Bài giảng Công nghệ 9 - Tiết 4 - Bài 2: Lựa chọn trang phục
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng Công nghệ 9 - Tiết 4 - Bài 2: Lựa chọn trang phục", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tài liệu đính kèm:
- bai_giang_cong_nghe_9_tiet_4_bai_2_lua_chon_trang_phuc.pptx
Nội dung text: Bài giảng Công nghệ 9 - Tiết 4 - Bài 2: Lựa chọn trang phục
- TIẾT 4 BÀI 2: LỰA CHỌN TRANG PHỤC I/TRANG PHỤC VÀ CHỨC NĂNG CỦA TRANG PHỤC 1/Trang phục là gì?
- A – nón B – khăn C – áo khoác quàng D – giày E – giỏ xách F – quần G – dây nịch H – áo váy
- TIẾT 4 BÀI 2: LỰA CHỌN TRANG PHỤC I/TRANG PHỤC VÀ CHỨC NĂNG CỦA TRANG PHỤC 1/Trang phục là gì? Trang phục bao gồm các loại áo quần và một số vật dụng khác đi kèm như mũ,giày,tất,khăn quàng Trong đó áo quần là những vật dụng quan trong nhất 2/Các loại trang phục:
- TRANG PHỤC THEO THỜI TIẾT
- A B C TRANG PHỤC THEO CÔNG DỤNG
- A B C TRANG PHỤC THEO LỨA TUỔI
- TRANG PHỤC THEO GIỚI TÍNH
- TIẾT 4 BÀI 2: LỰA CHỌN TRANG PHỤC I/TRANG PHỤC VÀ CHỨC NĂNG CỦA TRANG PHỤC 1/Trang phục là gì? Trang phục bao gồm các loại áo quần và một số vật dụng khác đi kèm như mũ,giày,tất,khăn quàng Trong đó áo quần là những vật dụng quan trong nhất 2/Các loại trang phục: Có nhiều cách phân loại trang phục -Theo thời tiết -Theo công dụng -Theo lứa tuổi -Theo giới tính 3/Chức năng của trang phục: a/Bảo vệ cơ thể tránh tác hại của môi trường b/Làm đẹp cho con người trong mọi hoạt động
- Theo em thế nào là mặc đẹp A Mặt áo quần mốt mới hoặc đắt tiền B Mặc áo quần phù hợp với vóc dáng, lứa tuổi, phù hợp với công việc và hoàn cảnh sống Mặc áo quần giản dị, màu sắc trang nhã, may C vừa vặn và biết cách ứng xử khéo léo SAI RỒI CHỌN LẠI ĐI HOAN HÔ BẠN ĐÃ ĐÚNG
- TIẾT 5 BÀI 2: LỰA CHỌN TRANG PHỤC (TT) II/LƯA CHỌN TRANG PHỤC: 1/Chọn vải, kiểu may phù hợp với vóc dáng cơ thể a/Lựa chọn vải:
- BẢNG 2 ẢNH HƯỞNG CỦA VẢI ĐẾN VÓC DÁNG NGƯỜI MẶC Tạo cảm gầy đi, cao lên Tạo cảm giác béo, ra thấp xuống -Màu tối:Màu sẫm, hạt dẽ, -Màu sáng: màu trắng,vàng đen, xanh nước biển nhạt,xanh nhạt, hồng nhạt -Mặt vải: trơn,phẳng, mờ đục -Mặt vải: bóng láng thô xốp. -Kẻ sọc dọc, hoa văn có dạng -Kẻ sọc ngang,hoa văn có sọc dọc,hoa nhỏ dạng sọc ngang, hoa to
- TIẾT 5 BÀI 2: LỰA CHỌN TRANG PHỤC(TT) II/LƯA CHỌN TRANG PHỤC: 1/Chọn vải, kiểu may phù hợp với vóc dáng cơ thể a/Lựa chọn vải: Xem bảng 2/sgk trang 13) b/Lựa chọn kiểu may:
- BẢNG 3 ẢNH HƯỞNG CỦA KIỂU MAY ĐẾN VÓC DÁNG NGƯỜI MẶC Tạo cảm giác Gầy đi, cao lên Béo ra, thấp xuống Chi tiết của áo quần Đường nét chính trên áo, quần Dọc theo thân áo Ngang thân áo Kiểu may -Kiểu áo may vừa sát cơ Kiểu áo có cầu thể vai,dún chun -Tay chéo -Tay bồng -Kiểu thụng
- TIẾT 5 BÀI 2: LỰA CHỌN TRANG PHỤC (TT) II/LƯA CHỌN TRANG PHỤC: 1/Chọn vải, kiểu may phù hợp với vóc dáng cơ thể a/Lựa chọn vải: Xem bảng 2, sgk trang 13 b/Lựa chọn kiểu may: Xem bảng 3,sgk trang 14
- A B C D Lựa chọn trang phục cho một số vóc dáng cơ thể
- TIẾT 5 BÀI 2: LỰA CHỌN TRANG PHỤC (TT) II/LƯA CHỌN TRANG PHỤC: 1/Chọn vải, kiểu may phù hợp với vóc dáng cơ thể a/Lựa chọn vải: Xem bảng 2, sgk trang 13 b/Lựa chọn kiểu may: Xem bảng 3,sgk trang 14 2/Chọn vải kiểu may phù hợp với lứa tuổi: -Trẻ sơ sinh đến tuổi mẫu giáo: chọn vải mềm,dễ thấm mồ hôi,màu sắc tươi sáng,kiểu may đơn giản,rộng -Thanh, thiếu niên thích hợp với nhiều loại vải và kiểu trang phục -Người đứng tuổi: màu sắc, hoa văn, kiểu may, trang nhã, lịch sự 3/Sự đồng bộ của trang phục:
- TIẾT 5 BÀI 2: LỰA CHỌN TRANG PHỤC (TT) II/LƯA CHỌN TRANG PHỤC: 1/Chọn vải, kiểu may phù hợp với vóc dáng cơ thể a/Lựa chọn vải: Xem bảng 2, sgk trang 13 b/Lựa chọn kiểu may: Xem bảng 3,sgk trang 14 2/Chọn vải kiểu may phù hợp với lứa tuổi: -Trẻ sơ sinh đến tuổi mẫu giáo: chọn vải mềm,dễ thấm mồ hôi,màu sắc tươi sáng,kiểu may đơn giản,rộng -Thanh, thiếu niên thích hợp với nhiều loại vải và kiểu trang phục -Người đứng tuổi: màu sắc, hoa văn, kiểu may, trang nhã, lịch sự 3/Sự đồng bộ của trang phục: -Việc lựa chọn vải,kiểu may và một số vật dụng khác như mũ, túi xách phù hợp, hài hoà về màu sắc,hình dáng với áo và quần