Bài giảng Công nghệ lớp 11 - Bài 15: Vật liệu cơ khí
Bạn đang xem tài liệu "Bài giảng Công nghệ lớp 11 - Bài 15: Vật liệu cơ khí", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tài liệu đính kèm:
- bai_giang_cong_nghe_lop_11_bai_15_vat_lieu_co_khi.pptx
Nội dung text: Bài giảng Công nghệ lớp 11 - Bài 15: Vật liệu cơ khí
- Chương 3 Vọ̃t liợ̀u cơ khí và cụng nghợ̀ chờ́ tạo phụi
- BÀI 15: VẬT LIỆU CƠ KHÍ
- Theo cỏc em, cơ khớ là gỡ? Vật liệu là gỡ?
- *Cơ khớ - Cơ khớ là một ngành khoa học, chuyờn nghiờn cứu và ứng dụng cỏc khớ cụ, cỏc nguyờn lý, định nghĩa cơ học mang tớnh cụng nghệ vào cỏc quỏ trỡnh sản xuất nhằm nõng cao năng suất, giảm thiểu đến mức tối ưu về thời gian và hao hụt trong cỏc quỏ trỡnh sản xuất.
- - Cơ khớ là một ngành khoa học giới thiệu quỏ trỡnh sản xuất cơ khớ và phương phỏp cụng nghệ gia cụng kim loại và hợp kim để chế tạo cỏc chi tiết mỏy hoặc kết cấu mỏy.
- *Vật liệu Vật liệu: là chất hoặc hợp chất được con người dựng để làm ra những sản phẩm khỏc. Vật liệu là đầu vào trong một quỏ trỡnh sản xuất hoặc chế tạo. Trong cụng nghiệp, vật liệu là những sản phẩm chưa hoàn thiện và thường được dựng để làm ra cỏc sản phẩm cao cấp hơn.
- I/ Một số tớnh chất đặc trưng của vật liệu Vậy vỡ sao chỳng ta phải biết tớnh chất của vật liệu ? + Chọn vật liệu đỳng yờu cầu chế tạo chi tiết. + Chọn phương phỏp gia cụng thớch hợp. +Chọn dụng cụ gia cụng thớch hợp.
- 4. TÍNH CHẤT ĐẶC TRƯNG CỦA VẬT LIỆU CƠ KHÍ - Tớnh chất cơ học - Tớnh chất lớ học - Tớnh chất húa học - Tớnh cụng nghệ
- Độ bền Tớnh chất đặc Độ dẻo trưng về cơ học Độ cứng
- 2 ❖- GiớiKhỏihạnniệmbền: kộoĐộ bềnσbk (N/mmbiểu thị),khả đặcnăngtrưngchốngcho độlại biếnbền kộodạngcủadẻovậthayliệu phỏ. hủy của vật - Giớiliệuhạndướibềntỏcnộndụngσbn củađặcngoạitrưnglựccho. độ bền nộn của vật liệu - Độ bền là chỉ tiờu cơ bản của vật liệu. - Giới hạn bền σb đặc trưng cho độ bền của vật liệu. Một sốsốloạiloạivậtvậtliệuliệucúcúđộđộbềnbềnnộnkộocao cao NhụmGangThộpĐồng
- ❖ Khỏi niệm: Biểu thị khả năng biến dạng của vật liệu dưới tỏc dụng của ngoại lực. - Độ dón dài tương đối δ (%) đặc trưng cho dộ dẻo của vật liệu - Vật liệu cú độ dón dài tương đối δ lớn thỡ cú độ dẻo càng cao VD: Đồng cú độ dón dài cao thớch hợp làm nguyờn liệu cho cụng nghệ chế tạo phụi bằng phương phỏp đỳc
- VD :Cú 2 thanh nhỏ gang và đồng dài bằng nhau, sơn cựng màu. a. Làm thế nào để phõn biợ̀t được chỳng ? b. Tại sao núi gang cứng hơn đồng, làm thế nào để biết gang cứng hơn đồng ? Đồng Giải thớch : Gang a. Bẻ thanh gang thỡ khú, cú thể góy, uốn thanh đồng thỡ dễ và khụng bị góy. b. Đặt hai thanh lờn đe, lấy bỳa tay tỏc dụng lực phự hợp,thanh bị biến dạng là thanh đồng, cũn lại là thanh gang(cú thể góy khi đập).
- c. Độ cứng *Định nghĩa. - Độ cứng là khả năng chống lại biến dạng dẻo của lớp bề mặt dưới tỏc dụng của ngoại lực thụng qua cỏc đầu thử cú độ cứng cao được coi là khụng biến dạng.
- *Đơn vị đo độ cứng.(đơn vị thường sử dụng) + Độ cứng Brinen(HB): - Đo cỏc loại vật liệu cú độ cứng thấp.Vật liệu càng cứng thỡ cú chỉ số đo HB càng lớn VD. Gang xỏm cú độ cứng khoảng 180=> 240 HB.
- II. MỘT SỐ LOẠI VẬT LIỆU THễNG DỤNG 1. Em hóy kể một số chi tiết mỏy được chế tạo từ vật liệu kim loại và phi kim? 2. Dựa vào bảng 15.1 nờu thành phần và ứng dụng của một số loại vật liệu - Vật liệu vụ cơ - Vật liệu hữu cơ - Vật liệu compezit 15
- Một số vật liệu thông dụng trong ngành cơ khí Vật liệu vô cơ Thành phần ứng dụng Hợp chất Dùng chế tạo Tính chất đá mài nguyên tố kim Độ cứng, các mảnh loại với các độ bền, dao cắt, nguyên tố độ bền nhiệt các chi tiết rất cao không phải máy trong là kim loại làm việc ở nhiệt độ thiết bị kết hợp 2000 – 3000 độ sản xuất sợi với nhau dùng cho công nghiệp dệt 16
- Một số vật liệu thông dụng trong ngành cơ khí Vật liệu hữu cơ Nhựa nhiệt dẻo Nhựa nhiệt cứng Tính chất ứng dụng ở nhiệt độ Dùng để nhất định Tính chất chế tạo chuyển sang ứng dụng Sau khi gia các tấm trạng thái Dùng Thành phần công nhiệt Thành phần lắp cầu chảy dẻo chế tạo Hợp chất lần đầu không Hợp chất chảy hoặc mềm dao điện không dẫn điện. các bánh hữu cơ ở nhiệt độ cao kết hợp hữu cơ Gia công nhiệt răng cho tổng hợp không tan trong với sợi tổng hợp đợc nhiều các thiết dung môi, không thuỷ tinh lần, có độ bị kéo sợ dẫn điện, để chế tạo bền và khả cứng, bền chất năng hống compozit mà mòn 17
- Một số vật liệu thông dụng trong ngành cơ khí Vật liệu compôzit Compôzit nền là Compôzit nền là vật liệu hữu cơ kim loại Thành phần Tính chất ứng dụng Thành phần Tính chất Nền là êpô xi Độ cứng, Dùng Các loại Sau khi gia ứng dụng cốt là cát vàng, độ bền cao chế tạo Có độ cứng, đô Dùng chế các bit sỏi, đá thân máy bền, độ bền tạo dụng cụ nh vônfram nhiệt rất cao cắt gọt tantan liên Nền là êpô xi Độ bền rất cao kết vơi nhau cốt là nhôm ( tơng đơng Dùng chế tạo thép nhẹ) nhờ côban ỗit Al203 cánh tay dạng hình cầu Ngời máy có thêm sợi các bon 18
- Củng cố – dặn dò 1. Em hãy nêu các tính chất cơ học đặc trưng của vật liệu dùng trong ngành cơ khí? 2. Em hãy nêu các tính chất và công dụng của vật liệu hữu cơ pôlime dùng trong ngành cơ khí? 3. Em hãy nêu các tính chất và công dụng của vật liệu copôzit dùng trong ngành cơ khí? 19