Bài giảng Công nghệ 7 - Tiết 31 - Bài 38: Vai trò của thức ăn đối với vật nuôi

ppt 24 trang minh70 3210
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng Công nghệ 7 - Tiết 31 - Bài 38: Vai trò của thức ăn đối với vật nuôi", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pptbai_giang_cong_nghe_7_tiet_31_bai_38_vai_tro_cua_thuc_an_doi.ppt

Nội dung text: Bài giảng Công nghệ 7 - Tiết 31 - Bài 38: Vai trò của thức ăn đối với vật nuôi

  1. Câu 1. Trình bày nguồn gốc của thức ăn vật nuôi ? (5đ) Động vật: Bột cá, . Thực vật: Lúa, ngô, khoai, Chất khoáng. Câu 2. Kể tên các thành phần dinh dưỡng có trong thức ăn của vật nuôi ?(5đ) Trong thức ăn vật nuôi có nước và chất khô. Trong chất khô có protein, gluxit, lipit, vitamin và chất khoáng.
  2. Tiết 31: bài 38: VAI TRÒ CỦA THỨC ĂN ĐỐI VỚI VẬT NUÔI
  3. Tiết 31 BÀI 38. VAI TRÒ CỦA THỨC ĂN ĐỐI VỚI VẬT NUÔI I/Thức ăn được tiêu hóa và hấp thụ như thế nào ? Lipit Thịt Lợn Protein Khi vật nuôi ăn lipit vào cơ thể sẽ được chuyển xuống dạ dày, ruột non tiêu hóa thành những chất gì ?
  4. –Tiêu hoá lipit: Axit béo Axit Axit qt tiêu béo béo Axit hoá + béo glyxerin Axit Axit béo glyxerin béo Phân tử lipit Lipit  glyxerin + axit béo
  5. Tiết 31 BÀI 38. VAI TRÒ CỦA THỨC ĂN ĐỐI VỚI VẬT NUÔI I/. Thức ăn được tiêu hóa và hấp thụ như thế nào ? Khi cơ thể vật nuôi cần glyxerin và axit béo thì cần thức ăn nào? Vì sao? Vậy thì protein sẽ được tiêu hóa thành những chất gì ?
  6. Tiêu hóa Protein aa aa aa aa aa aa Phân tử protein qt tiêu hoá aa aa aa aa aa aa Protein  các aa
  7. Tiết 31 BÀI 38. VAI TRÒ CỦA THỨC ĂN ĐỐI VỚI VẬT NUÔI I/. Thức ăn được tiêu hóa và hấp thụ như thế nào ? Em hãy kể một số loại thức ăn vật nuôi có nhiều gluxit? Gạo, ngô, khoai, sắn Khi cho lợn ăn các thức ăn có chứa nhiều gluxit thì gluxit sẽ được biến đổi thành những chất gì?
  8. Tiêu hóa Gluxit đg đg đg đg đg đg đơn đơn đơn đơn đơn đơn Qt tiêu hoá đg đg đg đg đg đg đơn đơn đơn đơn đơn đơn gluxit Gluxit  đường đơn
  9. Tiết 31 BÀI 38. VAI TRÒ CỦA THỨC ĂN ĐỐI VỚI VẬT NUÔI I/. Thức ăn được tiêu hóa và hấp thụ như thế nào ? Ngoài protein, gluxit, lipit trong bảng 5 còn có các thành phần nào khác? Nước, vitamin, muối khoáng Những chất đó được biến đổi như thế nào? Sau khi tiêu hóa thức ăn thì các thành phần dinh dưỡng được hấp thụ như thế nào? Hoàn thành bài tập sau
  10. Hãy dựa vào bảng 5 điền các từ còn thiếu vào chỗ trống (2p) Nước được hấp thụ thẳng qua vách ruột vào máu. Protein được cơ thể hấp thụ dưới dạng các Axit amin Lipit được hấp thụ dưới dạng các glyxerin , . Axit béo Gluxit được hấp thụ dưới dạng đường đơn. Muối khoáng được hấp thu dưới dạng các . ion khoáng Các vitamin được hấp thụ thẳng qua vách ruột vào máu
  11. Tiết 31 BÀI 38. VAI TRÒ CỦA THỨC ĂN ĐỐI VỚI VẬT NUÔI I/. Thức ăn được tiêu hóa và hấp thụ như thế nào ? II/. Vai trò của các chất dinh dưỡng trong thức ăn đối với vât nuôi Nước được hấp thụ thẳng qua vách ruột vào máu. Protein được cơ thể hấp thụ dưới dạng các axit amin. Lipit được hấp thụ dưới dạng các glyxerin và axit béo. Gluxit được hấp thụ dưới dạng đường đơn. Muối khoáng được hấp thu dưới dạng các ion khoáng. Các vitamin được hấp thụ thẳng qua vách ruột vào máu
  12. EmVật hãynuôi cho sử biếtdụng chất năng dinh lượng dưỡng và cáccung chất cấp chodinh cơ dưỡng thể vật để nuôilàm gìnhững đối với gì? cơ thể ? Vật nuôi tạo ra các sản phẩm Các chất dinh Cung cấp chăn nuôi dưỡng của cho cơ thể thức ăn vật vật nuôi Đối với cơ Đối với sản xuất nuôi thể và tiêu dùng -Nước -Các axit amin -Năng lượng -Glyxerin, axit -Hoạt động béo của cơ thể -Đường các -Các chất loại -Tăng sức dinh dưỡng -Các vitamin đề kháng -Khoáng
  13. Các chất dinh dưỡng có vai trò gì đối với sản xuất và tiêu dùng?
  14. Các chất dinh Cung cấp Vật nuôi tạo ra các sản dưỡng của cho cơ thể phẩm chăn nuôi thức ăn vật vật nuôi nuôi đối với cơ Đối với sản thể xuất và tiêu dùng -Nước -Các axit amin -Thồ hàng, -Glyxerin, axit cày kéo béo -Năng lượng -Hoạt động -Thịt, sữa, -Đường các của cơ thể trứng loại -Lông, da -Các chất -Sừng, móng -Các vitamin -Tăng sức dinh dưỡng -Sinh sản -Khoáng đề kháng
  15. Dựa vào bảng 6 tìm những cụm từ thích hợp điền vào chỗ trống (2p) Cụm từ:Năng lượng các chất dinh dưỡng gia cầm Thức ăn cung cấp .cho vật nuôi hoạt động và phát triển. Thức ăn cung cấp cho vật nuôi lớn lên và tao ra sản phẩm chăn nuôi như thịt , cho đẻ trứng. Vật nuôi cái tạo ra sữa, nuôi con.thức ăn còn cung cấp chất dinh dưỡng cho vật nuôi tạo ra lông sừng móng.
  16. Tiết 31 BÀI 38. VAI TRÒ CỦA THỨC ĂN ĐỐI VỚI VẬT NUÔI I/. Thức ăn được tiêu hóa và hấp thụ như thế nào ? II/. Vai trò của các chất dinh dưỡng trong thức ăn đối với vât nuôi Thức ăn cung cấp năng lượng cho vật nuôi hoạt động và phát triển. Thức ăn cung cấp chất dinh dưỡng cho vật nuôi lớn lên và tạo ra sản phẩm chăn nuôi như thịt , cho gia cầm đẻ trứng. Vật nuôi cái tạo ra sữa, nuôi con.thức ăn còn cung cấp chất dinh dưỡng cho vật nuôi tạo ra lông sừng móng.
  17. Sản xuất (chế biến) -> vận chuyển -> của hàng -> người tiêu dùng ( VSATTP) AN TOÀN THỰC PHẨM TỪ TRANG TRẠI ĐẾN BÀN ĂN
  18. SƠ ĐỒ TỔNG KẾT BÀI HỌC Vật nuôi Sinh trưởng Cung cấp Phát dục Thức ăn Chất đơn chất dinh vật nuôi giản dưỡng và Tạo sản năng lượng Phẩm chăn nuôi
  19. TỔNG KẾT Câu 1: Trong các chất sau đây chất nào cung cấp năng lượng cho vật nuôi hoạt động ? A. Vitamin B. Khoáng C. Nước D. Gluxit, lipit
  20. TỔNG KẾT Câu 2: Sau khi được tiêu hóa và hấp thụ, thức ăn cung cấp năng lượng, chất dinh dưỡng giúp vật nuôi: A. Sinh trưởng và tạo ra sản phẩm chăn nuôi B. Tạo ra sừng, lông, móng. C. Hoạt động cơ thể. D. Cả 3 câu trên đều đúng
  21. Câu 3: Hãy chọn các từ, cụm từ thích hợp để điền vào bảng: Thành phần Chất dinh dưỡng cơ thể hấp dinh dưỡng thụ (sau khi tiêu hóa) của thức ăn 1. Nước Nước 2. Muối khoáng Ion khoáng 3. Vitamin .Vitamin 4. Lipit .Glyxêrin và axit béo 5. Gluxit Đường đơn 6. Prôtêin Axít amin
  22. HƯỚNG DẪN HỌC TẬP - Học bài, trả lời các câu hỏi Sgk Trang 103 - Đọc trước bài 39. Chế Biến Và Dự Trữ Thức Ăn Cho Vật Nuôi
  23. CUØNG CAÙC EM HOÏC SINH