Bài giảng Công nghệ 7 - Bài 46: Phòng, trị bệnh cho vật nuôi
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng Công nghệ 7 - Bài 46: Phòng, trị bệnh cho vật nuôi", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tài liệu đính kèm:
- bai_giang_cong_nghe_7_bai_46_phong_tri_benh_cho_vat_nuoi.ppt
Nội dung text: Bài giảng Công nghệ 7 - Bài 46: Phòng, trị bệnh cho vật nuôi
- KiÓm tra bµi cò 1. Em hãy nêu một số đặc điểm của sự phát triển cơ thể vật nuôi non ? 2. Em hãy cho biết mục đích và biện pháp của chăn nuôi đực giống ?
- Bài 46. phßng, trÞ bÖnh cho vËt nu«i I.Khái niệm về bệnh: Em hãy quan sát hình cho biết con heo nào bị bệnh con nào không bị bệnh ? Tại sao?
- Bài 46. phßng, trÞ bÖnh cho vËt nu«i I.Khái niệm về bệnh: ? Con vật bị bệnh có đặc điểm như thế nào? → Bỏ ăn, nằm im, phân loãng, mệt mỏi . ? Vậy bệnh là gì ? Hãy nêu 1 số ví dụ về bệnh . → Bệnh là sự rối loạn các chức năng sinh lí trong cơ thể do tác động các yếu tố gây bệnh.Cho ví dụ
- Bài 46. phßng, trÞ bÖnh cho vËt nu«i I.Khái niệm về bệnh: VËt nu«i bÞ bÖnh
- Bài 46. phßng, trÞ bÖnh cho vËt nu«i I.Khái niệm về bệnh: ? Nếu như chúng ta không chữa trị kịp thời thì vật nuôi sẽ như thế nào ? → Gầy yếu, sụt cân hoặc có thể chết nếu không chữa trị kịp thời . ? Vật nuôi bị bệnh thì ảnh hưởng như thế nào trong chăn nuôi ? → Vật nuôi bị bệnh thì hạn chế khả năng thích nghi , làm giảm khả năng sản xuất và giá trị kinh tế của vật nuôi .
- Bài 46. phßng, trÞ bÖnh cho vËt nu«i I.Khái niệm về bệnh: → Vật nuôi bị bệnh khi có sự rối loạn các chức năng sinh lí trong cơ thể do tác động của các yếu tố gây bệnh .
- Thịt ĐànheoPhổi heobị bịKí bệnh xuất bịsinh bệnh huyếttrùng đường ruột
- Bài 46. phßng, trÞ bÖnh cho vËt nu«i I.Khái niệm về bệnh: Vật nuôi bị bệnh khi có sự rối loạn các chức năng sinh lí trong cơ thể do tác động của các yếu tố gây bệnh .
- Bài 46. phßng, trÞ bÖnh cho vËt nu«i I.Khái niệm về bệnh: II. Nguyên nhân sinh ra bệnh: ?. Em hãy quan sát sơ đồ sau và cho biết có mấy nguyên nhân sinh ra bệnh?
- Nguyên nhân sinh ra bệnh ở vật nuôi Yếu tố bên ngoài Cơ học (chấn thương) Yếu tố bên trong Lí học (nhiệt độ cao ) (Yếu tố di truyền) Hóa học (ngộ độc). Sinh học + kí sinh trùng + Vi sinh vật: vi rút, vi khuẩn Em hãy cho biết có mấy nguyên nhân sinh ra bệnh ?
- Bài 46. phßng, trÞ bÖnh cho vËt nu«i II. Nguyên nhân sinh ra bệnh: Có 2 nguyên nhân gây bệnh: -Nguyên nhân bên trong là những yếu tố di truyền . Vd : Bệnh bạch tạng , dị tật bẩm sinh -Nguyên nhân bên ngoài liên quan đến: + Môi trường sống + Hóa học + Cơ học + Sinh học + Lý học
- Bệnh di truyền VD: Bệnh bạch tạng ở vật nuôi
- Bị tai nạn chấn thương dẫn đến sai khóp chân sau.
- Giá rét có thể làm chết cả gia súc lớn
- Thức ăn có độc tố cũng có thể làm vật nuôi chết. VD: mầm khoai tây, máng ăn không vệ sinh
- Kí sinh trùng đường ruột
- Bệnh lở mồm long móng do virus gây ra
- Buồng trứng xung huyết Đàn gà bị nhiễm bệnh Bệnh tụ huyết trùng ở gà gây ra bởi vi khuẩn
- Bệnh thương hàn do vi khuẩn gây ra.
- Bài 46. phßng, trÞ bÖnh cho vËt nu«i II. Nguyên nhân sinh ra bệnh: Em hãy phân biệt bệnh truyền nhiễm và bệnh không truyền nhiễm?
- Phân biệt bệnh truyền nhiễm và không truyền nhiễm Bệnh truyền nhiễm Bệnh thông thường - Do vi sinh vật gây ra. - Không phải do vi sinh vật gây ra. - Lây lan thành dịch. - Không lây lan nhanh, không thành dịch. - Gây tổn thất lớn: làm - Khônglàm chết nhiều vật chết nhiều vật nuôi. nuôi.
- Bài 46. phßng, trÞ bÖnh cho vËt nu«i I.Khái niệm về bệnh: II. Nguyên nhân sinh ra bệnh - Yếu tố bên trong ( yếu tố di truyền). Vd : Bệnh bạch tạng, rắn 2 đầu - Yếu tố bên ngoài ( môi trường sống của vật nuôi). + Cơ học( chấn thương) vd : Dẫm phải đinh, gãy xương + Lí học ( Nhiệt độ cao ) + Hóa học ( Ngộ độc thức ăn, nước uống ) + Sinh học : • Bệnh truyền nhiễm do virut, vi khuẩn gây ra lây lan thành dịch và làm chết nhiều vật nuôi. • Bệnh không truyền nhiễm do vật kí sinh như giun, sán gây ra. Bệnh không lây lan thành dịch, không làm chết nhiều vật nuôi.
- Bài 46. phßng, trÞ bÖnh cho vËt nu«i I.Khái niệm về bệnh: II. Nguyên nhân sinh ra bệnh: III. Phòng trị bệnh cho vật nuôi:
- Em hãy đánh dấu (x) vào những biện pháp đúng và cần làm nhằm phòng trị bệnh cho vật nuôi ? 1. Chăm sóc chu đáo từng loại vật nuôi. x 2. Tiêm phòng đầy đủ các loại vacxin. x 3. Bán hoặc mổ thịt vật nuôi ốm. 4. Cho vật nuôi ăn đầy đủ các chất dinh dưỡng. x 5. Vệ sinh môi trường sạch sẽ. x 6. Báo ngay cho cán bộ thú y đến khám và điều trị khi có triệu chứng bệnh, dịch bệnh ở vật nuôi. x 7. Cách li vật nuôi bị bệnh với vật nuôi khỏe. x
- Bài 46. phßng, trÞ bÖnh cho vËt nu«i III. Phòng trị bệnh cho vật nuôi: ? Muốn phòng bệnh cho vật nuôi ta phải làm gì? → Tiêm phòng đầy đủ các loại văcxin
- Bài 46. phßng, trÞ bÖnh cho vËt nu«i III. Phòng trị bệnh cho vật nuôi: ? Tại sao lại không được bán hoặc mổ thịt vật nuôi ốm? →Vì sẽ lây bệnh
- Bài 46. phßng, trÞ bÖnh cho vËt nu«i III. Phòng trị bệnh cho vật nuôi: ? Tất cả các biện pháp còn lại chỉ thực hiện một biện pháp được không? →Không vì tất cả các biện pháp có mối liên hệ với nhau .
- Những biện pháp đúng, cần làm nhằm phòng trị bệnh cho vật nuôi - Chăm sóc chu đáo từng loại vật nuôi. - Tiêm phòng đầy đủ các loại vắc xin. - Cho vật nuôi ăn đủ các chất dinh dưỡng. - Vệ sinh môi trường sạch sẽ. - Khi có dấu hiệu bị bệnh báo ngay cán bộ thú y.
- Chăm sóc chu đáo từng loại vật nuôi.
- Tiêm phòng đầy đủ các loại vắc xin.
- Cho vật nuôi ăn đủ các chất dinh dưỡng
- Vệ sinh môi trường sạch sẽ
- Bài 46. phßng, trÞ bÖnh cho vËt nu«i I.Khái niệm về bệnh: II. Nguyên nhân sinh ra bệnh: III. Phòng trị bệnh cho vật nuôi: - Muốn phòng bệnh cho vật nuôi phải thực hiện đầy đủ các biện pháp nuôi dưỡng và chăm sóc vật nuôi.
- * Em h·y hoµn thµnh bµi tËp sau: ĐiÒn a, b, c Vµo tiÕp phÇn c¸c lo¹i bÖnh 1, 2, 3 cho ®óng. 1, BÖnh truyÒn nhiÔm a, e, g, n 2, BÖnh th«ng thêng b, c, d, k, m 3, Bệnh di truyÒn gen h, i a, BÖnh tô huyÕt trïng lîn h, BÖnh b¹ch t¹ng b, BÖnh s¸n l¸ gan bß i, BÖnh thiÕu mét ch©n bÈn sinh ë gia sóc c, BÖnh s¸n l¸ gan bß k, BÖnh ghÎ ch©n gµ d, BÖnh rËn ë chã l, BÖnh giun ®òa gµ e, BÖnh ®ãng dÊu ë lîn m, BÖnh ng· g·y ch©n g, BÖnh dÞch t¶ lîn n, BÖnh niucason gµ
- - Trả lời câu hỏi cuối bài trang 122. - Học bài 46. - Chuẩn bị bài 47