Bài giảng Đại số Lớp 8 - Tiết 17, Bài 10: Chia đơn thức cho đơn thức
Bạn đang xem tài liệu "Bài giảng Đại số Lớp 8 - Tiết 17, Bài 10: Chia đơn thức cho đơn thức", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tài liệu đính kèm:
- bai_giang_dai_so_lop_8_tiet_17_bai_10_chia_don_thuc_cho_don.pptx
Nội dung text: Bài giảng Đại số Lớp 8 - Tiết 17, Bài 10: Chia đơn thức cho đơn thức
- Quý thÇy c« gi¸o vÒ dù tiÕt häc h«m nay Líp 8B
- Kiểm tra kiến thức cũ Bài tập: Tính: a).54: 52 ; b). (-3:4) 5 :(-3:4) 3 ; c). X10 : X6
- Tiết 17 - Bài 10. CHIA ĐƠN THỨC CHO ĐƠN THỨC Đa thức A chia hết cho đa thức B (B 0) nếu tìm được một đa thức Q sao cho A = B.Q A Kí hiệu: A : B = Q hoặc = Q . B Trong đó: A được gọi là đa thức bị chia; B được gọi là đa thức chia; Q được gọi là đa thức thương. 1. Quy tắc: * Nhắc lại kiến thức đại số 7: Với mọi x 0, m, n N, m ≥ n thì: xm : xn = xm-n nếu m > n; xm : xn = 1 nếu m = n.
- ?1. (SGK trang59). Làm tính chia: a) x3 : x2; b) 15x7 : 3x2; c) 20x5 : 12x.
- ?1. Lời giải a) x3 : x2 = x(3 - 2) = x1 = x b) 15x7 : 3x2 = (15 : 3).(x7 : x2 ) = 5.x(7-2) = 5x5 c) 20x5 : 12x = (20 : 12) . (x5 : x) = (5:3) .x(5-1) = (5:3).x4
- ?2 (SGK trang 59) a). Tính 15x2y2 :5xy2 b). Tính: 12x3y : 9x2
- ?2. Lời giải: a). Tính 15x2y2 :5xy2 = (15:5).(x2:x).(y2:y2) = 3.x.1 = 3x b). Tính: 12x3y : 9x2 = (12:9). (x3:x2).y = xy
- Tiết 17 - Bài 10. CHIA ĐƠN THỨC CHO ĐƠN THỨC 1. Quy tắc: Bài tập 1: Các phép chia sau là phép chia hết. Đúng hay sai? a) 6x2 y2 : 5xy2 Đ b) 20xy2 : 4z S c) 4xy : 2x2y2 S
- Tiết 17 - Bài 10. CHIA ĐƠN THỨC CHO ĐƠN THỨC 1. Quy tắc: Bài tập 1: Các phép chia sau là phép chia hết. Đúng hay sai? a) 6x2 y2 : 5xy2 Đ b) 20xy2 : 4z S 2 2 Nhận xét: c) 4xy : 2x y S §¬n thøc A chia hÕt cho ®¬n thøc B khi cã ®ñ 2 ®iÒu kiÖn : 1. C¸c biÕn cña B ph¶i cã mÆt trong A 2. Sè mò cña mçi biÕn trong B kh«ng lín h¬n sè mò cña biÕn ®ã trong A. Bài tập 2: Em hãy cho biết trong các phép chia sau, câu nào là phép chia hết? a) 8x2 : 4x b) 15x : 5xy c) 7x3y : 3xy
- Tiết 17 - Bài 10. CHIA ĐƠN THỨC CHO ĐƠN THỨC 1. Quy tắc: Nhận xét: Quy tắc: Muốn chia đơn thức A cho đơn thức B (trường hợp A chia hết cho B) ta làm như sau: - Chia hệ số của A cho hệ số của B. - Chia lũy thừa của từng biến trong A cho lũy thừa của cùng biến đó trong B. - Nhân các kết quả vừa tìm được với nhau.
- Tiết 17 - Bài 10. CHIA ĐƠN THỨC CHO ĐƠN THỨC 1. Quy tắc: Quy tắc: Muốn chia đơn thức A cho đơn thức B (trường hợp A chia hết cho B) ta làm như sau: - Chia hệ số của A cho hệ số của B. - Chia lũy thừa của từng biến trong A cho lũy thừa của cùng biến đó trong B. - Nhân các kết quả vừa tìm được với nhau.
- Tiết 17 - Bài 10. CHIA ĐƠN THỨC CHO ĐƠN THỨC 1. Quy tắc: Nhận xét: Quy tắc: 2. Áp dụng: HOẠT ĐỘNG NHÓM TRONG 4 PHÚT ?3/sgk/tr 26: a) Tìm thương trong phép chia sau, biết đơn thức bị chia là 15x3y5z và đơn thức chia là 5x2y3. b) Cho P = 12x4y2 : ( -9xy2 ). Tính giá trị của P tại x = 3 và y = 1,005.
- Tiết 17 - Bài 10. CHIA ĐƠN THỨC CHO ĐƠN THỨC 2. Áp dụng: ?3/sgk/tr 26: Giải: a) 15x3y5z : 5x2y3 = (15:5).(x3:x2).(y5:y3)z = 3xy2z (5 điểm) − 4 b) Ta cã P = 12x4 y2 : ( - 9 xy2) = x3 (*) (3 điểm) 3 Thay x = - 3 vµ y = 1,005 vµo biÓu thøc (*) ta cã : − 4 3 4 P = .(−3) = - .(−27) = 36 (2 điểm) 3 3
- Tiết 17 - Bài 10. CHIA ĐƠN THỨC CHO ĐƠN THỨC 2. Áp dụng: ?3/sgk/tr 26: * Trò chơi: Đây là câu khẩu hiệu quen thuộc. Em hãy trả lời xem câu khẩu hiệu đó là gì? Hướng dẫn: Điền đa thức thích hợp vào các ô vuông dưới đây. Sau đó, viết các chữ tương ứng với các đa thức tìm được vào các ô ở hàng dưới cùng của bài em sẽ biết được câu khẩu hiệu này.
- Trò chơi: Đây là câu khẩu hiệu quen thuộc. Em hãy trả lời xem câu khẩu hiệu đó là gì? Tìm thương của các phép chia sau: 1) T. -4x3y : 2x2y = -2x 5) H. 12x3y4 : 4x3 = 3y4 2) O. 6x5y3 : 3x3y2 = 2x2y 6) I. 15x2y2 : 5x2y2 = 3 3) N. -2x4 : (-2x2) = x2 7) E. 8x4 : (-2x3) = -4x 4) C. x6z : x5 = xz 8) L. x3y7 : xy4 = x2y3 -2x 3 -4x x2 3y4 2x2y xz x2y3 -4x T I E N H O C L E
- Dặn dò - Học thuộc quy tắc chia đơn thức cho đơn thức. - Bài tập về nhà: Bài 59, 60, 61, 62 (SGK). - Xem trước nội dung bài 11 “Chia đa thức cho đa thức”. - Hướng dẫn bài 10a). x10:(-x)8 v vì không cùng cơ số x nên mũ chẵn thì âm x thành dương x.