Bài giảng Công nghệ lớp 12 - Tiết 23, Bài 20: Máy thu hình

ppt 16 trang thuongnguyen 4020
Bạn đang xem tài liệu "Bài giảng Công nghệ lớp 12 - Tiết 23, Bài 20: Máy thu hình", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pptbai_giang_cong_nghe_lop_12_tiet_23_bai_20_may_thu_hinh.ppt

Nội dung text: Bài giảng Công nghệ lớp 12 - Tiết 23, Bài 20: Máy thu hình

  1. Bài 20 Máy Thu Hình
  2. I. Khái niệm về máy thu hình Nhận và tái tạo lại tín hiệu âm thanh và hình ảnh của đài truyền hình. Anten Đèn Xử lí tín hiệu hình Nhận tín hình ảnh hiệu và gia công Xử lí tín hiệu Loa âm thanh
  3. Phần cao tần Sơ đồ khối máy thu hình – trung tần VHF – tách sóng Phần 7 8 tiếng Phần đ- ờng hình 5 R -R 13 Cuộn UHF 2 3 4 9 lái tia R-Y KR 1 6 R-Y G -G K 14 G G-Y 12 Đèn hình 10 11 Tia B-Y KB A G G G hồng B-Y 1 2 3 B ngoại 23 24 15 -B Phần vi xử 16 Cao Phím áp lí đ.khiển lệnh fH f f 17 18 20 V H 25 22 +115V fV ~220V 26 +15V 19 21 -30V Tới xoá tia quét ngợc Phần đồng bộ và tạo xung Phần quét nguồn
  4. Phần cao tần - trung tần - tách sóng gồm các khối nhỏ từ 1 đến 6. • 1, 2 - Hộp kênh thu tín hiệu từ anten. • 3 – mạch khuếch đại trung tần chung. • 4 – tách sóng video và khuếch đại sơ bộ sau tách sóng video. • 5 – mạch tự động điều chỉnh tần số ngoại sai AFC (Auto Frequency Control) hoặc AFT (Auto Frequency Turning) • 6 – tự động điều chỉnh hệ số khuếch đại AGC (Auto Gain Control). VHF 5 2 3 4 7; 9; 10; 17 UHF 1 6
  5. Phần đờng tiếng • 7 – quy đổi và tạo trung tần tiếng lần 2 để có thể thu đợc tiếng của các hệ màu khác nhau. • 8 – toàn bộ đờng tiếng của TV. Phần 4 7 8 tiếng
  6. • 9 – khuếch đại và xử lí tín hiệu chói Y. • 10 – Mạch giải mã màu của các hệ màu khác nhau để lấy ra hai tín hiệu màu là R – Y và B – Y. • 11 – Mạch ma trận G – Y để tạo lại tín hiệu màu thứ ba là G – Y mà đài phát đã không gửi đi. • 12 – Mạch ma trận R, G, B để khôi phục lại 3 tín hiệu màu cơ bản là R, G, B. • 13 – Mạch khuếch đại tín hiệu màu đỏ lần cuối. R -R 4 9 13 Cuộn lái tia Phần đ- R-Y ờng hình KR R-Y G -G K 14 G G-Y 12 Đèn hình 4 10 11 B-Y K A B G G G B-Y 1 2 3 B 15 -B 16
  7. R -R 4 9 13 Cuộn lái tia Phần đ- R-Y ờng hình KR R-Y G -G K 14 G G-Y 12 Đèn hình 4 10 11 B-Y K A B G G G B-Y 1 2 3 B 15 -B 16 • 14 – Mạch khuếch đại tín hiệu màu lục lần cuối. • 15 – Mạch khuếch đại tín hiệu màu lam lần cuối. • Ba mạch khuếch đại tín hiệu màu cuối phân biệt và khuếch đại ba tín hiệu màu cơ bản cho điện áp lớn lên cỡ 100V và đảo cực tính thành âm để đa tới 3 catốt của đèn hình màu điều khiển ba tia điện tử bắn lên các điểm phát ra màu tơng ứng ở trên màn hình để pha trộn thành ảnh màu. • 16 - Mạch cân bằng màu trắng. Khối này nằm ngay trong ba khối khuếch đại màu cuối dùng để điều khiển cờng độ các tia điện tử bắn lên màn hình, sao cho khi cha có tín hiệu màu đa tới thì việc pha trộn ảnh trên màn hình sẽ ra màu trắng.
  8. Phần đồng bộ và tạo xung quét. • 17 - Mạch tách xung đồng bộ, khuếch đại và phân chia xung đồng bộ. • 18 - Khối quét dòng của TV. • 19 - Khối quét mành của TV. • 20 - Mạch phối hợp giữa xung quét dòng với xung quét 4 10 mành để tạo ra dạng xung sửa méo gối. fH Cuộn lái tia 17 18 20 • 21 - Mạch phối hợp hình A nốt 22 thành xung đi xoá tia quét ng- fV ợc. 19 21 Tới xoá tia quét ngợc • 22 - Mạch chỉnh lu cao áp.
  9. Phần vi xử lí và điều khiển • 23 - Mạch tiếp nhận lệnh điều khiển từ xa bằng tia hồng ngoại. • 24 - Mạch vi xử lí điều khiển các hoạt động của TV. Tia hồng ngoại 23 24 Phím lệnh
  10. Khối nguồn • 25 - Mạch khử từ d nhằm tạo xung từ trờng rất mạnh mỗi lần bắt đầu mở máy, lúc đó cần quét sạch từ d ở khu vực màn hình, giữ cho màn hình không bị loang màu. • 26 - Khối nguồn bao gồm các mạch chỉnh lu, lọc và ổn áp để tạo ra các mức điện áp một chiều ổn định cần thiết cho TV hoạt động. 25 +115V 26 ~220V +15V -30V
  11. Sơ đồ khối rút gọn 2 Tia hồng ngoại 5 6 1 3 A G G Phím lệnh 1 G2 3 220V 7 4 Hình 20.2 Sơ đồ khối máy thu hình màu
  12. Hoạt động của máy thu hình • Khối cao tần, trung tần tách sóng có nhiệm vụ nhận tín hiệu từ anten, khuếch đại các tín hiệu này, tách sóng hình, tự động điều chỉnh tần số ngoại sai và hệ số khuếch đại, đa các tín hiệu tới các khối 2,3,4. • Khối xử lí âm thanh có nhiệm vụ nhận tín hiệu sóng mang âm thanh, khuếch đại sơ bộ, tách sóng và khuếch đại công suất để phát ra loa.
  13. • Khối xử lí hình có nhiệm vụ nhận tín hiệu hình ảnh, khuếch đại tín hiệu này, giải mã màu, khuếch đại các tín hiệu màu đ- a tới ba catốt đèn hình màu. • Khối đồng bộ và tạo xung quét có nhiệm vụ tách xung đồng bộ dòng và đồng bộ mành, khuếch đại các xung đồng bộ đa tới cuộn lái tia của đèn hình. Ngoài ra trong khối này còn tạo điện áp cao áp đa tới anốt đèn hình. • Khối phục hồi hình ảnh có nhiệm vụ nhận tín hiệu hình ảnh màu, tín hiệu quét và phục hồi hình ảnh để phát lên màn hình. • Khối xử lí và điều khiển có nhiệm vụ nhận lệnh từ hộp điều khiển xa hay phím bẩm để đa tới điều khiển các hoạt động của máy thu hình. • Khối nguồn có nhiệm vụ tạo các mức điện áp cần thiết để cung cấp cho các khối hoạt động.
  14. III. Nguyên lí làm việc của khối xử lí tín hiệu mầu • Sơ đồ khối R -R Y 4 Từ 1 Tới tách G 3 -G ba sóng R - Y catốt hình 5 đèn 2 hình B -B B - Y 6 Hình 20.3 Sơ đồ khối xử lí hình màu trong máy thu hình màu
  15. Khối xử lí hình màu nhận tín hiệu từ tách sóng hình đa sang. Khối 1 khuếch đại và xử lí tín hiệu chói Y. Khối 2 giải mã màu để lấy ra hai tín hiệu hiệu màu R-Y và B-Y. Đầu ra của các khối 1 và 2 đa tới mạch ma trận 3 để khôi phục lại ba tín hiệu màu cơ bản đỏ (R), lục (G), lam (B). Các tín hiệu màu cơ bản này đợc khuếch đại lần cuối qua các khối 4, 5, 6 để biên độ đủ lớn và đảo pha thành cực tính âm rồi đa tới ba catốt đèn hình màu điều khiển ba tia điện tử bắn lên các điểm phát ra màu tơng ứng đỏ, lục, lam trên màn hình. Các màu cơ bản trên pha trộn với nhau thành ảnh màu