Bài giảng Đại số lớp 11 - Chương 2, Bài 2: Hoán vị, Chỉnh hợp, Tổ hợp (Tiết 1) - Hoàng Thị Hương

pptx 16 trang thuongnguyen 8581
Bạn đang xem tài liệu "Bài giảng Đại số lớp 11 - Chương 2, Bài 2: Hoán vị, Chỉnh hợp, Tổ hợp (Tiết 1) - Hoàng Thị Hương", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pptxbai_giang_dai_so_lop_11_chuong_2_bai_2_hoan_vi_chinh_hop_to.pptx

Nội dung text: Bài giảng Đại số lớp 11 - Chương 2, Bài 2: Hoán vị, Chỉnh hợp, Tổ hợp (Tiết 1) - Hoàng Thị Hương

  1. §2: HOÁN VỊ - CHỈNH HỢP - TỔ HỢP (Tiết 1) CHÀO MỪNG CÁC THẦY CÔ VỀ DỰ GIỜ VỚI LỚP GV: Hoàng Thị Hương TT GIÁO DỤC NGHỀ NGHỆP- GDTX CẨM THỦY
  2. Tuấn Anh X. Trường V. Toàn V. Long
  3. Tuấn Anh X. Trường V. Toàn V. Long 3 hoán vị Tuấn Anh V. Toàn X. Trường V. Long www.themegallery.com Tuấn Anh X. Trường V. Long V. Toàn
  4. I. HOÁN VỊ 1. Định nghĩa Cho tập A gồm n phần tử (n ≥ 1). Mỗi kết quả của sự sắp xếp thứ tự n phần tử của tập hợp A được gọi là một hoán vị của n phần tử đó.
  5. I. HOÁN VỊ 6 Hoán vị Ví dụ 1 khác nhau ở điểm gì? Có bao nhiêu số gồm ba chữ số khác nhau từ các chữ số 1,2Nhận,3. xét Hai1 hoán2 vị3của n phần tử chỉ2 khác3 nhau1 ở thứ tự sắp xếp. 1 3 2 3 2 1 2 1 3 3 1 2
  6. 2. SỐ CÁC HOÁN VỊ Định lý Pn = n(n-1) 2.1= n! Trong đó: Pn là số các hoán vị của n phần tử.
  7. 2. SỐ CÁC HOÁN VỊ Ví dụ 3 Trong giờ học Quốc phòng, một tiểu đội học sinh gồm 10 người, được sắp xếp theo một hàng dọc. Hỏi có bao nhiêu cách sắp xếp? LG: Mỗi kết quả của sự sắp xếp 10 học sinh theo một hàng dọc là một hoán vị của 10 học sinh đó. Số hoán vị của 10 học sinh là: P10 = 10! (cách)
  8. Cách bấm máy tính 2 3 1 4
  9. Ví dụ 2 X. Trường V. Toàn Tuấn Anh
  10. II. CHỈNH HỢP 1. Định nghĩa Cho tập hợp A gồm n phần tử (n ≥ 1). Kết quả của việc lấy k phần tử khác nhau từ n phần tử của tập hợp A và sắp xếp chúng theo một thứ tự nào đó được gọi là một chỉnh chợp chập k của n phần tử đã cho.
  11. Ví dụ 2 Số chỉnh hợp chập 2 của 3 là 6 ( cách)
  12. Chỉnh hợp chập k của n phần tử?
  13. II. CHỈNH HỢP 2. Định lý 퐤 퐀퐧 = 퐧 퐧 − 퐧 − (퐧 − 퐤 + ) 퐤 퐀퐧: số chỉnh hợp chập k của n phần tử (1 ≤ ≤ 푛).
  14. II. CHỈNH HỢP Chú ý Quy ước 0! = 퐧! 퐀퐤 = , (1 ≤ ≤ 푛). 퐧 퐧−퐤 ! 퐧 퐀퐧 = 퐏퐧
  15. Cách bấm máy tính 1 9 → SHIFT+”=“ → 5 2
  16. Ví dụ 4 Có bao nhiêu số tự nhiên gồm năm chữ số khác nhau từ 1, 2, ,9. LG: Mỗi số tự nhiên có 5 chữ số khác nhau lập từ 9 chữ số và xếp theo một thứ tự nhất định. Mỗi số là một chỉnh hợp chập 5 của 9. Vậy số chỉnh 9! 9! hợp là: A5 = = = 9 . 8 . 7 . 6 . 5 = 15120. 9 9−5 ! 4!