Bài giảng Đại số Lớp 9 - Tiết 13: Luyện tập - Năm học 2022-2023 - Nguyễn Thị Minh

ppt 6 trang Minh Phúc 17/04/2025 251
Bạn đang xem tài liệu "Bài giảng Đại số Lớp 9 - Tiết 13: Luyện tập - Năm học 2022-2023 - Nguyễn Thị Minh", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pptbai_giang_dai_so_lop_9_tiet_13_luyen_tap_nam_hoc_2022_2023_n.ppt

Nội dung text: Bài giảng Đại số Lớp 9 - Tiết 13: Luyện tập - Năm học 2022-2023 - Nguyễn Thị Minh

  1. NHIỆT LIỆT CHÀO MỪNG NGÀY NHÀ GIÁO VIỆT NAM 20 - 11 GIÁO VIÊN: NGUYỄN THỊ MINH NĂM HỌC: 2022 - 2023 BỘ MÔN: ĐẠI SỐ 9
  2. KIỂM TRA BÀI CŨ 1, Rút gọn biểu thức sau 11 A =+ 1+− 5 1 5 2, Chứng minh đẳng thức 2 2 2( 3− 2) +( 1 + 2 2) − 2 6 = 9
  3. Tiết 13: LUYỆN TẬP Dạng 1: Rút gọn biểu thức chứa căn dạng số Dạng 2: Chứng minh đẳng thức Dạng 3:Rút gọn bài toán chứa căn tổng hợp 3x+ 5 x − 4 x + 1 x + 3 Bài 1:Cho biểu thức P = −− ( x+− 3) .( x 1) x+− 3 x 1 Với x 0 , x 1 a, Rút gọn biểu thức P 1 b,Tìm x để P = 2 Tìm x thỏa mãn điều kiện cho trước Bài toán đưa về giải phương trình
  4. Tiết 13: LUYỆN TẬP Dạng 1: Rút gọn biểu thức chứa căn dạng số Dạng 2: Chứng minh đẳng thức Dạng 3: Rút gọn bài toán chứa căn tổng hợp x++ 1 2 x 2 5 x Bài 2:Cho biểu thức P = +− x−+ 2 x 2 x4− a, Rút gọn biểu thức P b,Tìm x để P = 2 c,Tính giá trị của biểu thức P khi x = 1 d,Tìm x để P > 2 Tìm x thỏa mãn điều kiện cho trước Bài toán đưa về giải Bài toán đưa về giải phương trình bất phương trình
  5. 1, A2 = A 2,A.B = A. B(A0,B0) AA 3,= ( A 0,B 0) B B 4,AB2 = A.B(B 0) 5,A B= AB(A2 0,B 0) AB= − AB(A2 0,B0) A1 6,= AB ( AB 0, B 0 ) BB AAB 7,= ( B 0) B B C C( A B ) =(A 0, A B2 ) AB AB− 2 CC(AB) =( A 0,B 0, A B ) AB AB−
  6. Hướng dẫn về nhà Vẽ sơ đồ tư duy về các công thức biến đổi căn thức Nắm được các bước giải bài toán sau rút gọn - Tính giá trị của biểu thức - Tìm giá trị của biến thỏa mãn điều kiện cho trước * Tìm hiểu thêm các bài toán sau rút gọn trong các đề thi tuyển sinh vào lớp 10 của tỉnh Thái Bình