Bài giảng Công nghệ 7 - Quy trình sản xuất và bảo vệ môi trường trong trồng trọt

pptx 29 trang minh70 3050
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng Công nghệ 7 - Quy trình sản xuất và bảo vệ môi trường trong trồng trọt", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pptxbai_giang_cong_nghe_7_quy_trinh_san_xuat_va_bao_ve_moi_truon.pptx

Nội dung text: Bài giảng Công nghệ 7 - Quy trình sản xuất và bảo vệ môi trường trong trồng trọt

  1. Câu 1: Căn cứ vào thời kì bón phân người ta chia ra: C. Bón theo hàng, theo hốc B. Bón lót, bón theo D. Bón lót, bón thúc hàng
  2. Câu 2: Phân chuồng, phân lân, phân rác thuộc nhóm phân A. Phân hữu cơ C. Phân vi sinh B. Phân hóa học D. Phân khó hoà tan
  3. QUY TRÌNH SẢN XUẤT VÀ BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG Chương II TRONG TRỒNG TRỌT Làm đất và bón phân lót Gieo trồng cây nông nghiệp Các biện pháp chăm sóc cây trồng Thu hoạch bảo quản và chế biến nông sản
  4. Mục tiêu I. Làm đất nhằm mục đích gì? II. Các công việc làm đất III. Bón phân lót
  5. Thảo luận nhóm (3 phút) Có 2 thửa ruộng, 1 thửa ruộng đã được cày bừa, 1 thửa ruộng chưa được cày bừa, nhận xét sự khác nhau giữa 2 thửa ruộng đó. Nội dung Thửa ruộng được Thửa ruộng chưa được cày bừa cày bừa Tình hình cỏ dại Tình trạng đất Khả năng giữ nước và chất dinh dưỡng Sâu, bệnh tồn tại
  6. Nhận xét sự khác nhau giữa 2 thửa ruộng 03:0002:5902:5802:5702:5602:5502:5402:5302:5202:5102:5002:4902:4802:4702:4602:4502:4402:4302:4202:4102:4002:3902:3802:3702:3602:3502:3402:3302:3202:3102:3002:2902:2802:2702:2602:2502:2402:2302:2202:2102:2002:1902:1802:1702:1602:1502:1402:1302:1202:1002:0902:0802:0702:0602:0502:0402:0302:0202:0102:0001:5901:5801:5701:5601:5501:5401:5301:5201:5101:5001:4901:4801:4701:4601:4501:4401:4301:4201:4101:4001:3901:3801:3701:3601:3501:3401:3301:3201:3101:3001:2901:2801:2701:2601:2501:2401:2301:2201:2101:2001:1901:1801:1701:1601:1501:1401:1301:1201:1001:0901:0801:0701:0601:0501:0401:0301:0201:0101:0000:5900:5800:5700:5600:5500:5400:5300:5200:5100:5000:4900:4800:4700:4600:4500:4400:4300:4200:4100:4000:3900:3800:3700:3600:3500:3400:3300:3200:3100:3000:2900:2800:2700:2600:2500:2400:2300:2200:2100:2000:1900:1800:1700:1600:1500:1400:1300:1200:1000:0900:0800:0700:0600:0500:0400:0300:0200:0100:0002:1101:1100:11
  7. Nhận xét sự khác nhau giữa 2 thửa ruộng Nội dung Thửa ruộng được Thửa ruộng chưa được cày bừa cày bừa Tình hình cỏ dại Ít Nhiều Tình trạng đất Tơi xốp Cứng Khả năng giữ nước và chất dinh dưỡng Tốt Kém Sâu, bệnh tồn tại Ít Nhiều
  8. • Làm cho đất tơi xốp • Tăng khả năng giữ nước và chất dinh dưỡng • Diệt cỏ dại và mầm mống sâu bệnh ẩn nấp trong đất
  9. Thảo luận nhóm 3 phút trả lời các câu hỏi sau vào giấy nháp Câu 1: Cày đất nhằm mục đích gì ? Câu 2: Đập đất nhằm mục đích gì ? Câu 3: Bừa đất nhằm mục đích gì ? Câu 4: Lên luống đất nhằm mục đích gì ? 03:0002:5902:5802:5702:5602:5502:5402:5302:5202:5102:5002:4902:4802:4702:4602:4502:4402:4302:4202:4102:4002:3902:3802:3702:3602:3502:3402:3302:3202:3102:3002:2902:2802:2702:2602:2502:2402:2302:2202:2102:2002:1902:1802:1702:1602:1502:1402:1302:1202:1002:0902:0802:0702:0602:0502:0402:0302:0202:0102:0001:5901:5801:5701:5601:5501:5401:5301:5201:5101:5001:4901:4801:4701:4601:4501:4401:4301:4201:4101:4001:3901:3801:3701:3601:3501:3401:3301:3201:3101:3001:2901:2801:2701:2601:2501:2401:2301:2201:2101:2001:1901:1801:1701:1601:1501:1401:1301:1201:1001:0901:0801:0701:0601:0501:0401:0301:0201:0101:0000:5900:5800:5700:5600:5500:5400:5300:5200:5100:5000:4900:4800:4700:4600:4500:4400:4300:4200:4100:4000:3900:3800:3700:3600:3500:3400:3300:3200:3100:3000:2900:2800:2700:2600:2500:2400:2300:2200:2100:2000:1900:1800:1700:1600:1500:1400:1300:1200:1000:0900:0800:0700:0600:0500:0400:0300:0200:0100:0002:1101:1100:11
  10. Cày đất: Làm cho đất tơi xốp, thoáng khí vùi lấp cỏ dại
  11. Đập đất: làm nhỏ đất
  12. Bừa đất: Làm nhỏ đất, thu gom cỏ dại trong ruộng, trộn đều phân và san phẳng mặt ruộng
  13. Lên luống : Dễ chăm sóc, chống ngập úng và tạo tầng đất dày cho cây sinh trưởng, phát triển.
  14. Máy cày
  15. Máy bừa
  16. Máy lên luống
  17. Phương tiện thô sơ Phương tiện máy móc: Ưu:Giá thành thấp, Ưu: Làm nhanh,ít tốn công,cày dụng cụ đơn giản bừa sâu,cải tạo được đất Nhược: Chậm,tốn công Nhược: Giá thành cao, phải có dụng cụ máy móc phức tạp
  18. Sử dụng phân hữu cơ kết hợp phân hóa học ( phân lân). – Qui trình bón phân: + Rải phân lên mặt ruộng hay theo hàng, theo hốc. + Cày, bừa, lấp đất để vùi phân xuống dưới.
  19. CỦNG CỐ KIẾN THỨC 1. Làm đất gồm những công việc nào ? Làm đất nhằm mục đích gì? 2. Nêu qui trình bón lót ? Bón lót nhằm mục đích gì ?
  20. Ghép cột A với cột B cho phù hợp Cột A Cột B 1. Cày đất A. Chống ngập úng 2. Bừa và đập đất B. Làm đất tơi xốp, thoáng khí. 3. Lên luống C. Làm đất nhỏ và thu gom cỏ dại.
  21. 1. Chọn câu đúng hay sai: A.Mục đích của việc làm đất là tạo lớp đất mới trên bề mặt B.Mục đích của việc làm đất là để dễ bón phân C.Mục đích của việc làm đất là để tăng chất dinh dưỡng D.Mục đích của việc làm đất là để tạo điều kiện thuận lợi cho cây trồng sinh trưởng và phát triển tốt E.Mục đích của việc làm đất là tạo cho đất tơi xốp
  22. HƯỚNG DẪN HỌC BÀI Ở NHÀ - Học thuộc bài. - Xem trước nội dung bài 16 : Gieo trồng cây nông nghiệp