Bài giảng Đại số Lớp 8 - Tiết 1. Bài 1: Nhân đơn thức với đa thức
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng Đại số Lớp 8 - Tiết 1. Bài 1: Nhân đơn thức với đa thức", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tài liệu đính kèm:
bai_giang_dai_so_lop_8_tiet_1_bai_1_nhan_don_thuc_voi_da_thu.ppt
Nội dung text: Bài giảng Đại số Lớp 8 - Tiết 1. Bài 1: Nhân đơn thức với đa thức
- Phép nhân và phép chia CHƯƠNG I: các đa thức Phân thức đại sốCHƯƠNG II: Phương trình bậc nhất một CHƯƠNG III: ẩn Bất phương trình bậc CHƯƠNG IV: 44 nhất một ẩn
- CHƯƠNG I: PHÉP NHÂN VÀ PHÉP CHIA CÁC ĐA THỨC Trong chương này, ta sẽ tìm hiểu các nội dung Phép Các hằng Các PP Phép chia nhân các đẳng thức phân tích các đa đa thức đáng nhớ đa thức thức thành nhân tử
- End10123456789 Câu 1. Trong các biểu thức sau, biểu thức nào là đơn thức? C. xy(x2 + 1) D. 15(x + y)
- End10123456789 Câu 2. Trong các biểu thức sau, biểu thức nào không là đa thức? 2 A. 7yx D. 15x
- End10123456789 Câu 3. Kết quả phép tính x2y3.(-3xy2 ) là : A. 3x3y6 B. –x3y5 C. –3x3y5 D. 9x3y6
- End10123456789 Câu 4. Kết quả thu gọn của đa thức xy2 + 4xy2 - 2xy2 là: A. 2xy2 B. 3xy2 C. 3x3y2 D. -2x3y2
- Câu 5. Với 3 số a, b, c bất kì ta có biểu thức a(b+c) bằng A. a.b –c B. a.b + c C. a.b+a.c End10123456789 D. a.b – a.c a(b + c) = ab + ac Muốn nhân một số với một tổng ta nhân số đó với từng số hạng của tổng rồi cộng các kết quả với nhau.
- § 1. NHÂN ĐƠN THỨC VỚI ĐA THỨC 1. Quy tắc a a. Quy tắc A. (B + C) = A.B + A.C b. Ví dụ
- Muốn nhân một đơn thức với một đa thức, ta nhân đơn thức với từng hạng tử của đa thức rồi cộng các tích với nhau. Chẳng khác gì quy tắc nhân một số với một tổng! A.(B + C) = A.B + A.C
- 2. Áp§ dụng1. NHN ĐƠN THỨC VỚI ĐA THỨC Bài 1 Làm tính nhân aa) b)
- 2. Áp§ dụng1. NHN ĐƠN THỨC VỚI ĐA THỨC Bài 1 Làm tính nhân aa)
- 2. Áp§ dụng1. NHN ĐƠN THỨC VỚI ĐA THỨC Bài 1 Làm tính nhân ab)
- ?3 3x+y 2y 5x+3
- ?3 Diện tích mảnh vườn: 3x+y 2y 5x+3 Thay x = 3 m và y = 2 m vào đa thức trên, ta có diện tích của mảnh vườn là:
- 1) 3x(2x + 1) = 6x2 + 3x Đ 2) xy(2x2 - 3y2) = 2x3y – 3xy2 S 3) 3x2(x - 4) = 3x3 – 12x2 Đ 4) (7x3 - 5)x2 = 7x6 – 5x2 S
- HOẠT ĐỘNG LUYỆN TẬP Bài 1. Rút gọn các biểu thức sau a) A= x(x-y)+ y (x- y) b)B= x100 + x(y - x99) – (xy +1000) Giải a) A= x(x-y)+ y (x- y) = x2 – xy + yx – y2 =x2 – y2 b) B= x100 + x(y - x99) – (xy +1000) = x100 + xy – x100 – xy – 1000 = 1000
- Bài 2. Tính giá trị của biểu thức: HĐ NHÓM 2 Giải Thay x= -6; y = -8 vào biểu thức -2xy ta được Vậy giá trị của biểu thức M tại 2:001:591:581:571:561:551:541:531:521:511:501:491:481:471:461:451:441:431:421:411:401:391:381:371:361:351:341:331:321:311:301:291:281:271:261:251:241:231:221:211:201:191:181:171:161:151:141:131:121:101:091:081:071:061:051:041:031:021:011:000:590:580:570:560:550:540:530:520:510:500:490:480:470:460:450:440:430:420:410:400:390:380:370:360:350:340:330:320:310:300:290:280:270:260:250:240:230:220:210:200:190:180:170:160:150:140:130:120:100:090:080:070:060:050:040:030:020:011:110:11End
- Bài 3.(Bài 3/Tr5) Tìm x biết a)3x(12x - 4) - 9x(4x - 3) = 30 (5đ) (3đ) (2đ) Vậy x = 2 (5đ) (3đ) (2đ) Vậy x = 5
- HOẠT ĐỘNG VẬN DỤNG Bài tập 4 : Chứng minh rằng giá trị của biểu thức M không phụ thuộc vào giá trị của x,y M= x.(3x –3y)+(y - x).3x + 2020 Giải Ta có M= x.(3x –3y)+(y-x).3x + 2020 = x. 3x – x.3y + y. 3x – x. 3x +2020 = 3x2 – 3xy +3yx – 3x2 +2020 = 2020 2:001:591:581:571:561:551:541:531:521:511:501:491:481:471:461:451:441:431:421:411:401:391:381:371:361:351:341:331:321:311:301:291:281:271:261:251:241:231:221:211:201:191:181:171:161:151:141:131:121:101:091:081:071:061:051:041:031:021:011:000:590:580:570:560:550:540:530:520:510:500:490:480:470:460:450:440:430:420:410:400:390:380:370:360:350:340:330:320:310:300:290:280:270:260:250:240:230:220:210:200:190:180:170:160:150:140:130:120:100:090:080:070:060:050:040:030:020:011:110:11End
- Khi tính giá trị của biểu thức cần lưu ý điều gì? Rút gọn biểu thức trước khi thay các giá trị của biến (chú ý quy tắc dấu ngoặc)



