Bài giảng Công nghệ 7 - Chọn giống vật nuôi

ppt 29 trang minh70 3550
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng Công nghệ 7 - Chọn giống vật nuôi", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pptbai_giang_cong_nghe_7_chon_giong_vat_nuoi.ppt

Nội dung text: Bài giảng Công nghệ 7 - Chọn giống vật nuôi

  1. CễNG NGHỆ 7 CHỦ ĐỀ: CHỌN GIỐNG VẬT NUễI Vũng Tàu, 4/2020
  2. CHỦ ĐỀ: CHỌN GIỐNG VẬT NUễI
  3. SỰ SINH TRƯỞNG VÀ PHÁT DỤC CỦA VẬT NUễI I. Khỏi niệm về sự sinh trưởng phỏt dục của vật nuụi phỏt triển X Hợp tử Trưởng thành Lớn lờn Cơ thể non
  4. 1. Sự sinh trưởng Sự sinh trưởng là sự tăng lờn về khối lượng, kớch thước cỏc bộ phận của cơ thể.
  5. 2. Sự phỏt dục Sự phỏt dục của vật nuụi là ? gỡ? Sự phỏt dục của vật nuụi là sự thay đổi về chất của cỏc bộ phận trong cơ thể.
  6. 3. Cỏc yếu tố tỏc động đến sự sinh trưởng và phỏt dục của vật nuụi - Đặc điểm di truyền - Điều kiện ngoại cảnh
  7. II. Khỏi niệm về chọn giống vật nuụi Chọn giống vật nuụi là gỡ ? Căn cứ vào mục đớch chăn nuụi để chọn những vật nuụi đực và cỏi giữ lại làm giống gọi là chọn giống vật nuụi.
  8. Ngoài ra người ta cũn chọn giống vật nuụi dựa vào một số tiờu chớ sau: a. Ngoại hỡnh: Là hỡnh dỏng bờn ngoài của con vật nuụi, mang đặc điểm đặc trưng của giống. b. Thể chất: Là chất lượng bờn trong ( thịt thơm ngon), mặt sinh lý của cơ thể vật nuụi.
  9. Một số giống gia cầm phổ biến ở nước ta GàGà RLơgoốt - Ri Đụng cảo
  10. Gà Lương Phượng : Số lượng trứng/mỏi/năm : 175 quả - Nuụi thịt Tiờu tốn thức ăn : 2,6 - 2,7kg/kg tăng trọng. Khối lượng cơ thể lỳc 10 tuần tuổi : 1,8 - 1,9 kg/con.
  11. Gà Ai Cập : Số lượng trứng/mỏi/năm : 170 quả. Tiờu tốn thức ăn/10 trứng : 2,3kg. Chất lượng trứng thơm ngon, tỷ lệ lũng đỏ cao, vỏ trứng màu trắng giống như gà Ri.
  12. Một số hỡnh ảnh về vấn đề nhõn giống vật nuụi Lựa chọn Bũ vàng địa phương
  13. NHÂN GIỐNG VẬT NUễI III. Chọn phối 1. Thế nào là chọn phối ? - Khỏi niệm: Chọn con đực ghộp đụi với con cỏi cho sinh sản theo mục đớch chăn nuụi gọi là chọn đụi giao phối, gọi tắt là chọn phối. Vớ dụ: Lợn Múng Cỏi ( cỏi) Lợn Múng Cỏi (đực) Lợn Múng Cỏi (cỏi) Lợn Lan đơ rat(đực) Thế hệ lợn Múng Cỏi con Thế hệ con lai
  14. NHÂN GIỐNG VẬT NUễI III. Chọn phối 2. Cỏc phương phỏp chọn phối Chọn phối cựng giống Cú 2 Nờuphương cỏc phươngphỏp chọn phỏp phối: chọn phối? Chọn phối khỏc giống Vớ dụ: Lợn Múng Cỏi ( cỏi) Lợn Múng Cỏi (đực) Lợn Múng Cỏi (cỏi) Lợn Lan đơ rat(đực) Chọn phối Chọn phối cựng giống khỏc giống Thế hệ lợn Múng Cỏi con Thế hệ con lai
  15. NHÂN GIỐNG VẬT NUễI III. Chọn phối PHIẾU HỌC TẬP Chọn phối cựng giống Chọn phối khỏc giống Khỏi Là chọn ghộp con đực và con Là chọn ghộp con đực với con niệm cỏi trong cựng giống đú. cỏi khỏc giống nhau. Mục Tạo được thế hệ con cú nhiều đớch Nhõn lờn một giống tốt đặc điểm tốt từ bố mẹ chỳng. Vớ dụ 1.Ghộp lợn đực Ỉ với lợn cỏi Ỉ 1. Ghộp lợn đực Đại bạch với 2. Ghộp gà trống Lơgo với lợn cỏi Múng Cỏi. gà mỏi Lơgo. 2. Ghộp gà trống Rốt với gà mỏi Ri.
  16. NHÂN GIỐNG VẬT NUễI IV. Nhõn giống thuần chủng 1. Nhõn giống thuần chủng là gỡ? Khỏi niệm: Là phương phỏp nhõn giống chọn ghộp đụi giao phối con đực với con cỏi của cựng một giống để được đời con cựng giống với bố mẹ.
  17. NHÂN GIỐNG VẬT NUễI IV. Nhõn giống thuần chủng 2. Làm thế nào để nhõn giống thuần chủng đạt kết quả? - Phải cú mục đớch rừ ràng - Chọn được nhiều cỏ thể đực, cỏi cựng giống tham gia. Quản lớ giống chặt chẽ để trỏnh giao phối cận huyết. - Nuụi dưỡng, chăm súc tốt đàn vật nuụi, thường xuyờn chọn lọc, phỏt hiện và loại thải kịp thời những vật nuụi cú đặc điểm khụng mong muốn ở đời sau.
  18. Một số giống lợn phổ biến ở nước ta LợnLợn Lợnđại LanLợn Bạchlai đơ khỏcỉ rat
  19. Một số hỡnh ảnh về vấn đề nhõn giống vật nuụi Lợn lai Yorkshire*Landrace
  20. HƯỚNG DẪN THỰC HÀNH BÀI 35, 36 • Quan sỏt và mụ tả đặc điểm ngoại hỡnh của một số giống gà, lợn mà em biết. • Học sinh làm bài thực hành này vào tập.
  21. LUYỆN TẬP Em hóy đỏnh dấu (X) vào cỏc phương phỏp nhõn giống theo mẫu bảng sau vào vở bài tập sao cho phự hợp với chọn phối: Chọn phối Phương phỏp nhõn giống Con đực Con cỏi Thuần chủng Lai tạo Gà Lơ go Gà Lơ go X Lợn Múng Cỏi Lợn Múng Cỏi X Lợn Múng Cỏi Lợn Ba Xuyờn X Lợn Lan đơ rat Lợn Lan đơ rat X Lợn Lan đơrat Lợn Múng Cỏi X
  22. Cõu 1: Chọn con đưc ghộp đụi với con cỏi cho sinh sản cho sinh sản gọi là? A. Chọn giống B. Chọn giốn thuần chủng C. Chọn phối D. Lai tạo giống
  23. Cõu 2. Muốn cú giống gà Rốt- Ri cú khả năng thớch nghi tốt, cú sức sản xuất cao người ta phải làm thế nào? A. Chọn phối gà đực Ri- gà cỏi rốt B. Chọn phối gà đực Rốt với gà mỏi Ri C. Chọn phối gà đực Ri với gà đực Ri D. Cả A và C
  24. Cõu 3: Muốn đàn vật nuụi tăng nhanh về số lượng cỏ thể hoàn thiện cỏc đặc tớnh tốt của giống ta dựng phương phỏp .á A. Chọn lọc gia đỡnh B. Chọn lọc hàng loạt C. Nhõn giống thuần chủng D. Lai tạo giống
  25. Cõu 4: Muốn cú giống bũ Lai sin ta làm thế nào? A. Cho bũ đực Sin ghộp với bũ cỏi vàng Viờtt Nam B. Cho bũ đực Sin ghộp với bũ cỏi Sin C. Cho bũ đực Hà Lan ghộp éụi với bũ cỏi vàng B. Cho bũ đực Sin ghộp với bũ cỏi Hà Lan
  26. TIẾT 35. BÀI 34. NHÂN GIỐNG VẬT NUễI Cõu 5: Muốn nhõn giống thuần chủng đạt kết quả tốt ta phải làm thế nào? A. Phải xỏc định rừ mục đớch B. Chọn phối tốt, trỏnh giao phối cận huyết C. Khụng ngừng chọn lọc và nuụi dưỡng tốt đàn vật nuụi D. Cả A, B và C
  27. NHÂN GIỐNG VẬT NUễI Hóy tỡm con vật bổ xung hoàn thiện PP chọn phối bảng sau: Con đực Con cỏi PP chọn phối Lợn Múng cỏi Lợn Múng cỏi cựng giống Lợn lan đơrỏt Lợn Múng cỏi khỏc giống Bũ vàng Việt Nam Bũ vàng Việt Nam cựng giống Bũ Sin Bũ vàng Việt Nam khỏc giống Vịt cỏ Vịt cỏ cựng giống Vịt Bắc Kinh Vịt cỏ khỏc giống
  28. HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ -Học bài, trả lời cỏc cõu hỏi Sgk Tr 92 - Xem trước nội dung cỏc bài 37, 38