Bài giảng Đại số lớp 10 - Chương 3, Tiết 21: Phương trình quy về phương trình bậc nhất, bậc hai

pptx 12 trang thuongnguyen 6371
Bạn đang xem tài liệu "Bài giảng Đại số lớp 10 - Chương 3, Tiết 21: Phương trình quy về phương trình bậc nhất, bậc hai", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pptxbai_giang_dai_so_lop_10_chuong_3_tiet_21_phuong_trinh_quy_ve.pptx

Nội dung text: Bài giảng Đại số lớp 10 - Chương 3, Tiết 21: Phương trình quy về phương trình bậc nhất, bậc hai

  1. HOẠT ĐỘNG KHỞI ĐỘNG 1. Tìm điều kiện của các phương trình sau 2. Giải PT và BPT sau bằng máy tính bỏ túi a, c, b, d,
  2. CHƯƠNG III: PHƯƠNG TRÌNH, HỆ PHƯƠNG TRÌNH
  3. II.1. Phương trình chứa ẩn dưới dấu căn (Khử căn thức) (Cách 1) (Cách 2) Tìm ĐKXĐ: Tìm ĐKXĐ: Bình phương hai vế đưa về Bình phương hai vế đưa về phương trình hệ quả. phương trình tương tương. (Thử lại nghiệm trước khi kết (So sánh nghiệm trước khi luận). kết luận). (Quy về) Một phương trình bậc nhất hoặc một phương trình bậc hai giải được
  4. II.1. Phương trình chứa ẩn dưới dấu căn VD1: Giải phương trình VD2: Giải phương trình Nhóm 1+ Nhóm 2 giải theo C1: Nhóm 3+ Nhóm 4 giải theo C2: Vậy pt có nghiệm x = 10 VD3: Giải phương trình ( Chỉ cần để ý: -3 < 0) nên pt(a) Vì hiển nhiên đúng nên vô nghiệm. ta chỉ cần giải pt(b) như sau: Vậy pt có nghiệm x=4
  5. BÀI TẬP CỦNG CỐ 1 VD4. Lời giải đúng của pt 2x + 5 = x + 1 (4) là: 2x +5 0 A (4) x 2x + 5 = (x +1)2 x2– 4 = 0 x x = -2 (thoả mãn) x = 2 (thoả mãn) Vậy pt có hai nghiệm x = 2 hoặc x = -2 x +1 0 x - 1 B (4) 2 2 (2x + 5) = (x +1) x2+ 6x +8 =0 x - 1 x = 4 (thoả mãn) x = 2 (thoả mãn) Vậy pt có hai nghiệm x = 2 hoặc x = 4 x +1 0 x - 1 C (4) 2x + 5 = (x +1)2 x2– 4 = 0 x - 1 x = -2 (loại) x = 2 x = 2 (thoả mãn) Vậy pt có một nghiệm x = 2
  6. Vậy pt có nghiệm là: x=5 Vậy pt có nghiệm là: x=0
  7. VD 6a: Tập nghiệm của phương trình là: A B C D VD 6b: Nghiệm phương trình là: A x = -2 B x = 4 C x = -2; x = 4 D Vô nghiệm VD 7a: Phương trình có tất cả bao nhiêu nghiệm? A 1 B 2 C 3 D 5 VD 7b:Tổng các nghiệm của phương trình bằng? A 1 B 2 C 3 D 4
  8. BÀI TẬP CỦNG CỐ 2 VD 8a. Tập nghiệm của phương trình là A B C D VD 8b. Nghiệm của phương trình là: A x = 1 B x = 2 C x = 4 D Vô nghiệm VD 9. Phương trình có tất cả bao nhiêu nghiệm A x = 0 B x = 1 C x = 2 D x = 3
  9. (Khử căn thức) (Cách 1) (Cách 2) Tìm ĐKXĐ: Tìm ĐKXĐ: Bình phương hai vế đưa về Bình phương hai vế đưa về phương trình hệ quả. phương trình tương tương. (Thử lại nghiệm trước khi kết (So sánh nghiệm trước khi luận). kết luận). (Quy về) Một phương trình bậc nhất hoặc một phương trình bậc hai giải được
  10. TIẾT HỌC KẾT THÚC !