Bài giảng Đại số lớp 11 - Chương 4, Bài 2: Giới hạn của hàm số (Tiết 2)
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng Đại số lớp 11 - Chương 4, Bài 2: Giới hạn của hàm số (Tiết 2)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tài liệu đính kèm:
- bai_giang_dai_so_lop_11_chuong_4_bai_2_gioi_han_cua_ham_so_t.pptx
Nội dung text: Bài giảng Đại số lớp 11 - Chương 4, Bài 2: Giới hạn của hàm số (Tiết 2)
- DẠY & HỌC ONLINE
- ÔN TẬP KIẾN THỨC CŨ Hãy chọn phương án đúng nhất trong các câu sau : Câu 1: lim( 7nn2 +− 2 5) bằng : A. 7 B. - C. 2 D. + 4nn3 −+ 3 2 Câu 2: lim bằng : 23nn32− A. 2 B. - C. 1 D. + −2nn2 + 3 − 5 Câu 3: lim bằng : nn5 −+31 A. +∞ B. 0 C. -∞ D. -2
- CHƯƠNG IV: GIỚI HẠN §2. GIỚI HẠN CỦA HÀM SỐ
- III. GIỚI HẠN VÔ CỰC CỦA HÀM SỐ 1. GIỚI HẠN VÔ CỰC 2. MỘT VÀI GIỚI HẠN ĐẶC BIỆT 3. MỘT VÀI QUY TẮC VỀ GIỚI HẠN VÔ CỰC
- III. GIỚI HẠN VÔ CỰC CỦA HÀM SỐ 1. Giới hạn vô cực Định Nghĩa 4 Cho hàm số y= f() x xác định trên khoảng (a;+ ) . Ta nói hàm số y= f() x có giới hạn là − khi x → + nếu với dãy số ()xn bất kì, xa n và xn → + , ta có fx()n → − Kí hiệu: lim fx ( ) = − hay fx () → − khi x → + x→+ Nhận xét limf () x= + lim( − f ()) x = − xx→+ →+
- III. GIỚI HẠN VÔ CỰC CỦA HÀM SỐ 2. Một vài giới hạn đặc biệt a) lim x k = + với k nguyên dương x→+ b) lim xk = − nếu k là số lẻ x→− c) lim xk = + nếu k là số chẵn x→−
- III. GIỚI HẠN VÔ CỰC CỦA HÀM SỐ 3. Một vài quy tắc về giới hạn vô cực a) Quy tắc tìm giới hạn của tích f( x ). g ( x ) Nếu limf ( x )= L 0 và limgx ( ) = + (hoặc − ) thì limf ( x ). g ( x ) xx→ 0 xx→ 0 xx→ 0 limfx ( ) limgx ( ) limf ( x ). g ( x ) xx→ 0 xx→ 0 xx→ 0 L > 0 + ∞ + ∞ - ∞ - ∞ L < 0 + ∞ - ∞ - ∞ + ∞
- Ví dụ 3: a) Tìm lim (2xx2 −+ 3 2) x→+ 32 Ta có: lim (2x22− 3 x + 2) = lim x (2 − + ) xx→+ →+ xx2 32 Vì:lim x2 = + và lim(2 − + )20 = xx→+ →+ xx2 32 nênlim x2 (2− + ) = + x→+ xx2 Vậy: lim (2xx2 − 3 + 2) = + x→+
- Ví dụ 3: b) Tìm lim (5xx3 −+ 3 2) x→− 32 Ta có: lim (5x33− 3 x + 2) = lim x (5 − + ) xx→− →− xx23 32 Vì:lim x3 = − và lim(5 − + )50 = xx→− →+ xx23 32 nênlim x3 (5− + ) = − x→− xx23 Vậy: lim (5xx3 − 3 + 2) = − x→−
- b) Quy tắc tìm giới hạn của thương fx() gx() fx() limfx ( ) limgx ( ) Dấu của g(x) lim xx→ xx→ 0 xx→ 0 0 gx() L ± ∞ Tùy ý 0 L > 0 + + ∞ 0 - - ∞ L < 0 + - ∞ - + ∞ Dấu của gx()xét trên một khoảng K nào đó đang tính giới hạn, với xx 0 * Chú ý: các quy tắc trên vẫn đúng cho các trường hợp : +− x→ x00,,, x → x x → + x → −
- Ví dụ 4: Tìm các giới hạn sau: 32x − 32x − a) lim b) lim x→1+ x −1 x→1− x −1 a) ta có: lim( x −= 1) 0 , x – 1 > 0 với mọi x > 1 và x→1+ lim(3x − 2) = 3.1 − 2 = 1 0 x→1+ 32x − Vây lim = + x→1+ x −1 b) ta có: lim( x −= 1) 0 , x – 1 < 0 với mọi x < 1 và x→1− lim(3x − 2) = 3.1 − 2 = 1 0 x→1− 32x − vây lim = − x→1− x −1
- Ví dụ 5: Tìm các giới hạn sau: 27x − 27x − a) lim b) lim x→1+ x −1 x→1− x −1 a) ta có: lim( x −= 1) 0 , x – 1 > 0 với mọi x > 1 và x→1+ lim(2x − 7) = 2.1 − 7 = − 5 0 x→1+ 27x − Vây lim = − x→1+ x −1 b) ta có: lim( x −= 1) 0 , x – 1 < 0 với mọi x < 1 và x→1− lim(2x − 7) = 2.1 − 7 = − 5 0 x→1− 32x − vây lim = + x→1− x −1
- x − 4 BT 1: Tính lim x→2 21x + x − 4 Ta có: lim x→2 21x + 2−− 4 2 == 2.2+ 1 5
- −xx2 +32 − BT 2: Tính lim x→1 x −1 −(xx − 1)( − 2) = lim x→1 x −1 =lim( − (x − 2)) x→1 =1
- x+− 7 3 BT 3: Tính lim x2→ x2− ( x+ 7 − 3)( x + 7 + 3) = lim x2→ (x− 2)( x + 7 + 3) (x2− ) = lim x2→ (x− 2)( x + 7 + 3) 1 1 = lim = x2→ x++ 7 3 6
- 3xx3 −+ 5 1 BT 4: Tìm lim x→− 14− x3 3xx3 −+ 5 1 Ta có: lim x→− 14− x3 51 3−+23 = lim xx x→− 1 − 4 x3 33− == −44
- −2xx2 + 5 − 1 BT 5: Tìm lim x→+ 34x3 + −2xx2 + 5 − 1 Ta có: lim x→+ 34x3 + −2 5 1 +−23 = lim x x x x→+ 4 3+ x3 = 0
- 1. GIỚI HẠN VÔ CỰC 2. MỘT VÀI GIỚI HẠN ĐẶC BIỆT 3. MỘT VÀI QUY TẮC VỀ GIỚI HẠN VÔ CỰC
- Bài tập trắc nghiệm Hãy chọn phương án đúng nhất trong các câu sau : 5xx2 ++ 2 3 Câu 1: lim bằng : x→+ x2 +1 A. 2 B. 5 C. 4 D. 3 Câu 2: limxx−+3 1 bằng : x→− ( ) A. 1 B. - C. 0 D. + 53x − Câu 3: lim bằng : x→2− 24x − A. +∞ B. 5/2 C. -∞ D. 5
- Tìm các giới hạn sau: 2 x +1 3xx (22 − 1) a) lim b) lim x→− 1−− 3xx 5 2 x→− (5x−+ 1)( x2 2 x ) c) lim (2 x3 − 3 x ) 2 x→+ d)() lim x+− x x x→+
- DẠY & HỌC ONLINE