Bài giảng Hình học lớp 10 - Chương 3: Luyện tập về phương trình đường thẳng

ppt 16 trang thuongnguyen 3590
Bạn đang xem tài liệu "Bài giảng Hình học lớp 10 - Chương 3: Luyện tập về phương trình đường thẳng", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pptbai_giang_dai_so_lop_10_chuong_3_luyen_tap_ve_phuong_trinh_d.ppt

Nội dung text: Bài giảng Hình học lớp 10 - Chương 3: Luyện tập về phương trình đường thẳng

  1. Luyện tập về phương trình đường thẳng
  2. LUYỆN TẬP VỀ PHƯƠNG TRÌNH ĐƯỜNG THẲNG Trong mặt phẳng tọa độ mỗi đường thẳng đều có một phương trình. Luyện tập về phương trình đường thẳng
  3. Kiểm tra bài cũ Các dạng có thể có của phương trình đường thẳng? Phương trình tổng quát: Phương trình tham số: Phương trình theo hệ số góc: k là hệ số góc Phương trình theo đoạn chắn: Luyện tập về phương trình đường thẳng
  4. Bài tập trắc nghiệm Lớp chia thành 4 nhóm. Cùng trả lời 4 câu hỏi trắc nghiệm - Mỗi câu hỏi chỉ có một đáp án đúng, bằng cách giơ đáp án A B C D Thời gian suy nghĩ cho mỗi câu hỏi là 30 giây. Nhóm nào có nhiều câu trả lời chính xác nhất sẽ là nhóm giành chiến thắng Luyện tập về phương trình đường thẳng
  5. Bài tập trắc nghiệm Câu hỏi 1: Cho đường thẳng Khẳng định nào sau đây là khẳng định sai? Hãy trả lời A Δ có vectơ chỉ phương câu Δ có vectơ chỉ phương hỏi B bằng C Δ có vectơ pháp tuyến cách giơ D Δ có vectơ pháp tuyến bảng Tính giờ Luyện tập về phương trình đường thẳng
  6. Bài tập trắc nghiệm Cho hai điểm A(-2; 5) và B(2; 3). Đường thẳng trung Câu hỏi 2: trực của đoạn thẳng AB có vectơ chỉ phương là vectơ nào sau đây? Hãy trả lời câu A B hỏi bằng cách giơ C D bảng Tình giờ Luyện tập về phương trình đường thẳng
  7. Bài tập trắc nghiệm Cho đường thẳng Δ có phương trình tổng quát Câu hỏi 3: Δ: x – 3y + 3 = 0. Phương trình nào dưới đây là phương trình tham số của nó? Hãy trả lời A B câu hỏi bằng cách C D giơ bảng Tính giờ Luyện tập về phương trình đường thẳng
  8. Bài tập trắc nghiệm Cho đường thẳng Δ có phương trình tổng quát Câu hỏi 4: Δ: x – y + 3 = 0. Khẳng định nào sau đây là khẳng định đúng? Hãy trả lời A Δ vuông góc với đường thẳng câu hỏi B Δ song song với đường thẳng bằng cách C Δ cắt đường thẳng (d): x + 2y = 0 tại điểm A(2;-1) giơ bảng D Δ cắt đường thẳng (d): x + 2y = 0 tại điểm A(-2;1) Tính giờ Luyện tập về phương trình đường thẳng
  9. trß ch¬I Gi¶I to¸n tiÕp søc -Líp chia lµm hai ®éi , mçi d·y lµ mét ®éi -Mçi ®éi tù§©y chän lµ 3m«n thµnh viªn lÇn l­ît lªn b¶ng tr×nhthÓ bµy thao lêi gi¶i bµi to¸n, khi thµnh viªn nµy xong nhiÖm vô, thµnh viªn tiÕp theo ®­îcnµo?rêi vÞ trÝ ®Ó tiÕn lªn b¶ng - C¸c thµnh viªn kh¸c phô tr¸ch nh¸p bµi ®Ó bæ sung kÞp thêi cho ®éi cña m×nh -§éi thùc hiÖn nhanh vµ cã kÕt qu¶ chÝnh x¸c nhÊt lµ ®éi chiÕn th¾ng Ch¹y tiÕp søc Luyện tập về phương trình đường thẳng
  10. Bài tập tự luận Bài toán 1: Cho tam giác ABC có A(4;1); B(1;7) và C(-1;0). Viết p.trình của a) Đường cao AH . b) Trung tuyến AM và trung trực của AB. c) Đg thẳng qua M và song song với AB Tính giờ Luyện tập về phương trình đường thẳng
  11. Bài tập tự luận Bài toán 1: Cho tam giác ABC có A(4;1); B(1;7) và C (-1;0). Viết p.trình của a) Đường cao AH. b) Trung tuyến AM và trung trực của AB. b) Tọa độ M(0; ) c) Đg thẳng qua M và song song với AB Đ t AM có vtcp AM(-4, ) Giải pt đt AM là: a) Phương trình đường cao AH qua A b) và có vtpt BC(-2; -7) +)Goi (d) là trung trực của AB -2(x – 4) – 7(y – 1) = 0 Pt đt (d): Luyện tập về phương-2(x trình – đường0) – 7(y thẳng - ) = 0 4x+14y–49= 0
  12. Bài tập tự luận Bài toán 1: Cho tam giác ABC có A(4;1); B(1;7) và C (-1;0). Viết p.trình của a) Đường cao AH. b) Trung tuyến AM và trung trực của AB. c) Đg thẳng qua M và song song với AB Giải c) Đt qua M và song song với AB nhận AB(-3; 6) làm vt chỉ phương. Ptđt qua M song song với AB là: Luyện tập về phương trình đường thẳng
  13. Bài tập tự luận Bài toán 2: Cho hai điểm A(1; 1) và B(-1; 2) và đường thẳng Tìm điểm C thuộc Δ sao cho tam giác ABC cân tại C. Luyện tập về phương trình đường thẳng
  14. Bài tập tự luận Phân tích: Điểm C thuộc ∆ có tọa độ như 5 thế nào? C(2-t, 1+2t) Độ dài các đoạn BC, AC được xác định như thế nào? Và mối quan O hệ giữa chúng? Luyện tập về phương trình đường thẳng
  15. Bài tập tự luận Bài toán 2: Cho hai điểm A(1; 1) và B(-1; 2) và đường thẳng Tìm điểm C thuộc Δ sao cho tam giác ABC cân tại C. Luyện tập về phương trình đường thẳng
  16. Bài tập củng cố Bài 1 Lập phương trình các cạnh của tam giác ABC biết C(4;-1), đường cao và đường trung tuyến kẻ từ một đỉnh có phương trình tương ứng là (d1) 2x-3y+12=0 , (d2) 2x+3y=0. Bài 2 Trong mặt phẳng tọa độ xOy cho tam giác ABC có trọng tâm G(-2;-1) và phương trình đường thẳng chứa các cạnh AB : 4x+y+15=0, AC: 2x+5y+3=0. Tìm tọa độ các đỉnh của tam giác ; phương trình cạnh BC và tính các góc của tam giác. Luyện tập về phương trình đường thẳng