. Vai trò của các chất + Nguồn cung cấp dinh dưỡng năng lượng cho mọi a) Chất đạm (protein) hoạt động để làm việc, vui chơi. b) Chất đường bột + Chuyển hoá thành ( gluxit) các chất dinh dưỡng khác.
  19. CHỦ ĐỀ. CƠ SỞ CỦA ĂN UỐNG HỢP LÍ VÀ VỆ SINH AN TOÀN THỰC PHẨM I. Cơ sở của ăn uống hợp lí 1. Vai trò của các chất dinh dưỡng a)Chất đạm (protein) b) Chất đường bột ( gluxit) c) Chất béo (lipit) Hình 3.6
  20. Chất béo động vật Mỡ lợn Mỡ gà
  21. Chất béo thực vật Bơ thực vật Dừa Oliu Dầu ăn Hướng dương
  22. CHỦ ĐỀ. CƠ SỞ CỦA ĂN UỐNG HỢP LÍ VÀ VỆ SINH AN TOÀN THỰC PHẨM I. Cơ sở của ăn uống - Nguồn cung cấp hợp lí + Chất béo động vật: mỡ 1. Vai trò của các chất lợn, bò, gà dinh dưỡng + Chất béo thực vật: các a)Chất đạm (protein) loại đậu, vừng b) Chất đường bột - Chức năng dinh dưỡng + Cung cấp năng lượng ( gluxit) dự trữ ở dưới da ở dạng c) Chất béo (lipit) một lớp mỡ giúp bảo vệ cơ thể. + Chuyển hoá 1 số vitamin cần thiết cho cơ thể.
  23. Thảo luận nhóm Câu hỏi thảo luận Hãy tìm điểm giống nhau về chức năng dinh dưỡng của cả 3 chất: đạm, đường bột và chất béo Số lượng thành viên: 4 bạn ( 2 bàn cạnh nhau) - Thời gian 2 phút ( Cả 3 chất đều cung cấp năng lượng cho cơ thể con người)
  24. CHỦ ĐỀ. CƠ SỞ CỦA ĂN UỐNG HỢP LÍ VÀ VỆ SINH AN TOÀN THỰC PHẨM a) Chất đạm (protein) b) Chất đường bột ( gluxit) c) Chất béo (lipit) d) Sinh tố (Vitamin)
  25. Sinh tố (vitamin) Vitamin A 11/21/20 25 21
  26. Vitamin B 11/21/20 26 21
  27. Vitamin B 11/21/20 27 21
  28. Vitamin B 11/21/20 28 21
  29. Vitamin C Vitamin D 11/21/20 29 21
  30. CHỦ ĐỀ. CƠ SỞ CỦA ĂN UỐNG HỢP LÍ VÀ VỆ SINH AN TOÀN THỰC PHẨM a) Chất đạm (protein) - Nguồn cung cấp: Có trong b) Chất đường bột cà rốt, gấc, đu đủ, gan, lòng ( gluxit) đỏ trứng, dầu cá, khoai tây c) Chất béo (lipit) - Chức năng dinh dưỡng d) Sinh tố (Vitamin) + Tăng sức đề kháng của cơ thể, giúp cơ thể phát triển tốt. + Giúp hệ thần kinh, hệ tuần hoàn, hệ tiêu hóa, xương, da hoạt động bình thường.
  31. CHỦ ĐỀ. CƠ SỞ CỦA ĂN UỐNG HỢP LÍ VÀ VỆ SINH AN TOÀN THỰC PHẨM a) Chất đạm (protein) b) Chất đường bột ( gluxit) c) Chất béo (lipit) d) Sinh tố (Vitamin) e) Chất khoáng
  32. 11/21/2021 32
  33. CHỦ ĐỀ. CƠ SỞ CỦA ĂN UỐNG HỢP LÍ VÀ VỆ SINH AN TOÀN THỰC PHẨM a) Chất đạm (protein) - Nguồn cung cấp b) Chất đường bột + Canxi, phốt pho có trong cá, ( gluxit) sữa, đậu c) Chất béo (lipit) + Iốt có trong các loại thủy, d) Sinh tố (Vitamin) hải sản e) Chất khoáng - Chức năng dinh dưỡng:Giúp cho sự phát triển của xương, hoạt động của cơ bắp, tổ chức hệ thần kinh, cấu tạo hồng cầu và sự chuyển hoá của cơ thể.
  34. CHỦ ĐỀ. CƠ SỞ CỦA ĂN UỐNG HỢP LÍ VÀ VỆ SINH AN TOÀN THỰC PHẨM a) Chất đạm (protein) b) Chất đường bột ( gluxit) c) Chất béo (lipit) d) Sinh tố (Vitamin) e) Chất khoáng g) Nước
  35. 11/21/2021 35
  36. 11/21/2021 36
  37. CHỦ ĐỀ. CƠ SỞ CỦA ĂN UỐNG HỢP LÍ VÀ VỆ SINH AN TOÀN THỰC PHẨM a) Chất đạm (protein) b) Chất đường bột - Nước là thành phần ( gluxit) chủ yếu của cơ thể. c) Chất béo (lipit) - Là môi trường chuyển d) Sinh tố (Vitamin) hóa và trao đổi chất của e) Chất khoáng cơ thể. g) Nước - Điều hòa thân nhiệt.
  38. CHỦ ĐỀ. CƠ SỞ CỦA ĂN UỐNG HỢP LÍ VÀ VỆ SINH AN TOÀN THỰC PHẨM a) Chất đạm (protein) b) Chất đường bột ( gluxit) c) Chất béo (lipit) d) Sinh tố (Vitamin) e) Chất khoáng g) Nước h) Chất xơ
  39. Chất xơ có từ đâu ? 11/21/2021 39
  40. CHỦ ĐỀ. CƠ SỞ CỦA ĂN UỐNG HỢP LÍ VÀ VỆ SINH AN TOÀN THỰC PHẨM a) Chất đạm (protein) b) Chất đường bột - Chất xơ có trong: rau xanh, ( gluxit) trái cây, ngũ cốc nguyên c) Chất béo (lipit) chất. d) Sinh tố (Vitamin) - Chất xơ giúp ngăn ngừa e) Chất khoáng bệnh táo bón. Làm cho g) Nước những chất thải mềm để dễ dàng thải ra khỏi cơ thể. h) Chất xơ
  41. CHỦ ĐỀ. CƠ SỞ CỦA ĂN UỐNG HỢP LÍ VÀ VỆ SINH AN TOÀN THỰC PHẨM I. Cơ sở của ăn uống hợp lí 1. Vai trò của các chất dinh dưỡng 2. Giá trị dinh dưỡng của các nhóm thức ăn a) Phân nhóm thức ăn Hình 3.9 Phân nhóm thức ăn
  42. CHỦ ĐỀ. CƠ SỞ CỦA ĂN UỐNG HỢP LÍ VÀ VỆ SINH AN TOÀN THỰC PHẨM I. Cơ sở của ăn uống hợp lí * Cơ sở khoa học 1. Vai trò của các chất - Nhóm giàu chất đạm. dinh dưỡng - Nhóm giàu chất 2. Giá trị dinh dưỡng của các nhóm thức đường bột. ăn - Nhóm giàu chất béo a) Phân nhóm thức ăn - Nhóm giàu vitamin và muối khoáng.
  43. CHỦ ĐỀ. CƠ SỞ CỦA ĂN UỐNG HỢP LÍ VÀ VỆ SINH AN TOÀN THỰC PHẨM I. Cơ sở của ăn uống hợp lí * Ý nghĩa: giúp cho 1. Vai trò của các chất người tổ chức bữa ăn dinh dưỡng mua đủ các loại thực 2. Giá trị dinh dưỡng của các nhóm thức phẩm cần thiết và thay ăn đổi món ăn cho đỡ a) Phân nhóm thức ăn nhàm chán mà vẫn đảm bảo dinh dưỡng.
  44. CHỦ ĐỀ. CƠ SỞ CỦA ĂN UỐNG HỢP LÍ VÀ VỆ SINH AN TOÀN THỰC PHẨM I. Cơ sở của ăn uống hợp lí 1. Vai trò của các chất dinh dưỡng 2. Giá trị dinh dưỡng của các nhóm thức ăn a) Phân nhóm thức ăn Hình 3.10 thay thế thức ăn b) Cách thay thế thức ăn lẫn nhau
  45. 45 11/21/2021
  46. CHỦ ĐỀ. CƠ SỞ CỦA ĂN UỐNG HỢP LÍ VÀ VỆ SINH AN TOÀN THỰC PHẨM I. Cơ sở của ăn uống hợp lí 1. Vai trò của các chất dinh dưỡng Để giá trị dinh dưỡng 2. Giá trị dinh dưỡng không thay đổi, cần của các nhóm thức chú ý thay đổi thức ăn ăn trong cùng một nhóm. a) Phân nhóm thức ăn b) Cách thay thế thức ăn lẫn nhau
  47. CHỦ ĐỀ. CƠ SỞ CỦA ĂN UỐNG HỢP LÍ VÀ VỆ SINH AN TOÀN THỰC PHẨM I. Cơ sở của ăn uống hợp lí 1. Vai trò của các chất dinh dưỡng 2. Giá trị dinh dưỡng của các nhóm thức ăn 3. Nhu cầu dinh dưỡng của cơ thể
  48. a) Chất đạm Em có nhận xét gì về thể trạng của cậu bé ở hình 3.11. Em đó đang mắc bệnh gì và do nguyên nhân nào gây nên ? 48
  49. Thiếu chất đạm trầm trọng Thừa chất đạm trầm trọng: 11/21/2021 49
  50. CHỦ ĐỀ. CƠ SỞ CỦA ĂN UỐNG HỢP LÍ VÀ VỆ SINH AN TOÀN THỰC PHẨM a) Chất đạm: - Thiếu chất đạm trầm trọng: Nếu thiếu chât đạm bị suy dinh dưỡng, dễ mắc các bệnh nhiễm khuẩn, trí tuệ kém phát triển. - Thừa chất đạm: Gây bệnh béo phì, bệnh huyết áp, bệnh tim mạch.
  51. CHỦ ĐỀ. CƠ SỞ CỦA ĂN UỐNG HỢP LÍ VÀ VỆ SINH AN TOÀN THỰC PHẨM a) Chất đạm b) Chất đường bột
  52. b) Chất đường bột Em sẽ khuyên cậu bé ở hình 3.12 như thế nào để có thể gầy bớt đi ? 11/21/2021 52
  53. CHỦ ĐỀ. CƠ SỞ CỦA ĂN UỐNG HỢP LÍ VÀ VỆ SINH AN TOÀN THỰC PHẨM a) Chất đạm: - Ăn quá nhiều gây bệnh b) Chất đường béo phì. bột - Thiếu sẽ bị đói, mệt, cơ thể ốm yếu.
  54. 11/21/2021 54
  55. CHỦ ĐỀ. CƠ SỞ CỦA ĂN UỐNG HỢP LÍ VÀ VỆ SINH AN TOÀN THỰC PHẨM a) Chất đạm b) Chất đường - Thừa: làm cơ thể béo bột phệ, ảnh hưởng xấu đến c) Chất béo sức khỏe. - Thiếu: thiếu năng lượng và vitamin, cơ thể ốm yếu, dễ bị mệt đói.
  56. Em hãy quan sát hình 3.13a để biết được lượng dinh dưỡng cần thiết cho một học sinh mỗi ngày. 11/21/2021 56
  57. Em hãy quan sát hình 3.13b để hiểu thêm về tháp dinh dưỡng cân đối. 11/21/2021 57
  58. Quan sát hình ảnh dưới đây, nhận xét thể trạng của các bạn trong hình, nêu nguyên nhân dẫn đến thể trạng như vậy rồi ghi vào bảng dưới đây A B C Hình ảnh Thể trạng Nguyên nhân A B C
  59. A B C Hình ảnh Thể trạng Nguyên nhân A Suy dinh dưỡng Thiếu chất đạm trầm trọng B Béo phì Thừa chất đường bột C Kén ăn Thiếu chất béo
  60. CHỦ ĐỀ. CƠ SỞ CỦA ĂN UỐNG HỢP LÍ VÀ VỆ SINH AN TOÀN THỰC PHẨM I. Cơ sở của ăn uống hợp lí Theo em hiểu II. Vệ sinh an toàn như thế nào là thực phẩm an toàn thực phẩm?
  61. CHỦ ĐỀ. CƠ SỞ CỦA ĂN UỐNG HỢP LÍ VÀ VỆ SINH AN TOÀN THỰC PHẨM I. Cơ sở của ăn uống hợp lí - Söï xaâm nhaäp cuûa vi II. Vệ sinh an toàn khuaån coù haïi vaøo thöïc thực phẩm phaåm ñöôïc goïi laø 1. Vệ sinh thực phẩm nhieãm truøng thöïc a) Thế nào là nhiễm trùng phaåm. và nhiễm độc thực phẩm - Söï xaâm nhaäp cuûa chaát ñoäc vaøo thöïc phaåm goïi laø nhieãm ñoäc thöïc phaåm.
  62. CHỦ ĐỀ. CƠ SỞ CỦA ĂN UỐNG HỢP LÍ VÀ VỆ SINH AN TOÀN THỰC PHẨM I. Cơ sở của ăn uống hợp lí II. Vệ sinh an toàn thực phẩm 1. Vệ sinh thực phẩm a) Thế nào là nhiễm trùng và nhiễm độc thực phẩm b) Ảnh hưởng của nhiệt độ đối với vi khuẩn
  63. 1150C Đây là nhiệt độ an toàn trong nấu 1000C nướng, vi khuẩn bị tiêu diệt 800C 700C Đây là nhiệt độ vi khuẩn không thể sinh 600C nở nhưng cũng không chết hoàn toàn 500C 370C 200C Đây là nhiệt độ nguy hiểm, vi khuẩn có 100C thể sinh nở mau chóng 00C - 100C Đây là nhiệt độ vi khuẩn không thể sinh - 200C nở nhưng cũng không chết Hình 3.14
  64. CHỦ ĐỀ. CƠ SỞ CỦA ĂN UỐNG HỢP LÍ VÀ VỆ SINH AN TOÀN THỰC PHẨM I. Cơ sở của ăn uống hợp lí o o II. Vệ sinh an toàn - Nhieät ñoä: 100 C -ø 115 C: vi khuaån bò tieâu dieät. thực phẩm - Nhieät ñoä: 50oC- 80oC: vi khuaån 1. Vệ sinh thực phẩm khoâng sinh nôû nhöng cuõng a) Thế nào là nhiễm khoâng cheát hoaøn toaøn. trùng và nhiễm độc - Nhieät ñoä: 0oC- 37oC: vi khuaån thực phẩm sinh nôû mau choùng. - Nhieät ñoä: (-10oC)- (-20oC): vi b) Ảnh hưởng của khuaån khoâng sinh nôû nhöng nhiệt độ đối với vi cuõng khoâng cheát. khuẩn
  65. CHỦ ĐỀ. CƠ SỞ CỦA ĂN UỐNG HỢP LÍ VÀ VỆ SINH AN TOÀN THỰC PHẨM 1. Vệ sinh thực phẩm 2. An toàn thực phẩm
  66. CHỦ ĐỀ. CƠ SỞ CỦA ĂN UỐNG HỢP LÍ VÀ VỆ SINH AN TOÀN THỰC PHẨM Theo em hiểu an toàn thực phẩm là gì? An toàn thực phẩm là giữ cho thực phẩm không bị nhiễm trùng, nhiễm độc và biến chất.
  67. CHỦ ĐỀ. CƠ SỞ CỦA ĂN UỐNG HỢP LÍ VÀ VỆ SINH AN TOÀN THỰC PHẨM Em cóSau từngkhichứngăn hay kiếnuống trườngmột hợpthực bị phẩmngộ bị nhiễmđộc thựcđộc phẩm(sau hayvài chưa?phút, vài Hãygiờ, kể nhữngthậm chí có thểhiện sautượngmột ngộngày), độc thựcngười phẩmbệnh màđột em ngộtbiết? có những triệu chứng: buồn nôn và nôn ngay, có khi nôn cả ra máu, đau bụng, đi ngoài nhiều lần (phân nước, có thể lẫn máu), có thể không s ố t h o ặ c sốt c a o t r ê n 38 độ C .
  68. CHỦ ĐỀ. CƠ SỞ CỦA ĂN UỐNG HỢP LÍ VÀ VỆ SINH AN TOÀN THỰC PHẨM Em cho rằng ngộ độc do những nguyên nhân nào? Do nhiều nguyên nhân: - Ăn phải thức ăn nhiễm độc thuốc trừ sâu. - Do ăn phải các loại thức ăn có chất độc (nấm độc) - Do ăn phải thịt gia súc, gia cầm có chứa nhiều thuốc tăng trọng.
  69. CHỦ ĐỀ. CƠ SỞ CỦA ĂN UỐNG HỢP LÍ VÀ VỆ SINH AN TOÀN THỰC PHẨM 1. Vệ sinh thực phẩm 2. An toàn thực phẩm a) An Toàn thực phẩm khi mua sắm ? Nêu tên các loại thực phẩm mà gia đình thường mua sắm
  70. CHỦ ĐỀ. CƠ SỞ CỦA ĂN UỐNG HỢP LÍ VÀ VỆ SINH AN TOÀN THỰC PHẨM 1. Vệ sinh thực phẩm - Thöïc phaåm töôi 2. An toàn thực phẩm soáng: mua loaïi töôi a) An Toàn thực phẩm khi hoaëc ñöôïc baûo quaûn mua sắm öôùp laïnh. - Thöïc phaåm ñoùng hoäp: chuù yù haïn söû duïng ghi treân bao bì. - Khoâng ñeå laãn loän thöïc phaåm aên soáng vôùi thöïc phaåm caàn naáu chín.
  71. CHỦ ĐỀ. CƠ SỞ CỦA ĂN UỐNG HỢP LÍ VÀ VỆ SINH AN TOÀN THỰC PHẨM a) An toàn thực phẩm khi mua sắm b) An toàn thực phẩm khi chế biến và bảo quản Vi khuẩn xâm nhập vào thức ăn trong quá trình KhiCácVi chếkhuẩn loại biến thực xâm vi phẩm nhậpkhuẩn đượcvào có thức hại chế cóăn biến thểbằng ở xâm đâu? những chế biến như: thái thịt, cắt rau, thức ăn không nhậpcon quaThựcđường các phẩm nào? dụng thường cụ tại được nhà chế bếp, biến ta tạinên đượcsửbếp. dụng nấu Vi khuẩnchín 2 tấm hoặc xâm thớt khôngnhập khác vào bảo nhau. thức quản ăn1 cái chutrong để đáo quá cắt vi khuẩntháitrình nhữngcó chế hại biến sẽ thực pháttại nhàphẩm triển bếp. tươimạnh sống, gây ngộ 1 cái độc chodùng người, dể sử dụng cho thực phẩm đã nấu chín . Để đảm bảo an toàn thực phẩm.
  72. CHỦ ĐỀ. CƠ SỞ CỦA ĂN UỐNG HỢP LÍ VÀ VỆ SINH AN TOÀN THỰC PHẨM Em hãy cho biết cách bảo quản các loại thực phẩm sau để đảm bảo an toàn thực phẩm. -Thực phẩm đã chế biến - Thực phẩm đóng hộp - Các loại hạt khô.
  73. Thực phẩm đã chế biến Caù raùn Rau muoáng Tröùng raùn xaøo Thòt kho tieâu vôùi tröùng Söôøn nöôùng Canh chua caù loùc
  74. Thực phẩm đóng hộp
  75. Các loại hạt khô
  76. CHỦ ĐỀ. CƠ SỞ CỦA ĂN UỐNG HỢP LÍ VÀ VỆ SINH AN TOÀN THỰC PHẨM  - Thực phẩm đã chế biến: cho vào hộp kín, để tủ lạnh ( cũng chỉ để thời gian ngắn, không nên để lâu. - Thực phẩm đóng hộp: để trong tủ lạnh, nên mua vừa đủ dùng. - Các loại hạt khô: được phơi khô, cho vào lọ kín và luôn kiểm tra để xử lí kịp thời khi bị ẩm.
  77. CHỦ ĐỀ. CƠ SỞ CỦA ĂN UỐNG HỢP LÍ VÀ VỆ SINH AN TOÀN THỰC PHẨM Khi phát hiện một người chế biến thực phẩm không an toàn mà buôn bán cho những người khác thì ta nên làm như thế nào?
  78. CHỦ ĐỀ. CƠ SỞ CỦA ĂN UỐNG HỢP LÍ VÀ VỆ SINH AN TOÀN THỰC PHẨM 3. Biện pháp phòng tránh nhiễm trùng và nhiễm độc thực phẩm a) Nguyên nhân ngộ độc thức ăn: - Do thức ăn bị nhiễm vi sinh vật và độc tố Có mấy nguyên nhân dẫn đến ngộ độc thức của vi sinh vật. ăn? - Do thức ăn bị biến chất. - Do bản thân thức ăn có sẵn chất độc. - Do thức ăn bị nhiễm các chất độc hoá học, hoá chất bảo vệ thực vật, hoá chất phụ gia thực phẩm.
  79. CHỦ ĐỀ. CƠ SỞ CỦA ĂN UỐNG HỢP LÍ VÀ VỆ SINH AN TOÀN THỰC PHẨM Nhóm 1. Do thức ăn bị nhiễm vi sinh vật: thường do chủng Salmonella, E.Coli Gồm các loại thực phẩm sống nấu chưa chín, thịt nguội, Salmonella E.Coli
  80. CHỦ ĐỀ. CƠ SỞ CỦA ĂN UỐNG HỢP LÍ VÀ VỆ SINH AN TOÀN THỰC PHẨM Nhóm 2.Thức ăn bị biến chất. Các loại thức ăn đã hết hạn sử dụng, thức ăn bị thay đổi mùi vị, màu sắc so với ban đầu, thức ăn bị ôi, thiu,
  81. CHỦ ĐỀ. CƠ SỞ CỦA ĂN UỐNG HỢP LÍ VÀ VỆ SINH AN TOÀN THỰC PHẨM Nhóm 3. Bản thân thức ăn có sẵn chất độc: Nấm độc, cá nóc, thịt cóc, có chứa độc tố Tetradotoxin Khoai tây mọc mầm Cá nóc
  82. CHỦ ĐỀ. CƠ SỞ CỦA ĂN UỐNG HỢP LÍ VÀ VỆ SINH AN TOÀN THỰC PHẨM Nhóm 4. Thức ăn bị nhiễm các chất độc hoá học ( chứa thuỷ ngân, xyanua, ) Hoá chất bảo vệ thực vật: Phun thuốc trừ sâu với hàm lượng cao, không cách ly ngày thu hoạch, Chứa hoá chất phụ gia thực phẩm: hàn the, màu công nghiệp, đường hoá học,
  83. Thảo luận nhóm 4-5 học sinh và hoàn thành phiếu học tập Sắp xếp các trường hợp sau vào nhóm ngộ độc cho phù hợp. Thời gian 2 phút NHÓM TRƯỜNG HỢP NGỘ ĐỘC A.Ăn những loại thực phẩm chứa chất bảo quản, chất phụ gia, phẩm màu không cho phép hoặc quá liều qui định B.Ăn thịt cá nóc, khoai tây mọc mầm, mấm lạ không rõ nguồn gốc. C.Ăn những loại thực phẩm đã quá hạn sử dụng. D.Ăn những loại thực phẩm tươi sống nhưng chưa nấu chín hoặc thật chín. 1. Do thức ăn bị nhiễm vi sinh vật và độc tố của vi sinh vật. 2. Do thức ăn bị biến chất. 3. Do bản thân thức ăn có sẵn chất độc 4. Do thức ăn bị nhiễm các chất độc hoá học, hoá chất bảo vệ thực vật, hoá chất phụ gia thực phẩm
  84. Vụ ngộ độc khủng khiếp mới đây nhất xảy ra ngày 15/2/2017. Theo đó có đến 81 người phải nhập viện cấp cứu. Tất cả các bệnh nhân trên đều có dấu hiệu đau bụng, buồn nôn, đi ngoài, hoa mắt và sốt, một số phải nhập viện trong tình trạng hôn mê. Vụ ngộ độc nguy hiểm này xảy ra sau khi nhóm người trên ăn cỗ tại một đám cưới ở Hoàng Su Phì, tỉnh Hà Giang. Liên quan đến nguyên nhân vụ ngộ độc, Bí thư huyện ủy Hoàng Su Phì, cho biết: "Nghi ngờ nhất là nấm, do người dân mua về chế biến".
  85. Sự việc này xảy ra ở Trường Tiểu học A Thị trấn Long Hồ, huyện Long Hồ, tỉnh Vĩnh Long ngày 10/2/2017. Sau khi ăn bữa trưa bán trú ở trường hơn 200 học sinh trong trường có các triệu chứng tiêu chảy, đau bụng, nôn ói nên được Ban giám hiệu, giáo viên đưa đến Bệnh viện Đa khoa huyện Long Hồ cấp cứu. Sau đó các cháu được đưa đến Bệnh viện Đa khoa tỉnh Vĩnh Long để tiếp tục điều trị do ăn phải thức ăn không đảm bảo vệ sinh an toàn thực phẩm.
  86. Khoảng 7h sáng 27-10- 2017, Trường tiểu học Lái Hiếu thị xã Ngã Bảy tỉnh Hậu Giang cho học sinh toàn trường uống sữa Milo của nhãn hàng Nestle. Khoảng 30 phút sau khi uống sữa, các em bắt đầu có hiện tượng nôn ói, đau bụng, chóng mặt và tiêu chảy Đến 9h sáng cùng ngày, Trung tâm Y tế thị xã Ngã Bảy đã tiếp nhận gần 400 học sinh có dấu hiệu ngộ độc do sữa.
  87. CHỦ ĐỀ. CƠ SỞ CỦA ĂN UỐNG HỢP LÍ VÀ VỆ SINH AN TOÀN THỰC PHẨM - Do thức ăn bị nhiễm vi sinh vật và độc tố của vi sinh vật. - Do thức ăn bị biến chất. - Do bản thân thức ăn có sẵn chất độc. - Do thức ăn bị nhiễm các chất độc hoá học, hoá chất bảo vệ thực vật, hoá chất phụ gia thực phẩm.
  88. CHỦ ĐỀ. CƠ SỞ CỦA ĂN UỐNG HỢP LÍ VÀ VỆ SINH AN TOÀN THỰC PHẨM b) Các biện pháp phòng tránh ngộ độc thức ăn * Phòng tránh nhiễm trùng thực phẩm Quan sát hình 3.6 hãy nêu các biện pháp phòng tránh nhiễm trùng tại gia đình
  89. Rửa tay sạch trứơc Vệ sinh Rửa kĩ thực phẩm khi ăn nhà bếp Nấu chín thực phẩm Đậy thức ăn cẩn thận Bảo quản thực phẩm chu đáo Hình 3.16
  90. Đối với những loại thức ăn đã chế biến xong ta cần bảo quản như thế nào? Đậy cẩn thận, không để rùi, gián bâu (đậu) vào. Thức ăn dùng không hết phải cho vào hộp, đậy cẩn thận và cho vào tủ lạnh. Tuyệt đối không được để thức ăn sống và thức ăn đã nấu chín vào tủ lạnh mà không đậy kín,
  91. CHỦ ĐỀ. CƠ SỞ CỦA ĂN UỐNG HỢP LÍ VÀ VỆ SINH AN TOÀN THỰC PHẨM  - Rửa tay sạch trước khi ăn. - Vệ sinh nhà bếp. - Rửa kĩ thực phẩm. - Nấu chín thực phẩm. - Đậy thức ăn cẩn thận. - Bảo quản thực phẩm chu đáo
  92. CHỦ ĐỀ. CƠ SỞ CỦA ĂN UỐNG HỢP LÍ VÀ VỆ SINH AN TOÀN THỰC PHẨM Hãy nêu một số biện pháp phòng tránh nhiễm độc thực phẩm thường dùng?
  93.  - Không dùng những loại thực phẩm có chất độc. - Không dùng các thức ăn bị biến chất hoặc bị nhiễm các chất độc hoá học. - Không dùng những đồ hộp đã quá hạn sử dụng.
  94. Đối với khoai mì (sắn) để tránh nhiễm độc xyanua nên lột vỏ, ngâm trong nước lạnh nhiều giờ trước khi luộc, trong quá trình luộc nên mở nắp nồi để xyanua bay đi Hoặc khi mua các loại thực phẩm cần chú ý: nên mua ở những nơi có uy tín, đảm bảo chất lượng để khi có ngộ độc xảy ra còn biết do loại thực phẩm nào, ai bán, để làm các thủ tục pháp lý và đền bù thoả đán.
  95. Câu hỏi trắc nghiệm 1. Đạm động vật có trong các loại thực phẩm sau: a. Thịt, cá, trứng, sữa, đậu nành b. Tôm, cua ốc, mực, lươn, lạc c. Thịt, cá, trứng, sữa, tôm, cua, ốc, sò, mực d. Hạt điều, hạt sen, vừng, lạc
  96. Câu hỏi trắc nghiệm 2. Chất béo có ở các thực phẩm: a. Mỡ lợn, phomat, sữa, bơ, mật ong, trái cây b. Lạc, vừng, oliu, mỡ lợn, phomat, sữa, bơ c. Tôm, cua ốc, mực, lươn d. Tất cả các ý trên
  97. Câu hỏi trắc nghiệm 3. Điền từ vào dấu . Chất đường bột là nguồn chủ yếu cung cấp (1) cho hoạt động của cơ thể (2) cung cấp năng lượng, tích trữ dưới da ở dạng một lớp mỡ và giúp bảo vệ cơ thể. (1. năng lượng, 2 chất béo)
  98. Câu hỏi trắc nghiệm 4. Chất xơ có vai trò: a. Cung cấp dinh dưỡng b. Tăng sức đề kháng c. Ngăn ngừa bệnh táo bón d. Giúp xương phát triển tốt.
  99. Câu hỏi trắc nghiệm 5.Nếu thiếu chất bột đường thì cơ thể sẽ như thế nào? a. Cơ thể phát triển bình thường b. Cơ thể ốm yếu, dễ bị đói mệt c. Cơ thể sẽ béo phì d. Cơ thể sẽ thiếu năng lượng và vitamin
  100. Câu hỏi trắc nghiệm 6.Nếu thừa chất béo cơ thể sẽ như thế nào? a. Làm cơ thể béo phệ, ảnh hưởng xấu đến sức khỏe b. Cơ thể phát triển tốt c. Cơ thể yếu ớt, tay chân khẳng khiu, bụng to phình d. Cơ thể phát triển chậm, tóc mọc thưa
  101. Câu hỏi trắc nghiệm 7. Nhiệt độ an toàn trong nấu nướng là? a. 100-115 độ C b. 0-37 độ C c. 80-90 độ C d. (-10) – (-20) độ C
  102. Bài tập tình huống Mẹ giao cho em đi chợ mua rau và một loại thực phẩm có nguồn gốc động vật, sau đó em sơ chế để chuẩn bị nấu cho cả nhà ăn. Em hãy nêu tên hai loại thực phẩm mà em sẽ chọn mua và mô tả cách em lựa chọn, sơ chế hai loại thực phẩm đó.
  103. Tìm tòi, mở rộng Hỏi những người xung quanh cách lựa chọn thực phẩm cho gia đình họ và nhận xét cách chọn như thế là đúng hay sai