Bài giảng Công nghệ 7 - Tiết 43 - Bài 37: Thức ăn vật nuôi

ppt 22 trang minh70 4320
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng Công nghệ 7 - Tiết 43 - Bài 37: Thức ăn vật nuôi", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pptbai_giang_cong_nghe_7_tiet_43_bai_37_thuc_an_vat_nuoi.ppt

Nội dung text: Bài giảng Công nghệ 7 - Tiết 43 - Bài 37: Thức ăn vật nuôi

  1. PHÒNG GD & ĐT HUYỆN ĐÔNG ANH TRƯỜNG THCS CỔ LOA CHÀO MỪNG CÁC THẦY CÔ GIÁO CÙNG CÁC EM HỌC SINH MÔN: CÔNG NGHỆ 7 Năm học 2019 – 2020 1 Nhóm Công nghệ 7 - Trường THCS Cổ Loa
  2. 2 Nhóm Công nghệ 7 - Trường THCS Cổ Loa
  3. I. Nguồn gốc thức ăn vật nuôi 1. Thức ăn vật nuôi Ngoài ra chúng còn ăn những thức ăn nào? Em hãy cho biết các vật nuôi này thường ăn thức ăn gì? Con trâu Con gà Con lợn Cỏ Cám Rơm 3 Thóc Nhóm Công nghệ 7 - Trường THCS Cổ Loa
  4. I. Nguồn gốc thức ăn vật nuôi 1. Thức ăn vật nuôi 4 Nhóm Công nghệ 7 - Trường THCS Cổ Loa
  5. I. Nguồn gốc thức ăn vật nuôi 1. Thức ăn vật nuôi 5 Nhóm Công nghệ 7 - Trường THCS Cổ Loa
  6. I. Nguồn gốc thức ăn vật nuôi 1. Thức ăn vật nuôi 6 Nhóm Công nghệ 7 - Trường THCS Cổ Loa
  7.  Nếu đổi thức ăn của chúng cho nhau có được không? Vì sao? • Vậ(y Víemdụhi: Gàểu thănứcỏăn, rơvmật rnuôiạ còn Trâu, làBògìăn? thóc .) 7 Nhóm Công nghệ 7 - Trường THCS Cổ Loa
  8. I.Nguồn gốc thức ăn vật nuôi 1. Thức ăn vật nuôi  Là những loại thức ăn mà vật nuôi có thể ăn được phù hợp với đặc điểm sinh lí tiêu hóa của chúng. Con trâu Con gà Con lợn Cỏ Cám Rơm 8 Thóc Nhóm Công nghệ 7 - Trường THCS Cổ Loa
  9. I. Nguồn gốc thức ăn vật nuôi 1. Thức ăn vật nuôi 2. Nguồn gốc của thức ăn vật nuôi Khô dầu đậu tương Sắn Ngô Premic khoáng Cám Premic vitamin Bột cá Dựa vào kiến thức sinh học, cho biết9 nguồn gốc của từngNhóm Công loạinghệ 7 - Trườngthức THCS ănCổ Loa trên?
  10. Sắn Ngô Khô dầu Premic Premic đậu tương khoáng vitamin Nguồn gốc Tên các loại thức ăn Cám gạo Thực vật Cám gạo, ngô, sắn, khô dầu đậu tương, Premic vitamin. Động vật Bột cá Chất khoáng Premic khoáng Bột cá 10 Nhóm Công nghệ 7 - Trường THCS Cổ Loa
  11. NGUỒN GỐC THỨC ĂN VẬT NUÔI Thức ăn vật  nuôi KIEKIEÅM TRAÅM BATRAØI CUÕ BAØI CUÕ Thức ăn có Thức ăn có Thức ăn có nguồn gốc là nguồn gốc nguồn gốc các chất thực vật động vật khoáng 11 Nhóm Công nghệ 7 - Trường THCS Cổ Loa
  12. NGUỒN GỐC THỨC ĂN VẬT NUÔI Thức ăn khoáng là thức ăn dưới dạng muối không độc KIEKIEÅM TRAÅM BATRAØI CUÕ BAØI CUÕ chứa canxi, photpho, natri, clo, sắt, đồng, để cung cấp chất khoáng cho vật nuôi 12 Nhóm Công nghệ 7 - Trường THCS Cổ Loa
  13. I. Nguồn gốc thức ăn vật nuôi II. Thành phần dinh dưỡng của thức ăn vật nuôi Bảng 4 : THÀNH PHẦN HÓA HỌC CỦA MỘT SỐ LOẠI THỨC ĂN Rau Khoai lang Rơm lúa Ngô (bắp) Bột cá Loại thức ăn muống củ hạt Thành phần dinh dưỡng (%) Nước 89,40 73,49 9,19 12,70 9,00 Protein 2,10 0,91 5,06 8,90 50,00 Lipit 0,70 0,50 1,67 4,40 4,29 Gluxit 6,30 24,59Chất67,84khô72,60 11,64 Khoáng, vitamin 1,50 0,51 16,24 1,40 25,07 13 Nhóm Công nghệ 7 - Trường THCS Cổ Loa
  14. II. Thành phần dinh dưỡng của thức ăn vật nuôi Thành phần dinh  dưỡng của thức ăn vật nuôi Nước Chất khô Khoáng, Protein Lipit Gluxit vitamin 14 Nhóm Công nghệ 7 - Trường THCS Cổ Loa
  15. Thành phần dinh dưỡng của thức ăn vật nuôi Rau Khoai lang Rơm lúa Ngô (bắp) Bột cá Loại thức ăn muống củ hạt Thành phần dinh dưỡng (%) Nước 89,40 73,49 9,19 12,70 9,00 Protein 2,10 0,91 5,06 8,90 50,00 Lipit 0,70 0,50 1,67 4,40 4,29 Gluxit 6,30 24,59 67,84 72,60 11,64 Khoáng, vitamin 1,50 0,51 16,24 1,40 25,07  - MỗiEm loạihãy thứcso sánhăn kháctỉ lệ cácnhauchấtthì có dinhthành dưỡngphần và giữatỉ lệ cáccác dinh dưỡng khác nhauloại. thức ăn trên? 15 Nhóm Công nghệ 7 - Trường THCS Cổ Loa
  16. CỦNG CỐ Câu 1: Thức ăn vật nuôi có nguồn gốc từ? A. Thực vật, động vật và vitamin B. Động vật, chất khoáng và vitamin C. Thực vật, động vật và chất khoáng D. Thực vật, vitamin và chất khoáng 16 Nhóm Công nghệ 7 - Trường THCS Cổ Loa
  17. CỦNG CỐ Câu 2: Thành phần dinh dưỡng nào có trong thức ăn vật nuôi? A. Nước và chất khô (protein, lipit, gluxit, vitamin và chất khoáng) B. Protein, lipit, gluxit, vitamin và chất khoáng C. Nước, protein, lipit và gluxit D. Nước, vitamin và chất khoáng 17 Nhóm Công nghệ 7 - Trường THCS Cổ Loa
  18. DẶN DÒ ➢ Tra cứu thông tin qua sách báo, internet và tìm hiểu thực tế về các loại thức ăn vật nuôi đang được sử dụng ở địa phương em. ➢ Viết báo cáo thu hoạch về những thông tin thu được. ➢ Đọc, chuẩn bị trước bài 38, tìm hiểu bảng 5, 6 SGK/102, 103
  19. Nhóm Công nghệ 7 - Trường THCS Cổ Loa 19
  20. Nhóm Công nghệ 7 - Trường THCS Cổ Loa 20
  21. Nhóm Công nghệ 7 - Trường THCS Cổ Loa 21
  22. EM CÓ BIẾT ? Dạ dày trâu, bò gồm 4 túi: dạ cỏ, dạ tổ ông, dạ lá sách và dạ múi khế. Dạ cỏ là dạ to nhất, chiếm 2/3 dung tích của dạ dày. Hệ vi sinh vật trong dạ cỏ bao gồm thảo trùng, vi khuẩn và nấm. Dạ cỏ là môi trường thích hợp cho các loài vi sinh vật phát triển. Nhờ có hệ vi sinh vật dạ cỏ mà thức ăn như rơm, cỏ được tiêu hóa. Nhóm Công nghệ 7 - Trường THCS Cổ Loa 22