Bài giảng Đại số lớp 10 - Tiết 28: Ôn tập chương 3 - Nguyễn Trọng Thắng

ppt 24 trang thuongnguyen 9350
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng Đại số lớp 10 - Tiết 28: Ôn tập chương 3 - Nguyễn Trọng Thắng", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pptbai_giang_dai_so_lop_10_tiet_28_on_tap_chuong_3_nguyen_trong.ppt

Nội dung text: Bài giảng Đại số lớp 10 - Tiết 28: Ôn tập chương 3 - Nguyễn Trọng Thắng

  1. MÔN: TOÁN Tiết 28: ÔN TẬP CHƯƠNG III GIÁO VIÊN: NGUYỄN TRỌNG THẮNG LỚP: 10A6
  2. 1. Điều kiện của một phương trình Hãy cho biết điều kiện xác định của các biểu thức có dạng Px( ) a)) b K( x) Qx( ) a) Điều kiện Q(x) ≠ 0 b)Điều kiện K(x) ≥0
  3. Câu 1: Tìm điều kiện của phương trình: x + x -1 = -1+ x -1 A. x -1 12 C. x ≤ 1 9 3 D. x ≥ 1 6
  4. Câu 2: Tìm điều kiện của phương trình: 3xx− 1 = 3 + 2 A.x > 0 12  B.x ³ 0 9 Cx.2 3 D.x ¹ 0 6
  5. Câu 3: Tìm điều kiện của phương trình sau: 1 3- x2 = x - 2 12 A,x ¹ 2 B,x ¹ ±3,x ¹ 2 9 3 C,x > 2 D,x ¹ ±3 6
  6. Câu 4: Tìm điều kiện của phương trình sau: 1 =+x 3 x −1 Ax,1 Bx,1 12 9 3 C,x >1 Dx,3 − 6
  7. Câu 5: Tìm điều kiện của phương trình sau: 1 2 = x + 3 x -1 12 A,x ¹ ±1 C,x ¹ ±1,x > -3 9 3 B,x ³ -3 D,x ¹ ±1,x ³ -3 6
  8. Câu 6: Tìm điều kiện của phương trình sau: x2 - 3x - 2 = x - 2 x - 2 12 A,x ¹ 2 C,x > 2 9 3 B,x ³ -2 D,x ³ 2 6
  9. 2.CÁC PT QUY VỀ PT BẬC NHẤT, BẬC HAI P. TRÌNH DẠNG PT CÁCH GIẢI 1.Pt Chứa ẩn dưới mẫu Đặt ĐK: mẫu ≠ 0 2.Pt Chứa ẩn trong giá trị tuyệt đối 3.Pt chứa ẩn dưới dấu căn
  10. Bài tập : Giải các phương trình sau: 3x2 − 2 x + 3 3 x − 5 a. = 2x − 1 2 x2 - 4x - 2 b. = x - 2 x - 2 c. 4 x− 9 = 3 − 2 x
  11. 3x2 − 2 x + 3 3 x − 5 a. = (1) 2x − 1 2 Giải 1 Điều kiện: x ≠ 2 Khi đó (1) 2(3x2 − 2 x + 3) = (3 x − 5)( 2 x − 1) 6x22 − 4 x + 6 = 6 x − 13 x + 5 91x = − −1 =x ( Thoả mãn điều kiện) 9 −1 Vậy phương trình có nghiệm là x = 9
  12. x2 - 4x - 2 b. = x - 2 (1) x - 2 Giải ĐK: x > 2 (1) Û x2 - 4x - 2 = x - 2 Û x2 - 5x = 0 éx = 0(kotm) Û ê ëx = 5(tm) Vậy phương trình có nghiệm là x = 5
  13. c. 4 x− 9 = 3 − 2 x (1) Giải 3 ĐK: x £ 2 TH1: 4x - 9 = 3- 2x TH2: -(4x - 9) = 3- 2x Û 6x = 12 Û -4x + 9 = 3- 2x Û x = 2(kotm) Û -2x = -6 Û x = 3(kotm) Vậy phương trình đã cho vô nghiệm
  14. 3. Giải hệ phương trình Câu 1: Nghiệm của hệ phương trình là : ì3x + 4y = 12 í 5x - 2y = 7 î A.(1;2) 12 3 B.(2; ) 2 9 3 2 C.( ;2) 3 6 D.(2;1)
  15. Câu 2: Hệ phương trình 2 xy += 3 4 Có nghiệm là: −xy + = 2 (;)−−28 A 55 12 B (;)28 55 9 28 3 C (;)− 55 6 D (;)28− 55
  16. Câu 3. Nghiệm của hệ phương trình? x + y + z = 2 12 2x − y − z =1 9 3 − x + y − z = 0 6 A. (-1; 1; 0) B. (0; 1; 1) C. (1; 1; 0) D. (1; -1; 0)
  17. CỦNG CỐ Qua bài học này chúng ta cần nắm được các vấn đề sau: -Tìm điều kiện xác định của một phương trình - Giải phương trình - Giải hệ phương trình Nhiệm vụ về nhà: Làm các bài tập còn 4,5,7,10,11 / 70,71/ sgk
  18. CÂU HỎI CỦNG CỐ 11 Câu hỏi: Điều kiện của phương trình x + 2 − = là x + 2 x A. x > - 2 B. x ≥ - 2 và x ≠ 0 C. x > - 2 và x ≠ 0 D. X ≠ - 2 và x ≠ 0 C. x > - 2 và x ≠ 0
  19. (m2 ++ 2) x 2 m Câu hỏi: Tập nghiệm của phương trình = 2 x trong trường hợp m ≠ 0 là: A.??? B. Ø C. R D. R\{0}
  20. 3xy−= 5 2 Câu hỏi: Nghiệm của hệ phương trình là: 4xy+= 2 7 −33 −−17 5 A.; B.; 2 13 13 13 3131 −1 17 CC.;.; D.; 2222 36
  21. 3x− 2 y − z = 7 Câu hỏi: Nghiệm của hệ phương trình là: −4x + 3 y − 2 z = 15 −x −2 y + 3 z = − 5 33 A.− 10;7;9 B. ;− 2; ( ) 22 −−1 9 5 C.;; DD ((−− 5; 5; − − 7; 7; − − 8 8)) 4 2 4
  22. Nhà toán học Đức Carl Friedrich Gauss (1777-1855) Gauss được mệnh danh là vua của các nhà toán học