Bài giảng Công nghệ 7 - Tiết 1: Thức ăn vật nuôi

ppt 18 trang minh70 3130
Bạn đang xem tài liệu "Bài giảng Công nghệ 7 - Tiết 1: Thức ăn vật nuôi", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pptbai_giang_cong_nghe_7_tiet_1_thuc_an_vat_nuoi.ppt

Nội dung text: Bài giảng Công nghệ 7 - Tiết 1: Thức ăn vật nuôi

  1. I. Nguồn gốc thức ăn vật nuôi 1. Thức ăn vật nuôi Ngoài ra chúng còn ăn những thức ăn nào? Em hãy cho biết các vật nuôi này thường ăn thức ăn gì? Con trâu Con gà Con lợn Cỏ Cám Rơm Thóc
  2. I. Nguồn gốc thức ăn vật nuôi 1. Thức ăn vật nuôi
  3. I. Nguồn gốc thức ăn vật nuôi 1. Thức ăn vật nuôi
  4. I. Nguồn gốc thức ăn vật nuôi 1. Thức ăn vật nuôi
  5. • Nếu đổi thức ăn của chúng cho nhau có được không? Vì sao? ( Ví dụ: Gà ăn cỏ, rơm rạ còn Trâu, • Vậy em hiểuBòthứcăn thócăn vật .)nuôi là gì?
  6. I. Nguồn gốc thức ăn vật nuôi 1. Thức ăn vật nuôi  Là những loại thức ăn mà vật nuôi có thể ăn được phù hợp với đặc điểm sinh lí tiêu hóa của chúng.
  7. I. Nguồn gốc thức ăn vật nuôi 1. Thức ăn vật nuôi 2. Nguồn gốc của thức ăn vật nuôi Khô dầu đậu tương Sắn Ngô Premic khoáng Cám Premic vitamin Bột cá Dựa vào kiến thức sinh học, cho biết nguồn gốc của từng loại thức ăn trên?
  8. Sắn Ngô Khô dầu Premic Premic đậu tương khoáng vitamin Nguồn gốc Tên các loại thức ăn Cám gạo Thực vật Cám gạo, ngô, sắn, khô dầu đậu tương, Premic vitamin. Động vật Bột cá Chất khoáng Premic khoáng Bột cá
  9. NGUỒN GỐC THỨC ĂN VẬT NUÔI Thức ăn vật  nuôi KIEKIEÅM TRAÅM BATRAØI CUÕ BAØI CUÕ Thức ăn có Thức ăn có Thức ăn có nguồn gốc là nguồn gốc nguồn gốc các chất thực vật động vật khoáng
  10. NGUỒN GỐC THỨC ĂN VẬT NUÔI Thức ăn khoáng là thức ăn dưới dạng muối không độc KIEKIEÅM TRAÅM BATRAØI CUÕ BAØI CUÕ chứa canxi, photpho, natri, clo, sắt, đồng, để cung cấp chất khoáng cho vật nuôi
  11. I. Nguồn gốc thức ăn vật nuôi II. Thành phần dinh dưỡng của thức ăn vật nuôi Bảng 4 : THÀNH PHẦN HÓA HỌC CỦA MỘT SỐ LOẠI THỨC ĂN Rau Khoai lang Rơm lúa Ngô (bắp) Bột cá Loại thức ăn muống củ hạt Thành phần dinh dưỡng (%) Nước 89,40 73,49 9,19 12,70 9,00 Protein 2,10 0,91 5,06 8,90 50,00 Lipit 0,70 0,50 1,67 4,40 4,29 Gluxit 6,30 24,59Chất67,84khô72,60 11,64 Khoáng, vitamin 1,50 0,51 16,24 1,40 25,07
  12. Thành phần dinh dưỡng của thức ăn vật nuôi  Thức ăn vật nuôi Nước Chất khô Khoáng, Protein Lipit Gluxit vitamin
  13. Thành phần dinh dưỡng của thức ăn vật nuôi Rau Khoai lang Rơm lúa Ngô (bắp) Bột cá Loại thức ăn muống củ hạt Thành phần dinh dưỡng (%) Nước 89,40 73,49 9,19 12,70 9,00 Protein 2,10 0,91 5,06 8,90 50,00 Lipit 0,70 0,50 1,67 4,40 4,29 Gluxit 6,30 24,59 67,84 72,60 11,64 Khoáng, vitamin 1,50 0,51 16,24 1,40 25,07  -EmMỗihãyloạisothức sánhăn tỉkháclệ cácnhauchấtthì dinhcó thành dưỡngphần giữavà tỉcáclệ cácloại dinh dưỡng khác nhau . thức ăn trên?
  14. CỦNG CỐ Câu 1: Thức ăn vật nuôi có nguồn gốc từ? A. Thực vật, động vật và vitamin B. Động vật, chất khoáng và vitamin C. Thực vật, động vật và chất khoáng D. Thực vật, vitamin và chất khoáng
  15. CỦNG CỐ Câu 2: Thành phần dinh dưỡng nào có trong thức ăn vật nuôi? A. Nước và chất khô (protein, lipit, gluxit, vitamin và chất khoáng) B. Protein, lipit, gluxit, vitamin và chất khoáng C. Nước, protein, lipit và gluxit B. Nước, vitamin và chất khoáng
  16. DẶN DÒ ➢ Học bài và làm câu hỏi 1,2 SGK/101 ➢ Đọc thêm có thể em chưa biết ➢ Đọc, chuẩn bị trước bài 38, tìm hiểu bảng 5, 6 SGK/102, 103
  17. EM CÓ BIẾT ? Dạ dày trâu, bò gồm 4 túi: dạ cỏ, dạ tổ ông, dạ lá sách và dạ múi khế. Dạ cỏ là dạ to nhất, chiếm 2/3 dung tích của dạ dày. Hệ vi sinh vật trong dạ cỏ bao gồm thảo trùng, vi khuẩn và nấm. Dạ cỏ là môi trường thích hợp cho các loài vi sinh vật phát triển. Nhờ có hệ vi sinh vật dạ cỏ mà thức ăn như rơm, cỏ được tiêu hóa.